Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Thi học kỳ 2

Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Thi học kỳ 2

A. Phần trắc nghiệm. (Đánh dấu khoanh tròn vào ý đúng)

B. Phần tự luận.

Câu 2( 4đ). Thế nào là chuỗi thức ăn? lưới thức ăn? Cho VD về 5 chuỗi thức ăn và 2 lưới thức ăn.

Câu 4(2đ) Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường? Bản thân em đã làm gì để bảo vệ môi trường chống ô nhiễm?

 

doc 6 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1327Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Thi học kỳ 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:
Lớp:
ĐIểM
Thi học kỳ II
 Môn: Sinh Học 9
A. Phần trắc nghiệm. (Đánh dấu khoanh tròn vào ý đúng)
Phần tự luận.
Câu 2( 4đ). Thế nào là chuỗi thức ăn? lưới thức ăn? Cho VD về 5 chuỗi thức ăn và 2 lưới thức ăn.
Câu 4(2đ) Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường? Bản thân em đã làm gì để bảo vệ môi trường chống ô nhiễm?
Đáp án- biểu điểm:
Câu1(3đ) 
1/ ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống động vật:
- ảnh hưởng tới nhịp chiếu sáng ngày và đêm của nhiều loài động vật.VD:
+ Chim bìm bịp và gà cỏ sống trong rừng thường đi ăn trước lúc mặt trời mọc, trong khi chim chích choè, chào mào, khướu thường đi ăn vào lúc mặt trời mọc. 
+ ở thú có nhiều loài thú hoạt động vào ban ngày như: Trâu, bò, dê, cừu...nhưng cũng có loài hoạt động vào ban đêm: chồn, cáo, sóc.
- Mùa xuân và mùa hè có ngày dài hơn mùa đông, đó là mùa sinh sản của nhiều loài chim.
- Mùa xuân vào những ngày thiếu sáng, cácchép cũng có thể đẻ trứng vào thời gian sớm hơn trong mùa nếu cường độ chiếu sáng được tăng cường.
- Động vật được chia thành 2 loại thích nghi với cường độ chiếu sáng.Đó là nhóm hoạt động ngày và đêm.
2/ ảnh hưởng của nhiệt độ lên đời sống động vật.
- Chia động vật thành 2 nhóm động vật vùng nóng và lạnh thích nghi với đặc điểm khác nhau.
+ Thú có lông như hươu, gấu, cừu sống ở vùng lạnh, lông dày và dài hơn.
+ Chim, thú sống ở Bắc và Nam bán cầu thì có kích thước cơ thể lớn hơn các cá thể sống ở nơi ấm áp.
- Nhiều loài động vật có tập tính lẩn tránh nơi nóng quá hoặc lạnh quá bằng cách chui vào hang, ngủ đông hoặc ngủ hè...
- Có 2 loại động vật biến nhiệt và hằng nhiệt.
3/ảnh hưởng của độ ẩm lên đời sống động vật.
- Độ ẩm ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của động vật.có động vật thường xuyên sống ở nơi ẩm ướt hoặc trong nước, ngược lại có loại lại sống ở vùng khô...VD: ếch nhái là động vật sống ở nơi ẩm ướt, ngược lại bò sát lại thích nghi cao với môi trường hoang mạc khô nóng.
- Có 2 nhóm động vật ưa ẩm và ưa khô.
Câu2(4đ).
 1. Khái niệm:
* Chuỗi thức ăn: ( 0,5đ)
 - Là 1 dãy nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau.Mỗi loài trong chuỗi thức ăn vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích đứng trước, vừa là sinh vật bị sinh vật đứng sau tiêu thụ.
* Lưới thức ăn:(0,5đ)
- Các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung tạo thành 1 lưới thức ăn.
 2.Ví dụ: 
a) Chuỗi thức ăn:( 1đ- mỗi ý đúng 0,25đ)
 Cây gỗ → sâu ăn lá → Bọ ngựa 
 Con sâu → Bọ ngựa → con rắn
Cây cỏ → chuột → cáo → hổ → VSV
 TVật sâu ếch nhái rắn Cú VSV
b) Lưới thức ăn:( 2đ) - mỗi ý đúng 1 điểm
 Dê Hổ 
Cây cỏ thỏ cáo VSV
 Chuột mèo rừng
 Thỏ Cáo
Thực vật chuột Cú VSV
 Sâu ếch nhái rắn
Câu 3(1đ) : - Vì giữ gìn thiên nhiên hoang dã là bảo vệ các loài sinh vật và môi trường sống của chúng.Đó là cơ sở để duy trì cân bằng sinh thái, tránh ô nhiễm môi trường và cạn kiệt tài nguyên.
 Câu 4( 2,5đ).
*Nguyên nhân:( 0,5đ)
+ Hoạt động của con người
+ Hoạt động của núi lửa
+ Thiên tai, lũ lụt.
* Liên hệ:(1,5đ)- Hs tự liên hệ.
Y/cầu nêu được:
+ Không vứt rác thải bừa bãi...
+ Thực hiện các biện pháp vệ sinh môi trường xung quanh
+ Trồng cây xanh
+ Tuyên truyền và giáo dục nâng cao ý thức cho người dân
.................. A – PHẦN TRẮC NGHIỆM :(3điểm )
I.Hóy chọn và đỏnh dấu X vào 0 cho ý trả lời đỳng trong mỗi cõu sau : (1,25điểm)
	1/ Trong phộp lai kinh tế, người ta khụng dựng con lai F1 làm giống vỡ :
0 A. ưu thế lai ở cơ thể lai F1 thấp
0 B. con lai F1 cú kiểu gen khụng ổn định
0 C. ưu thế lai khụng biểu hiện rừ ở cơ thể lai F1
0 D. do cú sự phõn li ở cỏc thế hệ sau, làm xuất hiện nhiều gen lặn gõy hại
	2 / Trong chọn giống thực vật, phương phỏp chọn lọc cỏ thể cú ưu điểm là :
0 A. kiểm tra được kiểu hỡnh của cỏ thể
0 B. kiểm tra được kiểu gen, kết quả chọn lọc vững chắc
0 C. ỏp dụng rộng rói
0 D. dễ làm, ớt tốn kộm
	3 / í nghĩa của việc phỏt triển dõn số hợp lớ của mỗi quốc gia là :
0 A. đảm bảo tốt chất lượng cuộc sống
0 B. đảm bảo mụi trường, sử dụng hợp lớ nguồn tài nguyờn
0 C. đảm bảo sự phỏt triển kinh tế xó hội
0 D. cả 3 ý trờn
	4 / Quan hệ nào sau đõy là quan hệ cộng sinh? 
0 A. Vi khuẩn sống trong nốt sần ở rễ cõy họ Đậu
0 B. Giun đũa sống trong ruột người
0 C. Cỏ ộp và rựa biển
0 D. địa y bỏm trờn cành cõy
	5 / Tỏc động lớn nhất của con người đến mụi trường tự nhiờn là :
0 A. Làm cho động vật hoang dó bị giảm sỳt
0 B. Làm cho đất đai khụ cằn
0 C. Phỏ hủy thảm thực vật
0 D. Cả 3 tỏc động trờn
II.Chọn cõu Đỳng(Đ) hoặc Sai (S) rồi ghi vào ụ 0 cho mỗi ý sau :( 1điểm)
0 A. Cỏc con chú nuụi trong nhà là quần thể sinh vật.
0 B. Cỏ chộp, cỏ rụ phi, cỏ mố sống chung trong một ao là quần xó sinh vật.
0 C. Cỏc cỏ thể rắn hổ mang ở 3 hũn đảo cỏch xa nhau là quần thể sinh vật
0 D. Rừng cõy thụng phương Bắc là quần thể sinh vật
III. Điền vào chỗ trống tờn cỏc sinh vật cho phự hợp với mỗi chuỗi thức ăn sau :
(0,75 điểm)
1/ Cõy cỏ ....................... chim ăn sõu vi sinh vật
2/ Cõy cỏ Gà ............... ................ vi sinh vật
B – PHẦN TỰ LUẬN :(7điểm )
Cõu 1: Quần xó sinh vật khỏc quần thể sinh vật ở điểm nào ? ( 2,5 điểm)
Cõu 2 : Trong hai nhúm sinh vật biến nhiệt và sinh vật hằng nhiệt, nhúm sinh vật nào cú khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt độ của mụi trường? Tại sao ? ( 1,5 điểm)
Cõu 3 : Tỏc hại của ụ nhiễm mụi trường là gỡ ? Nờu cỏc biện phỏp hạn chế ụ nhiễm mụi trường?
( 3điểm)
Bài làm
? 
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC Kè II Năm học : 2010 – 2011
Mụn thi : SINH HỌC 9
Thời gian : 45 phỳt 
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
A. Trắc nghiệm: ( 3 đ)
I. 1. D (0,25đ) 2. B (0,25đ) 3. D (0,25đ) 4.A (0,25đ) 5.C (0,25đ) 
 II. Tổng cộng 1 điểm; Mỗi ý đỳng được 0,25 đ : 
 A.Sai B.Đỳng C .Sai 4.Đỳng
II. mỗi chỗ trống điền đỳng cho 0,25 điểm
 1/ sõu ăn lỏ cõy (0,25đ) 
 2/ súi, hổ(0,5đ) 
B. Tự luận: (7 đ)
Cõu 1 (2,5 đ)
 Điểm khỏc giữa quần thể và quần xó sinh vật 
Quần thể sinh vật
Quần xó sinh vật
- Tập hợp cỏc cỏ thể cựng loài, sống trong một sinh cảnh, sống cựng một thời điểm nhất định. ( 0,5 đ)
- Gồm 1 loài( 0,25 đ)
- Mối quan hệ chủ yếu giữa cỏc cỏ thể chủ yếu là thớch nghi về mặt dinh dưỡng, nơi ở và đặc biệt là sinh sản nhằm đảm bảo sự tồn tại của quần thể
( 0,25 đ)
VD : Quần thể rừng tràm ( 0,25 đ)
- Tập hợp cỏc quần thể của cỏc loài khỏc nhau cựng sống trong một sinh cảnh. Mỗi quần xó cú một quỏ trỡnh lịch sử lõu dài. ( 0,5 đ)
- Gồm nhiều loài( 0,25 đ)
- Ngoài mối quan hệ thớch nghi cũn cú mối quan hệ hỗ trợ và đối địch.
 ( 0,25 đ)
VD : Quần xó rừng mưa nhiệt đới
 ( 0,25 đ)
Cõu 2 : (1,5 đ) 
Trong hai nhúm sinh vật biến nhiệt và sinh vật hằng nhiệt, nhúm sinh vật hằng nhiệt cú khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt độ của mụi trường. (o,5đ)Vỡ những sinh vật thuộc nhúm này cú nhiệt độ cơ thể khụng phụ thuộc vào nhiệt độ mụi trường (0.5đ) như : chim , thỳ, và con người.(0,5đ)
Cõu 3 : (3 đ) 
- Tỏc hại của ụ nhiễm mụi trường là:(1đ)
ễ nhiễm mụi trường tạo điều kiện cho nhiều loài sinh vật gõy bệnh cho người và động vật phỏt triển, ảnh hưởng tới sức khỏe và gõy nhiều bệnh tật cho con người.
- Biện phỏp hạn chế ụ nhiễm mụi trường: (2đ)
+ Xử lớ chất thải cụng nghiệp và chất thải sinh hoạt.
+ Cải tiến cụng nghệ để cú thể sản xuất ớt gõy ụ nhiễm.
+ Sử dụng nhiều loại năng lượng khụng gõy ụ nhiễm như năng lượng giú, năng lượng mặt trời.
+ Xõy dựng nhiều cụng viờn , trồng nhiều cõy xanh để hạn chế bụi và điều hũa khớ hậu.
+ Tăng cường cụng tỏc tuyờn truyền và giỏo dục để nõng cao hiểu biết và ý thức của mọi người về phũng chống ụ nhiễm.
----------------HẾT------------------
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docHK2S9D3.doc