Giáo án Lớp 9 môn Sinh học - Phần I: Di truyền - Biến dị - Nguyễn Thị Thúy Anh

Giáo án Lớp 9 môn Sinh học - Phần I: Di truyền - Biến dị - Nguyễn Thị Thúy Anh

MỤC TIÊU

1 / Kiến thức

- Nêu được mục đích, nhiệm vụ và ý nghĩa của di truyề học

- hiểu được công lao và trình bày được phương pháp phân tích các thế hệ lai của Men Đen

- Hiểu được một số thuật ngữ, kí hiệu trong di truyền học

2 / Kĩ năng

Rèn luyện kĩ năng tư duy liên hệ thực tế

II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG

 

doc 215 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 9044Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 9 môn Sinh học - Phần I: Di truyền - Biến dị - Nguyễn Thị Thúy Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy d¹y: 
PHẦN I: DI TRUYỀN - BIẾN DỊ
 CHƯƠNG I : CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MEN ĐEN
TiÕt 1 : MEN ĐEN VÀ DI TRUYỀN HỌC
I. MỤC TIÊU
1 / Kiến thức
- Nêu được mục đích, nhiệm vụ và ý nghĩa của di truyề học
- hiểu được công lao và trình bày được phương pháp phân tích các thế hệ lai của Men Đen
- Hiểu được một số thuật ngữ, kí hiệu trong di truyền học
2 / Kĩ năng 
Rèn luyện kĩ năng tư duy liên hệ thực tế
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG 
1 / Giáo viên Hình vẽ : H1.1, H1.2 
2 / Học sinh
III.. TIẾN TRÌNH
HOẠT ĐỘNG CỦA gv
HOẠT ĐỘNG CỦA hs
1. Di truyền học(10')
- GV đặt câu hỏi
H. Di truyền là gì ?
H. Biến dị là gì ?
- Gọi đại diện học sinh trả lời Lấy VD chứng minh
- GV đặt câu hỏi: 
H. Những kiến thức cơ sở di truyền học đề cập đến vấn đề gì ?
H. Nêu những thành tựu của di truyền học hiện đại ?
- GV chốt kiến thức cơ bản
KÕt luËn: - Di truyền ?
 - Biến dị ?
 - Những vấn đề được đề cập trong kiến thức cơ sở của di truyền
 - Thành tựu của di truyền học
2/ Men Đen - người đặt nền móng cho di truyền học (15' )
- GV treo tranh H1.1 GregoMen Đen (1822 – 1884) giới thiệu về cuộc đời ông: Phương pháp nghiên cứu của ông qua H1.2 với nội dung:
+ Lai cac cặp P khác nhau về 1 hoặc một số cặp tính trạng thuần chủng tương phản rồi theo dõi sư di truyền riêng rẽcủa từng cặp tính trạngđó trên đời con cháu của từng căp P
+Dùng toán thống kêphân tích các số liệu thu được . Từ đó rút ra qui luật di truyền các tinh trạng Giới thiệu về cây đậu Hà Lan:
Hoa lưỡng tính
thụ phấn khá nghiêm ngặt
KÕt luËn: - Grego Men Đen?
 - Phương pháp nghiên cứu ?
3 / Một số thuật ngữ và kí hiệu cơ bản của di truyền học (10' )
- GV giới thiệu một số thuật ngữ
 + Tính trạng
 + Cặp tính trạng tương phản
 + Nhân tố di truyền 
 + Dòng (giống ) thuần chủng
 + Một số kí hiệu
 * P : (Parenter) Cặp P xuất phát
 * X : Phép lai
 * G : (Gemete) Giao tử
 * F : (Filia) thế hệ con
* HS đọc kết luận cuối SGK
- HS nghiên cứu SGK trả lời Nhận xét, Bổ sung
- HS hoạt động cá nhân theo yêu cầu của GV
- HS dựa vào SGK trả lời
- HS ghi nh÷ng kݪn thøc c¬ b¶n
1HS ®äc ph­¬ng ph¸p nghiªn cøu cña Men§en
-HS quan sát và ghi nhớ kiến thức
- HS ghi nhớ kiến thức
V. CỦNG CỐ - KIỂM TRA – ĐÁNH GIÁ (4')
 HS trả lời câu 1, 2, 3 SGK / 7
VI. HDVN (1-2')
Học bài theo nôi dung câu hỏi SGK
Đọc mục em có biết
Nghiên cứu bài 2 và kẻ bảng 2 SGK / 8
---------------------------------------------------------------------------------------------------
 Ngày soạn :24/8/2009
 Ngày giảng:
	TiÕt 2 LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG
I MỤC TIÊU
1/ Kiến thức
HS trình bày và phân tích được TN lai 1 cặp tính trạng của Men Đen
Hiểu và ghi nhớ được các khái niệm về kiểu hình, kiểu gen, thể đồng hợp, thể dị hợp 
Hiểu và phát biểu được nội dung của qui luật phân li
2/ Kĩ năng
Phát triển kĩ năng phân tích kênh hình
Rèn luyện kĩ năng phân tích số liệu, tư duy lô gíc
II. ĐỒ DÙNG 
1/ GV
Tranh phóng to: H2.1 , H2.2/SGK
2/ HS
III. PHƯƠNG PHÁP
Quan sát , phân tích , so sánh
IV. TIẾN TRÌNH
A/ KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2,3 SGK /7
B/ HOẠT ĐỘNG
 9A: 9B: 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1/ Thí nghiệm của Men Đen
-GV treo tranh H2.1 giới thiệu thí nghiệm của Men Đen trình tự từng bước
- GV treo bảng phụ ( ND bảng 2 SGK) Yêu cầu HS hoàn thiện bảng
- GV chốt: 3.15 : 1
 2.84 : 1
 2.82 : 1
- GV nhấn mạnh :
+ Thực tế khi nói đến kiểu hình của một cơ thể người ta chỉ xét một vài tính trạng đang được quan tâm
+ Dù thay đổi vị trí các giống làm bố hay mẹ thì kết quả phép lai thu được như nhau 
+ Tính trội - lặn
-GV treo bảng bài tập Lệnh 2 điền khuyết yêu cầu học sinh hoàn thành
- GV chốt : F1 đồng tính
 F2 Phân tính 3 trội 1 lặn
-GV treo tranh H2.2 Giải thích sơ đồ sự di truyền màu hoa ở đậu Hà Lan
KL : - Đối tượng: Đậu Hà lan
 - Cách làm :+ Cắt bỏ nhị ?
 + Cắt bỏ nhuỵ ?
 + Thụ phấn ?
 + Cho F1 tự thụ phấn 
2/ Men Đen giải thích kết quả thí nghiệm 
- GV treo tranh H2.3 Giải thích kết quả tní nghiệmlai 1 cặp tính trạng của Men Đen
- GV yêu cầu HS thực hiện mục lệnh2 trang 9
- GV chốt nôi dung: 
 +Giao tử F1 tỉ lệ 1:1( A : a)
 + Hợp tử F2 tỉ lệ 3: 1 ( 1AA :2Aa 1aa)
 + vì: Hợp tử A abiểu hiện kiểu hình trội giống hợp tử AA
-GV giải thích kết quả là sự phân li mỗi nhân tố di truyền về một giao tử và được giữ nguyên bản chất như ở cơ thể thuần chủng P
KL: 
+ Mỗi TT do một cặp nhân tố di truyền qui định 
+ Trong quá tình phát sinh giao tử có sự phân li của các cặp nhân tố di truyền
+ Các nhân tố di truyền được tổ hợp lại trong quá trình thụ tinh 
*HS đọc kết luận chung
-Học sinh quan sát và ghi nhớ
- HS thảo luận theo căp đưa ra đáp án
- HS hoạt động cá nhân Đại diện trả lời 
HS nhận xét , bổ sung
- HS thảo luận theo nhóm thống nhất câu trả lời 
- Đại diện học sinh phát biểu Lớp nhận xét , bổ sung
C. CỦNG CỐ - KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ
- HS trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK
D. HDVN
- Học và trả lời câu hỏi SGK
- Làm bài tập 4 SGK
 BGH kÝ duyÖt:24/8/2009
Ngày soạn:31/8/2009
Ngày giảng:
 TiÕt 3 LAI MỘT CÆP TÍNH TRẠNG ( tiếp)
I MỤC TIÊU
1/ Kiến thức
HS hiểu và trình bày được nôi dung , mục đích và ứng dụng của phép lai phân tích 
Giải thích được vì sao qui luật phân li chỉ nghiệm đúng trong những điều kiện nhất định
Nêu được ý nghĩa của qui luật phân li đối với lĩnh vực sản xuất 
Hiểu và phân biệt được sự di truyền trội không hoàn toàn với di truyền trội hoàn toàn
2/ Kĩ năng
 - Phát triển tư duy lí luận: phân tích, so sánh
Rèn kĩ năng hoạt động nhóm , và kĩ năng viết sơ đồ lai
II. §å dïng d¹y häc
Tranhn minh hoạ lai phân tích : h3/12 SGK
III. TIẾN TRÌNH
A/ Kiểm tra bài cũ (3')
Phát biểu nội dung định luật phân li?
Men Đen giải thích kết quả thí nghiệm như thé nào?
B/ Bài mới
HOẠT ĐỌNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
3/ Lai phân tích (18') 
a/ Một số khái niệm
H .Hãy nêu tỉ lệ các loại hơp tử F2 trong TN của Men Đen?
 1: AA
 2: Aa
 1: aa
- GV phân tích các khái niệm : Kiểu gen, thể đồng hợp, thể dị hợp
-GV yêu cầu HSthực hiện lệnh về kết quả phép lai:
+ P: Hoa đỏ x hoa trắng
 AA aa
+ P : Hoa đỏ x hoa trắng
 Aa aa
-GV chốt kiến thức
hoa đỏ có 2 kiểu gen: AA và Aa
H. vậy làm thế nào để xác định được kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội? 
( đem lai với cá thể mang tính trạng lặn) đó là phép lai phân tích
- yêu cầu HS làm bài điền khuyết GV chốt: 
 1. Trội 2. Kiểu gen
 3. Lặn 4. Đồng hợp 
 5. Dị hợp 
b/ Lai phân tích
-Gv cho một học sinh nhắc lại khái niệm lai phân tích (cần phân biệt KN lai phân tích với MĐ lai phân tích
KL:
+ Kiểu gen?
+ Thể đồng hợp?
+ thể dị hợp?
+ khái niệm lai phân tích ?
+ kết quả lai phân tích?
4. Ý nghĩa tương quan trội - lặn (14')
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK và thảo luận:
+ Tương quan trội- lặn trong tự nhiên?
+ Xác định TT trội và TT lặn nhằm MĐ gì?
-GV chốt :
+ mói tương quan trội lặn trong tự nhiên là phổ biến 
+ TT trội thường là TT tốt . Cần xác định TT trội và tập trung nhiều gen trội quí vào một kiểu gen tạo giống có ý nghĩa kinh tế
+ Trong chọn giống để tránh sự phân li TT cần kiểm tra độ thuần chủng của giống
KL
+ Mối tương quan trội- lặn trong tự nhiên?
+ TT trội thường là TT tốt ?
+ Cần kiểm tra độ thuần chủng của giống trong chọn giống?
5/ Trội không hoàn toàn ( 7' )
- GV treo tranh H3 và yêu cầu HS quan sát và nghiên cứu thông tin - nêu sự khác nhau về kiểu hình ở F1 và F2 với trội không hoàn toàn trong TN của Men Đen
- Yêu cầu HS làm bài tập điền từ
Đáp án: + TT trung gian
 + 1: 2 :1
KL: Trội hoàn toàn là hiện tượng di truyền trong đó kiểu hình ở F1 biểu hiện TT trung gian giữa bố và mẹ còn F1 có tỉ lệ kiểu hình 1: 2: 1
* HS đọc : đọc kết luận chung
-HS suy nghĩ trả lời
-HS nêu ND các khái niệm: Kiểu gen, thể đồng hợp, thể dị hợp
-Hs thảo luận theo nhóm : Y/C viết sơ đồ lai 2trường hợp và nêu kết quả từng trường hợp
 HS bổ sung hoàn thiện đáp án sau khi đại diện lên viết sơ đô lai 
- HS hoạt đông cá nhân hoàn thiện bài tập 
- HS thu nhận và xử lí thông tin
- Thảo luận nhóm thống nhất đáp án Đại diện nhóm trình bày 
- HS xác định : Cần sử dụng phép lai phân tích và nêu lại ND của phương pháp
- HS tự thu nhận thông tin và qua sáttranh 
Xác định được kiểu hình trội không hoàn toàn
F1 : TT trung gian
F2 : 1 trội 
 2 trung gian
 1 lặn
C/ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ (2-3')
Khoanh tròn trước câu trả lời đúng
1) Khi cho cây cà chua quả đỏ lai phân tích kết quả thu được
a/ toàn vàng c/ 1 đỏ: 1 vàng
b/toàn đỏ d/ 3đỏ : 1 vàng
2) ở đâu Hà Lan . Gen A qui định TT thân cao.Gen a qui định TT thân thấp. Cho lai cây đậu thân cao với cây đậu thân thấp . F1 thu được 51% thân cao, 49% thân thấp
Kiểu gen của phép lai trên là:
a/ P: AA x aa c/ P : Aa x Aa
b/ P: AA x Aa d/ P :Aa x aa 
D/ HDVN (1' )
-Học bài và trả lời câu hỏi SG
- Làm bài tập 3 vào vở - kẻ bảng 4 vào vở bài tập
--------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn:31/8/2009
Ngày giảng:
TiÕt 4 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG
I.MỤC TIÊU 
1/ Kiến thức
Tr×nh bÇy được thí nghiệm lai 2 cặp tính trạng của MenĐen.
Gi¶i thÝch ®­îc kÕt qu¶ thÝ nghiÖm lai 2 cÆp tÝnh trang cña Men§en.
Nªu ®­îc néi dung quy luËt ph©n li ®éc lËp cña Men§en vµ kh¸i niªm biÕn dÞ tæ hîp.
2/ Kĩ năng
RÌn luyÖn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình ®Ó thu nhËn kiÕn thøc.
RÌn luyện kĩ năng th¶o luËn nhãm vµ lµm viÖc víi SGK.
II. ®å dïng d¹y häc
 - Tranh phóng to H4/14 SGK
 - Bảng phụ ghi ND bảng 4/15
III. TIẾN TRÌNH
 1. Tæ chøc : 9A: 9B:
 2. KiÓm tra bµi cò
 Câu 1 , 2 SGK
 3. Bµi míi
HOẠT ĐỘNG gv
HOẠT ĐỘNG Hs
1/ Thí nghiệm của Men Đen
 a) Thí nghiệm
- GV treo tranh H4 yêu cầu học sinh quan sát và nghiên cứu thông tin trình bày TN của men Đen
- GV treo ND bảng phụ bảng 4
- GV chốt kiến thức bảng 
- Học sinh thảo luận theo nhóm và nêu được ND thí nghiệm
 P : Vµng, tr¬n x Xanh, Nh¨n
 F1 : Vµng, tr¬n
Cho F1 tự thụ phấn 
F2 : cho ra 4 kiểu hình
- Các nhóm hoàn thành bảng 4 Cử đại diện lên trình bày , lớp theo dõi bổ sung :
Kiểu hình F2
Số hạt
Tỉ lệ kiểu hình F2
Tỉ lệ tõngcặp TT ở F2
Vàng, trơn 
Xanh, nhăn
315
101
3/4 V x 3/4 T(9/16)
3/4V x 1/4N(3/16)
Xanh, trơn
Xanh, nhăn
108
32
1/4X x 3/4T(3/16)
1/4X x 1/4 N(1/16)
Chó ý : Trong thÝ nghiÖm cña Men®en, sù di truyÒn cña mçi cÆp tÝnh tr¹ng nµy kh«ng phô thuéc vµo c¸c cÆp tÝnh tr¹ng kia.Cô thÓ : tÝnh tr¹ng mÇu s¾c vµ h×nh d¹ng h¹t di truyÒn ®éc lËp víi nhau.
? Quy luËt ph©n li ®éc lËp ®­îc ph¸t biÓu nh­ thÕ nµo ?
Qui luật phân li độc lập
Gv yêu càu học sinh làm bài tập điền vào chỗ trống.
Nd : khi lai hai c¬ thÓ bè mÑ kh¸c nhau vÒ hai hay nhiÒu cÆp tÝnh tr¹ng thuÇn chñng, t­¬ng ph¶n th× sù di truyÒn cña mçi cÆp tÝnh tr¹ng kh«ng phô thuéc vµo cÆp tÝnh tr¹ng kh¸c.
2. Biến dị tổ hợp
- GV yêu càu HS nghiên cứu lại kết quả TN ở F2
? Kiểu hình nào ở F2 khác với P ?
? ThÕ nµo lµ biÕn dÞ tæ hîp?
Trong sù ph©n li ®éc tËp cña c¸c cÆp tÝnh tr¹ng cã sù tæ hîp l¹i c¸c tÝnh tr¹ng ... 
H63.1 Môi trường và các nhân tố sinh thái 
- Các nhóm thảo luận hoàn thành bảng 
- Đại diện các nhóm trình bày - lớp nhận xét - bỏ sung
- Yêu cầu trình bày được và lấy VD minh hoạ
Môi trường
Nhân tố sinh thái
Ví dụ minh hoạ
Môi trường nước
NTST + Vô sinh
 +Hữu sinh
- Ánh sáng , nhiệt độ
- ĐV, TV
Môi trường trong đất
NTST + Vô sinh 
 + Hữu sinh
- Độ ẩm , nhiệt độ
- ĐV
MT mặt đất – không khí 
NTST + Vô sinh 
 + Hữu sinh
- Độ ẩm, ánh sáng , nhiệt độ
- ĐV - TV - người
MT sinh vật
NTST + Vô sinh 
 + Hữu sinh
- Độ ẩm, nhiệt độ , dinh dưỡng
- ĐV - TV - người
H63.2 Sự phân chia các nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái 
Nhân tố sinh thái
Nhóm thực vật
Nhóm động vật
Ánh sáng 
- nhóm cây ưa sáng
- Nhóm cây ưa bóng
- nhóm ĐV ưa sáng
- Nhóm ĐV ưa bóng
Nhiệt độ
Thực vật biến nhiệt
- ĐV biến nhiệt 
- ĐV hằng nhiệt
H63.3Quan hệ cùng loài , khác loài
Quan hệ
Cùng loài
Khác loài
Hỗ trợ
- Quần tụ cá thể
- Cách li cá thể
- Cộng sinh
- Hội sinh
Đối địch
- Cạnh tranh thức ăn chỗ ở
- Cạnh tranh mùa sinh sản
- ăn thịt nhau
- Cạnh tranh
- Kí sinh , nửa kí sinh
- SV này ăn thịt SV khác
- GV tiếp tục yêu cấuH nghiên cứu tiếp bảng 63.3- 63.6
- Gv kẻ ND bảng 63.4 Yêu cầu HS nên nối và chốt
+ Định nghĩa 
+ VD minh hoạ: Quần thể, quần xã, cân bằng sinh học, hệ sinh thái, chuỗi thức ăn, lưới thức ăn
- Gv treo bảng phụ H63.5,H63.6
- GV chốt kiến thức chuẩn
- HS thảo luận nhóm thống nhất ý kiến 
- HS lên nối - lớp nhận xét bổ sung
- HS lên điền khuyết
H63.5 Các đặc trưng của quần thể
Các đặc trưng
Nôi dung cơ bản
Ý nghĩa sinh thái
Tỉ lệ đực – cái 
Phần lớn các quần thể có tỉ lệ 1: 1
Thấy tiềm năng sinh sản của quần thể
Thành phần nhóm tuổi
- Trước sinh sản 
- Nhóm sinh sản
- Nhóm sau sinh sản
- Tăng trưởng khối lượng kích thước quần thể
- Quyết định mức sinh sản của quần thể
- Không ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể
Mật độ quần thể
Là số lượng SV có trong 1 đơn vị diện tích hay thể tích 
Phản ánh môi quan hệ trong quần thểvà có ảnh hưởng tới đặc trưng khác của quần thể
H63.6 Các dấu hiệu điển hình của quần xã 
Các dấu hiệu
Các chỉ số
Thể hiện
Số lượng các loài trong quần xã
- Độ đa dạng
- Độ nhiều
- Độ thường gặp
- Mức độ phong phú về loài
- Mật độ cá thể từng loài
- Tỉ lệ % địa điểm bắt gặp một loài trong tổng địa điểm quan sát
Thành phần loài trong quần xã
- Loài ưu thế
- Loài đặc trưng
- Đóng vai trò quan trọng trong quần xã
- Loài chỉ có ở quần xãhoặc có nhiều hơn hẳncác loài khác
2/ Câu hỏi ôn tập
- GV cho HS nghiên cứu các câu hỏi ôn tập 
- Cho HS trả lời và giải thích nếu còn thời gian
- HS trả lời và ghi nhớ kiến thức
IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
 Nhắc lại một số kiến thức cơ bản
V. DẶN DÒ
- Hoàn thành nốt câu hỏi mục 2
- Học nội dung bảng 64.2- 64.6
- Chuẩn bị cho bài kiểm tra học kì
TIẾT 67	Ngày soạn:
 Ngày giảng:
KIỂM TRA HỌC KÌ
I. MỤC TIÊU 
 Giúp học sinh :+ Nắm được kiến thức cơ bản
 + Lấy điểm đánh giá lực học
II. ĐỀ BÀI 
A/ Trắc nghiệm : Chọn đáp án đúng 
Câu 1 : Tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường :
Tác động của con người 
Sự thay đổi của khí hậu 
Các điều kiện bất thường của ngoại cảnh , lũ lụt, thiên tai
Do các loài sinh vật trong quần xã SV tạo ra
Câu 2 : Cách sống của con người trong thời kì nguyên thuỷ là:
Đốt rừng , chăn thả gia súc 
Đốt rừng khai thác khoáng sản 
Săn bắt động vật và hái lượm cây rừng 
Săn bắt động vật hoang dã
Câu 3 :Gió và năng lượng nhiệt từ lòng đất được xếp vào nguồn tài nguyên nào
Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu
Tài nguyên không tái sinh
Tài nguyên tái sinh và không tái sinh
Tài nguyên tái sinh 
B/ Tự luận 
Câu 1 :Nêu những nguyên nhân dẫn đến suy thoát môi trường 
Câu 2 : Phân tích ý nghĩa của các biện pháp nhằm cải tạo hệ sinh thái bị thoái hoá
III. BIỂU ĐIỂM
A/ Trắc nghiệm : 3 điểm( mỗi câu đúng 1 điểm)
B/ Tự luận : Câu 1 : 3 điểm
 Câu 2 : 3 điểm
 Trình bày :1 điểm
IV. ĐÁP ÁN 
A/ Trắc nghiệm 
 Câu1 : a
 Câu2 : c
 Câu 3 : a
B/ Tự luận
Câu1: Nguyên phân
Đốt phá rừng để trồng trọt và săn bắn thú dữ : Làm suy giảm , cạn kiệt nguồn tài nguyên rừng , mất cân bằng sinh thái , do giảm sút khả năng điều hoà khí hậu , giữ đất , nước của rừng
Khai thác khoáng sản bừa bãi , thiếu khoa học : Làm sáo trộn môi trường chung quanh khu vực khai thác gây suy thoái môi trường chung quanh do chất thải tạo ra từ quá trình khai thác . Nguồn tài nguyên khoáng sản ngày càng giảm sút và việc sử dụng nguồn tài nguyên ấy cũng góp phần tạo ra chất thải do đốt cháy khoáng sán, nhiên liệu
hoạt động công nghiệp : Sự phát triển nền nông nghiệp nâng cao đời sống con người và giúp cải tạo môi trường tuy nhiên mặt trái nếu không xem trọng sẽ gây ra những tác hại không nhỏ 
Chiến tranh : Bom đạn tàn phá môi trường trên diện rộng đặc biệt là vũ khí hoá học và hạt nhân ( chất độc da cam Mĩ dùng trong chiến tranh Việt Nam)
Sự gia tăng dân số 
Mỗi ý : 0.6 điểm
Câu 2 : 
Trồng cây gây rừng : Trú trọng trồng và phục hồi rừng ở những vùng đồi trọc , rừng bị tàn phá – ý nghĩa
Tăng cường công tác thuỷ lợi tưới tiêu : Cải thiện môi trường , bảo vệ hệ sinh thái , tăng năng suất lao động , tăng sản phẩm cho xã hội , nguyên liệu phát triển công nghiệp 
Bón phân hợp lí hợp vệ sinh : Không lạm dung thuốc trừ sâu, cải tạo sản phẩm sach có chất lượng , cải thiện môi trường tránh ô nhiễm 
Thay đôi cây trống , giống vật nuôi , cây trồng thích hợp có năng suất cao
V. TRẢ BÀI
Điểm 
Lớp9
Lớp9
Giỏi
khá
Trung bình
Yếu
Kém
Ưu: 
Nhược:
	 Ngày soạn :
	Ngày giảng:
TIẾT 68
TỔNG KẾT CHƯƠNG TRÌNH TOÀN CẤP
I.MỤC TIÊU 
1. Kiến thức
 - HS hệ thống được kiến thức sinh học: Các nhóm sinh vật, đặc điểm các nhóm thực vật và các nhóm động vật 
 - HS nắm được sự tiến hoá của giới động vật , sự phát sinh phát triển của thực vật
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng vận dụng lí thuyết vào thực tiễn 
- Kĩ năg tư duy , khái quát hoá kiến thức 
II. ĐỒ DÙNG 
Máy chiếu , bút dạ
Phim trong 
Giấy rô ki khổ to
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Đa dạng sinh học (20')
- GV chia lớp thành 5 nhóm : Giao việc cho từng nhóm . Yêu cầu hoàn thành công việc trong (10")
- Gv chữa bài bằng cách chiếu phim 
- GV đánh giá và yêu cầu HS liên hệ thực tế
Kết luận : Nội dung bảng kiến thức SGK
2/ Sự tiến hoá của thực vật và động vật (17')
- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập SGK/193
- GV chữa bài bằng cách gọi các nhóm lên chữa bảng
- GV thông báo đáp án đúng 
lấy VD động vật và thực vật 
Kết luận :
Sự phát sinh phát triển của thực vật 
Tiến hoá của giới động vật 
d
b
a
e
c
i
g 
h
- Các nhóm tiến hành thảo luận nội dung được phân công
- Thống nhất ý kiến- ghi vào phim tronghoặc giấy khổ to
- Đại diện nhóm lên trình bày ý kiến qua máy chiếu hoặc giấy khổ to - lớp nhận xết bổ sung- lấy VD
- Các nhóm tiếp tục thảo luận để hoàn thành 2 bài tập SGK/192- 193
- 2 nhóm cử đại diện lên viết 
+ thực vật: Tảo vòng, xoắn,cây thông, cây cải....
+ Động vật: Trung roi, trùng biến hình , sán dây thuỷ tức.....
IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ(4')
 GV đánh giá hoạt động , kết quả các nhóm 
V. DẶN DÒ (5')
GV hướng dẫn ôn tập theo nội dung bảng 65.1-65.2
TIẾT 69 Ngày soạn:
 Ngày giảng:
TỔNG KẾT CHƯƠNG TRÌNH TOÀN CẤP ( tiếp )
I. MỤC TIÊU 
1/ Kiến thức 
HS hệ thống hoá được kiến thức về sinh học cá thể và sinh học TB
HS biết vận dụng kiến thức vào thực tế 
2/ Kĩ năng 
Rèn luyện kĩ năng tư duy , so sánh tổng hợp 
Kĩ năng khái quát hoá kiến thức 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Máy chiếu , bút dạ
Phim trong in sẵn nội dung bảng 65.1 - 65.5
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ Sinh học cá thể (20')
- Gv yêu cầu
+ HS hoàn thành bảng 65.1-65.2 SGK/ 194
+ Cho biết những chức năngcủa hệ cơ quan ở thực vật và người?
- GV chữa bài bằng cách chiếu phim trong của các nhóm - lớp theo dõi 
- GV nhận xét đánh giá hoạt động của các nhóm lớp theo dõi 
H. Lấy VD chứng minh sự hoạt động của các hệ cơ quan cơ thể sinh vật liên quan mật thiết với nhau?
Kết luận: Kiến thức SGV
2/ Sinh học tế bào (19')
- GV yêu cầu :
+Hoàn thành nôi dung bảng 65.2- 65.5
+ cho biết mối liên quan giữa quá trình hô hấp và quang hợp ở tế bào thực vật 
- GV chữa bài và đánh giá kết quả hoàn thiện kiến thức 
- Lưu ý :Khắc sâu kiến thức về hoạt động sống của tế bào , đặc điểm của quá trình nguyên phân và giảm phân 
Kết luận : Nội dung bảng SGV
- HS hoạt động theo nhóm thống nhất ý kiến hoàn thành vào phim trong
- HS trình bày đáp án
- HS nêu VD
+ TV : Lá làm nhiện vụ quang hợp để tổng hợp các chất hữu cơ đi nuôi cơ thể - nhưng lá chỉ quang hợp được khi rễ hút nước và muối khoáng và nhờ hệ mạch trong thân vận chuyển lên lá
+ Người : Hệ vận động có chức năng giúp cơ thể lao động, hoạt động, di chuyển- để thực hiện được chức năng này cần có Q lấy từ thức ăn do hệ tiêu hoá cung cấp CO2 do hệ mạch vận chuyển tới tế bàonhờ hệ tuần hoàn
- HS tiếp tục thảo luận – khái quát kiến thức và ghi vào phim trong - vở bài tập
- Đại diện HS tríình bày lớp nhận xét 
IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ (4')
GV nhận xét kết quả hoạt động các nhóm 
V. DẶN DÒ (3')
- Ôn tập kiến thức trong chương trình sinh học lớp 9 
- Hoàn thành nội dung các bảng SGK/ 196-197
TIẾT 70 Ngày soạn :
 Ngày giảng:
TỔNG KẾT CHƯƠNG TRÌNH TOÀN CẤP (tiếp )
I. MỤC TIÊU 
1/ Kiến thức 
HS hệ thống hoá được kiến thức về sinh học cơ bản toàn cấp THCS
Vận dụng được kiến thức vào thực tế 
2/ Kĩ năng 
Rèn kĩ năng hoạt động nhóm 
Rèn kĩ năng tơ duy so sánh tổng hợp 
Kĩ năng hệ thống hoá kiến thức 
II.ĐỒ DÙNG 
Máy chiếu, bút dạ
Phim trong in sẵn nội dung các bảng 66.1- 66.5
Phim in sơ đồ H66
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 	
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG DẠY
1/ Di truyền biến dị 
- GV chia lớp thành 8 nhóm thảo luận chung 1 nội dung
- GV nhận xét nội dung thảo luận của từng nhóm - bổ sung - nhấn mạnh và khắc sâu kiến thức 
- Yêu cầu HS phân biệt được : đột biến cấu trúc NST, nhận được các dạng đột biến
2/ Sinh vật và môi trường 
- Yêu cầu :
+ Giải thích sơ đồ H66SGK/197
- GV chốt kiến thức cơ bản và yêu cầu hs tiếp tục hoàn thành bảng 66.5 và lấy VD
- Các nhóm thống nhất ý kiến ghi vào phim trong hay vở bài học
- Đại diện nhóm lên trình bày - lớp nhận xét bổ sung 
- HS theo dõi và tự sửa chữa 
- HS lấy ví dụ: 
+ Đột biến cà độc dược 
+ Đột biến củ cải 
- HS nghiên cứu sơ đồ H66 thảo luận nhóm thống nhất ý kiến giải thích môi quan hệ theo chiều mũi tên 
- HS lấy ví dụ minh hoạ :
+ Có môi quan hệ giữa môi trường - cấp độ cơ thể 
+ Cá thể cùng loài tạo lên đặc trưng về tuổi , mật độ mối quan hệ , sinh sản - quần thể 
+ Nhiều quần thể các loài có mối quan hệ dinh dưỡng 
- Đại diện nhom trình bày - lớp nhận xét - bổ sung 
- Yêu cầu HA nêu được :
+ Quần thể rừng cọ , đồi chè ,thông 
+ Quần xã : Ao cá , hồ nước, rừng nhiệt đới 
IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ (4')
Em học được gì khi học xonh chương trình sinh học lóơ 9
V. DẶN DÒ 
GV kết thúc 	

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an sinh 9oanh.doc