Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Năm học 2010 - Tiết 51 - Bài 49: Quần xã sinh vật

Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Năm học 2010 - Tiết 51 - Bài 49: Quần xã sinh vật

. Kiến thức:

- HS trình bày được khái niệm quần xã. Chỉ ra những dấu hiện điển hình của quần xã để phân biệt với quần thể.

- HS lấy ví dụ minh họa mqh giữa ngoại cảnh với quần xã, tạo sự ổn định và cbsh trong quần xã.

2. Kĩ năng:

- Kĩ năng tìm kiếm xử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh ảnh để tìm hiểu khái niệm, dấu hiệu điển hình và quan hệ vói ngoại cảnh của quần xã sinh vật

- Kỹ năng tự tin khi trình bày trước tổ, nhóm

 

docx 2 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1136Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Năm học 2010 - Tiết 51 - Bài 49: Quần xã sinh vật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 25. 01. 2011 
Ngày giảng: 07. 03. 2011
Tiết 51 - Bài 49
Quần xã sinh vật
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: 
- HS trình bày được khái niệm quần xã. Chỉ ra những dấu hiện điển hình của quần xã để phân biệt với quần thể.
- HS lấy ví dụ minh họa mqh giữa ngoại cảnh với quần xã, tạo sự ổn định và cbsh trong quần xã.
2. Kĩ năng: 
- Kĩ năng tìm kiếm xử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh ảnh để tìm hiểu khái niệm, dấu hiệu điển hình và quan hệ vói ngoại cảnh của quần xã sinh vật
- Kỹ năng tự tin khi trình bày trước tổ, nhóm
- Kỹ năng lắng nghe tích cực trình bày suy nghĩ ý tưởng
3. Thái độ: Giáo dục bảo vệ quần xã sinh vật.
II. Đồ dùng dạy học
1. GV: Hình vẽ 49. 1. 2 SGK
2. HS. Kẻ bảng 49 trang 147
III. Phương pháp: Vấn đáp, trực quan, hoạt động nhóm	
IV. Hoạt động dạy và học
1. ổn địhn(1 phút) 9A1 / , 9A2 / , 9A3 / , 9A4 / 9A5 / 
2. Kiểm tra đầu giờ. (4 phút) So sánh quần thể người với quần thể SV khác?P hát triển dân số hợp lí có ý nghĩa gì đối với mỗi quốc gia? 
3 Bài mới
	HĐ1. Tìm hiểu khái niệm quần xã sinh vật(10 phút)
- Mục tiêu: HS hiểu và lấy được ví dụ về quần xã, phân biệt quần xã với quần thể sinh vật.
- Cho quan sát Hình 49 1. 2 thu thập 0 mục I →trả lời các (?):
? Rừng nhiệt đới, Rừng ngập mặn có những sinh vật nào(Kể tên).
? Các sinh vật trong quần xã có những mối quan hệ nào? mqh( hỗ trợ, đối địch)
- GV 0: Rừng nhiệt đới → được gọi là quần xã...
? Vậy quần xã sinh vật là gì? 
- GV chốt khái niệm quần xã sinh vật? lấy ví dụ?
? Phân biệt Quần xã sự giống, khác quần thể?
+ QT (cùng loà)i, Mqh giữa các cá thể trong QT là cùng loài
+ QX (khác loài), Mqh giữa các cá thể trong QX ( hỗ trợ, đối địch) 
- Cho HS xác định ví dụ: Một bể cá thả một số loài cá: Chép, mè, trôi → Đây có phải là quần xã hay không? vì sao?
* Đúng: Vì trong bể cá nhiều quần thể sinh vật khác loài.
*Sai: Vì là ngẫu nhiên nhốt chung không có mqhệ thống nhất.
- Liên hệ: Trong sản xuất (mô hình VAC) có phải là quần xã sinh vật không?( VAC là quần xã nhân tạo)
I. Thế nào là một quần xã sinh vật.
- là tập hợp những quần thể SV thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định, chúng có mqh gắn bó với nhau như một thể thống nhất & có cấu trúc tương đối ổn định.
VD: Rừng Cúc Phương,.
	HĐ2. Tìm hiểu những dấu hiệu điển hình(13 Phút)
- Mục tiêu: HS nhận biết được các dấu hiệu về quần xã sinh vật.
- Yêu cầu HS thu thập 0 mục II trả lời (?)
? Những dấu hiệu đặc trưng của một QX là gì?
? Độ đa dạng và độ nhiều khác nhau n ở đặc điểm nào? Quan hệ với nhau như thế nào?
+Độ đa dạng (nói về số lượng loài trong QX); Độ nhiều(số lượng cá thể có trong mỗi loài) 
+ Quan hệ thuận nghịch: Số loài càng đa dạng thì số lượngcá thể của mỗi loài giảm đi và ngược lại
- Cho QS tranh quần xã rừng mưa nhiệt đới và Quần xã rừng thông phương Bắc, có sự khác nhau căn bản nào giữa 2 quần xã này?
+ Rừng mưa nhiệt đới độ đa dạng cao, số lượng cá thể của mỗi loài trong quần xã ít
+Rừng thông phương Bắc thì ngược lại
? Loài ưu thế & loài đặc trưng khác nhau ở điểm căn bản nào? lấy ví dụ?
+Loài ưu thế: loài đóng vai trò quan trọng nhất trong QX số lượng, cỡ lớn.(TV hạt kín quần thể ưu thế với qxsv trên cạn.)
+Trong các loài ưu thế có 1 loài tiêu biểu nhất cho QX : Đó là loài Đặc trưng; loài này chỉ có trong QX hoặc nhiều hơn hẳn các loài khác ( Quần thể cọ tiêu biểu (đặc trưng) ở Phú Thọ).
- Cho xác định loài ưu thế, loài đặc trưng: Trên thảo nguyên, trong số các loài cỏ thấp, ĐV móng guốc, các loài chim ăn thịt, sư tử. Loài nào là loài ưu thế, loài nào là loài đặc trưng.
 + Loài ưu thế: móng guốc
 + Loài đặc trưng: cỏ thấp
- GV nhận xét, nêu đáp án đúng
II. Những dấu hiệu điển hình của một quần xã
- Bảng 49(SGK- Tr 147)
	HĐ3. Tìm hiểu mối quan hệ giữa ngoại cảnh và quần xã(12 phút).
- Mục tiêu: HS chỉ ra được mối quan hệ giữa ngoại cảnh và qxsv và nhớ được khái niệm CBSH
- GV dẫn dắt: Quan hệ giữa ngoại cảnh và quần xã là kết quả tổng hợp các mqh giữa ngoại cảnh và các quần thể.
- Cho HS đọc các ví dụ 1, 2 và quan sát hình 49. 3" trả lời.
? Môi trường ảnh hưởng tới quần thể như thế nào? 
+VD1:Sự thay đổi chu kỳ ngày đêm, chu kỳ mùa " chu kỳ sinh vật thay đổi.
+ĐK thuận lợi " TV phát triển " động vật phát triển.
-Ví dụ: Về số lượng SV này khống chế số lượng SV khác(Chim sâu tăng " sâu ăn lá giảm).
- Cho quan sát lại hình 49. 3→Trả lời.
?Nếu cây pt" Sâu ăn lá ↑" Chim ăn sâu ↑"Sâu ăn lá ↓.
? Nếu sâu ăn lá mà hết thì chim ăn sâu sẽ ăn gì?
- GVĐVĐ Số lượng quần thể luôn được khống chế ở mức cân bằng quần xã" Trạng thái CBSH.
? Cân bằng sinh học là gì?.
- Giáo viên chốt kiến thức.
? Những hoạt động nào con người gây mất CBST quần xã?( Săn bắn bừa bãi, phá rừng, đốt rừng)
? Nhà nướcđã làm gì để bảo vệ thiên nhiên(Có pháp lệnh BVMT, thiên nhiên hoang dã).
? HS cần làm gì để góp phần CBSH
III. Quan hệ giữa ngoại cảnh và quần xã.
- Khi ngoại cảnh thay đổi dẫn tới số lượng cá thể trong quần xã thay đổi và luôn được khống chế ở mức độ phù hợp với môi trường tạo nên sự CBSH trong quần xã.
- CBSH là trạng thái mà số lượng cá thể của mỗi quần thể trong quần xã dao động quanh vị trí cân bằng nhờ khống chế sinh học.
4. Tổng kết(3 phút) ? Quần xã sinh vật là gì? VD? đặc trưng cơ bản của quần xã sinh vật?
	 ? Thế nào là cân bằng sinh thái? Ví dụ về cân bằng sinh thái?
5. Hướng dẫn học(2 phút).- Học bài, TL theo câu hỏi cuối bài.
	 - Nghiên cứu trước bài 50

Tài liệu đính kèm:

  • docx51.docx