I.Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- HS nêu được những a/h của nhân tố sinh thái nhiệt độ và độ ẩm môi trường đến các đặc điểm về sinh thái, sinh lí và tập tính của SV.
- Qua bài HS giải thích được sự thích nghi của SV trong tự nhiên từ đó có biện pháp chăm sóc SV thích hợp .
2. Kĩ năng.
Ngày soạn: 18/2/11 Ngày giảng: 9a: 21/2/11 9b: 22/2/11 Tiết 45: ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ VÀ ĐỘ ẨM LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT I.Mục tiêu : 1. Kiến thức : - HS nêu được những a/h của nhân tố sinh thái nhiệt độ và độ ẩm môi trường đến các đặc điểm về sinh thái, sinh lí và tập tính của SV. - Qua bài HS giải thích được sự thích nghi của SV trong tự nhiên từ đó có biện pháp chăm sóc SV thích hợp . 2. Kĩ năng. - Kĩ năng thu thập và xử lí thông tin khi đọc SGK và các tài liệu khác - Kĩ năng ứng phó với các tình huống xảy ra trong quá trình tìm kiếm thông tin - Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực - Kĩ năng tự tin trình bày trước nhóm, tổ. II. Đồ dùng : GV: Tranh 43.1-43.2- 43.3 và bảng 43.1- 43.2 HS: Đọc trước bài III. Phương pháp VÊn ®¸p t×m tßi, th¶o luËn nhãm IV. Tổ chức giờ học 1. Ổn định tổ chức (1p) 2. Khởi động: (7p) ? Tìm đ đ khác nhau giữa TV ưa sáng và ưa bóng ? Cho VD cụ thể . A/s có a/h tới ĐV ntn? Mở bài : Chim cánh cụt sống ở Bắc Cực ko thể sống được ở vùng khí hâu nhiệt đới cho em suy nghĩ điều gì ? 3. Bài mới : Hoạt động 1 : a/h của t0 lên đời sống SV (16p) MT: HS phân tích được a/h của t0 tới hình thái và đặc điểm sinh lí của ĐV. A/h của t0 tới tập tính của SV và phân biệt nhóm SV. Hoạt động của GV và HS Nội dung - B1 : GV nhắc lại : QT qh và hh của cây chỉ có thể diễn ra bình thường ở t0 MT ntn?( 20-300) - B2: HS: n/c SGK /126 -127 và VD 1,2 ? SV sống được ở MT t 0ntn? ( 0 - 500) ? Nhiệt độ a/h tới cấu tạo CT SV ntn? ( a/h tới qh, hh, thoát hơi nước ) đới nóng : TV lá có tầng cuticun dày, rụng lá (đông Đới lạnh : ĐV có lông dày, dài, KT lớn Phân biệt SV hằng nhiệt với SV biến nhiệt ? Hoàn thành bảng 43.1 GV: chữa bảng . T0 a/h lên đời sống của SV như thế nào ? - B3: GV: mở rộng : t0 môi trường thay đổi thì SV phát sinh biến dị dễ thích nghi và hình thành tập tính . *Nhiệt độ của MT có a/h đến hình thía và hoạt động sinh lí của SV - Đa số các loài sống trong phạm vi t:0: 0-50 0 , 1 số loài SV nhờ khả năng thích nghi cao nên có thể sống được ở t0 rất thấp hoặc rất cao. *Căn cứ vào sự điều chỉnh t0cơ thể phụ thuộc vào môi trường sống có 2 nhóm SV: + SV biến nhiệt : có t0 cơ thể phụ thuộc vào t0 của môi trường ( VSV, nấm, TV, ĐV ko sx : cá, ếch, nhái, bò sát,..) + SV hằng nhiệt (đẳng nhịêt ): Có t0 cơ thể ko phụ thuộc vào t0 MT ( chim, thú và con người ) Hoạt động 2: A/h của độ ẩm lên đời sống sinh vật (16p) MT: Phân tích được a/h của độ ẩm lên đ/s ĐV và TV.HS: QS hình vẽ Hoạt động của GV, HS Nội dung - B1: GV cho HS QS tranh - B2: HS: trao đổi nhóm tìm VD hoàn thành bảng 43.2 ? Độ ẩm còn a/h ntn đến đs SV ? GV: chữa bài :.. ? Nơi sống a/h tới đ đ nào của SV ? + A/h tới hình thái , phiến lá, mô giậu, da, vẩy ,.. + A/h tới ST và pt , thoát hơi nước , giũ nước . ? Độ ẩm a/h tới đ/s SV ntn? Liên hệ : Trong sx người ta có biện pháp, kĩ thuật gì để tăng n/s cây trồng và vật nuôi ? - TV và ĐV đều mang nhiều đđ sinh thái thích nghi với môi trường sống coa độ ẩm khác nhau . - Hình thái cấc nhóm SV; + TV: nhóm ưa ẩm: VD: lúa , dương xỉ ,... Nhóm chịu hạn : VD: xương rồng , thông + ĐV: nhóm ưa ẩm : VD: Giun đất Nhóm ưa khô : VD; Thằn lằn 4. Tổng kết và hướng dẫn về nhà (5p) ? t0 va độ ẩm a/h lên đ/s của SV ntn? Cho VD minh hoạ . ? Tập tính của ĐV và TV phụ thuộc vào nhân tố sinh thái .
Tài liệu đính kèm: