Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Tiết 21: Bài kiểm tra số 1 học kỳ 1 - Năm học: 2009 - 2010

Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Tiết 21: Bài kiểm tra số 1 học kỳ 1 - Năm học: 2009 - 2010

1. Kiến thức:

- Nhằm kiểm tra đánh giá sự tiếp thu kiến thức của Hs về lai một cặp tính trạng của Menđen, cấu tạo & NTBS của ADN, ARN, Prôtêin. Nguyên nhân, giảm phân về cơ chế sinh con trai con gái ở người.

2. Kỹ năng: Củng cố & phát triển kỹ năng giải bài tập di truyền của Menđen, BTXĐ trình tự các Nu.

 - Vận dụng kiến thức vào làm bài, trình bày cẩn thận, khoa học.

3. Thái độ: Giáo dục cẩn thận, trung thực trong kiểm tra.

 

docx 8 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1053Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Tiết 21: Bài kiểm tra số 1 học kỳ 1 - Năm học: 2009 - 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng:
Ngày giảng
Tiết 21 Bài kiểm tra số 1 
Học kỳ I - Năm học: 2009 - 2010
I. Mục tiêu 
1. Kiến thức: 
- Nhằm kiểm tra đánh giá sự tiếp thu kiến thức của Hs về lai một cặp tính trạng của Menđen, cấu tạo & NTBS của ADN, ARN, Prôtêin. Nguyên nhân, giảm phân về cơ chế sinh con trai con gái ở người...
2. Kỹ năng: Củng cố & phát triển kỹ năng giải bài tập di truyền của Menđen, BTXĐ trình tự các Nu.
	 - Vận dụng kiến thức vào làm bài, trình bày cẩn thận, khoa học.
3. Thái độ: Giáo dục cẩn thận, trung thực trong kiểm tra.
II. Đồ dùng
1. GV: Đề kiểm tra.
2. HS: Ôn tập bài 1 " bài 20. Theo câu hỏi và BT cuối bài.
III. Phương pháp
IV. Tổ chức dạy và học
1. ổn định (1') 9A1 /37 ; 9A2 / 40, 9A3 /41, 9A4 /39, 9A5 /37 
2. Khởi động(4')
a. Kiểm tra: Phát đề
b. Giới thiệu: quy định bài kiểm tra
3. Các hoạt động
Ma trận chi tiết
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận thức
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương 1. Các thí nghiệm của Men đen 
Câu1.3
 (0.5)
Câu3
 (2,5)
2Câu
(2.5)
Chương2. Nhiễm sắc thể
Câu1.1.4(1)
Câu2
 (1.5)
2Câu
 (2.5)
Chương3. ADN và GEN
Câu1.2 (0.5)
Câu2 (2.0)
Câu1
(1.5)
3Câu
(5)
Tổng
3câu
 (3.5)
2 Câu
 (3.5)
1 Câu
 (2,5)
I. Trắc nghiệm(4Điểm)
Câu 1(2Đ). Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
 1. Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào
	A). Kì sau B). Kì giữa
	C). Kì đầu D). Kì trung gian
 2. Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin
	A). mARN B). tARN C). rARN D). Cả A, B, C
 3. ở cà chua gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Theo dõi sự di truyền màu sắc thân cây cà chua ngời ta thu đợc kết quả sau: P: Thân đỏ thẫm x Thân đỏ thẫm →F1: 75%đỏ thẫm: 25% xanh lục
Hãy xác định Kiểu gen của P phù hợp trong các công thức sau lai sau
	A). P: Aa x Aa B). P: AA x Aa
	C). P: Aa x aa D). P: AA x AA 
 4. Các loại đơn phân của ADN là:
 	A). A, U, X, G B). A, T, G, X, 
 	C). U, A, G, T, D). Cả A, B, C đúng
Câu 2(2Đ). Lựa chọn từ hoặc cụm từ sau đây(tính trạng; tham gia cấu trúc; xúc tác và điều hoà quá trình trao đổi chất) điền vào chỗ trống cho thích hợp 
- Prôtêin có nhiều chức năng quan trọng  là(1) .......................................... của tế bào (2) ........................................, bảo vệ cơ thể(kháng thể), Vận chuyển, cung cấp năng lượng. Liên quan toàn bộ hoạt động sống của tế bào, biểu hiện thành(3).................. ...............của cơ thể.
II. Tự luận (6Điểm)
Câu 1(1.5Đ). Một đoạn mạch ADN có cấu trúc sau: 
 	Mạch 1: - A – G - T- X - X - T-
 Mạch 2: - T - X - A- G - G - A-
- Viết cấu trúc của 2 đoạn ADN con được tạo thành sau khi đoạn mạch ADN mẹ nói trên kết thúc quá trình tự nhân đôi.
Câu 2(1.5Đ). a-Trình bày cơ chế sinh con trai, con gái ở người.
 b- Tại sao trong cấu trúc dân số tỷ lệ Nam và nữ sấp xỉ 1 : 1.
Câu 3(1Đ). Vì sao ADN có tính đa dạng và đặc thù.
Câu 4(2Đ). Cho hai giống lúa thuần chủng thân cao và thân thấp lai với nhau, F1 thu được toàn lúa thân cao. Cho lúa thân cao F1 lai với nhau. Xác định kết quả kiểu gen và kiểu hình ở F2. Cho biết tính trạng chiều cao của cây chỉ do một nhân tố di truyền quy định. 
Hướng dẫn chấm Bài kiểm tra số 1 
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
I. Trắc nghiệm
Chẵn
Lẻ
1
1.D
2. B
3. D
4. A
1. D
2. A
3. A
4. B
0.5
0.5
0.5
0.5
2
1. Tham gia cấu trúc
2. Xúc tác và điều hoà quá trình trao đổi chất
3. tính trạng
0.5
0.75
0.75
II.Tự luận
1
 - A - G - T- X - X - T-
 (1)
 - T - X - A- G - G - A-
 - A - G - T- X - X - T-
	(2)
 - T - X - A- G - G - A-
0.25
0. 5
0. 5
0.25
2
a- Cơ chế sinh con trai, con gái ở người.
	P: Mẹ 44A + XX	 x Bố 44A + XY	
	GP 22A + X 22A + X , 22A + Y 
F1	 44A + XX	 44A + XY	
 Con gái	 Con trai
b- Vì cơ thể bố cho 2 loại giao tử X , Y với tỷ lệ ngang nhau...
0.25
0. 5
0.5
0.25
3
- ADN có tính đa dạng và đặc thù là do số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các Nuclêôlít 
1.0
4
- Quy ước gen: Aquy định thân cao, a quy định thân thấp	
+ Cây thân cao mang kiểu gen AA, thân thấp aa
- Sơ đồ lai P"F2.
 P: AA x aa
 Gp A a
 F1: A a(100% thân cao)
- Cho F1 x F1: A a x A a
 GF1: A, a A, a
F2 K/G: 1A A, 2A a, 1 aa
 K/h: 3 thân cao. 1 thân thấp
0.25
0.25
0.25
0,25
0.25
0.25
0,25
0.25
Tổng điểm
10
Họ và tên:...............................
Bài kiểm tra số 1 học kì 1 năm học 2009 - 2010
Lớp 9A
Môn: Sinh học
Đề chẵn
Thời gian: 45phút
I. Trắc nghiệm(4Điểm)
Câu 1(2Đ). Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
 1. Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào
	A). Kì đầu B). Kì giữa
	C). Kì sau D). Kì trung gian
 2. Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin
	A). tARN B). mARN C). rARN D). Cả A, B, C
 3. ở cà chua gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Theo dõi sự di truyền màu sắc thân cây cà chua người ta thu được kết quả sau:
 P: Thân đỏ thẫm x Thân đỏ thẫm →F1: 75%đỏ thẫm: 25% xanh lục
- Hãy xác định Kiểu gen của P phù hợp trong các công thức sau lai sau
	A). P: AA x AA B). P: AA x Aa
	C). P: Aa x aa D). P: Aa x Aa
 4. Các loại đơn phân của ADN là:
 	A). A, T, G, X, B). A, U, X, G 
 	C). U, A, G, T, D). Cả A, B, C đúng
Câu 2(2Đ). Lựa chọn từ hoặc cụm từ sau đây(tính trạng; tham gia cấu trúc; xúc tác và điều hoà quá trình trao đổi chất) điền vào chỗ trống cho thích hợp 
- Prôtêin có nhiều chức năng quan trọng  là(1) ............................................................của tế bào(2)........................................, bảo vệ cơ thể(kháng thể), Vận chuyển, cung cấp năng lượng. Liên quan toàn bộ hoạt động sống của tế bào, biểu hiện thành(3).......................................của cơ thể.
II. Tự luận (6Điểm)
Câu 1(1.5Đ). Một đoạn mạch ADN có cấu trúc sau: 
 	Mạch 1: - A – G - T- X - X - T-
 Mạch 2: - T - X - A- G - G - A-
- Viết cấu trúc của 2 đoạn ADN con được tạo thành sau khi đoạn mạch ADN mẹ nói trên kết thúc quá trình tự nhân đôi.
Câu 2(2.5Đ). a. -Trình bày cấu trúc Prôtê in.
 b.Vì sao Prôtê in có tính đa dạng và đặc thù.
Câu 4(2Đ). Cho hai giống lúa thuần chủng thân cao và thân thấp lai với nhau, F1 thu được toàn lúa thân cao. Cho lúa thân cao F1 lai với nhau. Xác định kết quả kiểu gen và kiểu hình ở F2. Cho biết tính trạng chiều cao của cây chỉ do một nhân tố di truyền quy định. 
*Lưu ý: Phần tự luận
 + Lớp 9A1 làm tất cả các câu
 + Lớp 9A2, 3, . Làm câu1, câu 2a, câu 3, câu 4 
Hướng dẫn chấm Bài kiểm tra số 1 
Môn: Sinh học
 Thời gian: 45phút
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
I. Trắc nghiệm
Chẵn
Lẻ
A1
A2, 3, 4
1
1.D
2. B
3. D
4. A
1. D
2. A
3. A
4. B
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
2
1. Tham gia cấu trúc
2. Xúc tác và điều hoà quá trình trao đổi chất
3. tính trạng
0.5
0.75
0.75
1.0
0.5
0.5
II.Tự luận
1
 - A - G - T- X - X - T-
 (1)
 - T - X - A- G - G - A-
 - A - G - T- X - X - T-
	(2)
 - T - X - A- G - G - A-
0.25
0. 5
0. 5
0.25
0.25
0. 5
0. 5
0. 25
2
a- Cơ chế sinh con trai, con gái ở người.
	P: Mẹ 44A + XX	 x Bố 44A + XY	
	GP 22A + X 22A + X , 22A + Y 
F1	 44A + XX	 44A + XY	
 Con gái	 Con trai
b- Vì cơ thể bố cho 2 loại giao tử X , Y với tỷ lệ ngang nhau...
0.25
0. 5
0.5
0.25
0.5
0.5
0.5
3
- ADN có tính đa dạng và đặc thù là do số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các Nuclêôlít 
1.0
1.0
4
- Quy ước gen: Aquy định thân cao, a quy định thân thấp	
+ Cây thân cao mang kiểu gen AA, thân thấp aa
- Sơ đồ lai P"F2.
 P: AA x aa
 Gp A a
 F1: A a(100% thân cao)
- Cho F1 x F1: A a x A a
 GF1: A, a A, a
F2 K/G: 1A A, 2A a, 1 aa
 K/h: 3 thân cao. 1 thân thấp
0.25
0.25
0.25
0,25
0.25
0.25
0,25
0.25
0.25
0.25
0,25
0.25
0.25
0,25
0.25
0. 25
Tổng điểm
10
10
Họ và tên:.............................
Bài kiểm tra số 1 học kì 1 
năm học 2010 - 2011
Lớp 9A5
Môn: Sinh học
Đề chẵn
Thời gian: 45phút
I. Trắc nghiệm(4Điểm)
Câu 1(2Đ). Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
 1. Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào
	A). Kì đầu B). Kì giữa
	C). Kì sau D). Kì trung gian
 2. Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin
	A). tARN B). mARN C). rARN D). Cả A, B, C
 3. ở cà chua gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Theo dõi sự di truyền màu sắc thân cây cà chua người ta thu được kết quả sau:
 P: Thân đỏ thẫm x Thân đỏ thẫm →F1: 75%đỏ thẫm: 25% xanh lục
- Hãy xác định Kiểu gen của P phù hợp trong các công thức sau lai sau
	A). P: AA x AA B). P: AA x Aa
	C). P: Aa x aa D). P: Aa x Aa
 4. Các loại đơn phân của ADN là:
 	A). A, T, G, X, B). A, U, X, G 
 	C). U, A, G, T, D). Cả A, B, C đúng
Câu 2(2Đ). Lựa chọn từ hoặc cụm từ sau đây(tính trạng; tham gia cấu trúc; xúc tác và điều hoà quá trình trao đổi chất) điền vào chỗ trống cho thích hợp 
- Prôtêin có nhiều chức năng quan trọng  là(1) ............................................................của tế bào(2)........................................, bảo vệ cơ thể(kháng thể), Vận chuyển, cung cấp năng lượng. Liên quan toàn bộ hoạt động sống của tế bào, biểu hiện thành(3).......................................của cơ thể.
II. Tự luận (6Điểm)
Câu 1(1.5Đ). 
Một đoạn mạch đơn ARN có trình tự các Nuclêôtít như sau. 
 	 - A - U - A - X - G - X-
Hãy xác định trình tự các Nuclêôtít trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn ARN trên 
Câu 2(1.5Đ). 
 a. -Trình bày cấu trúc Prôtê in.
 b. - Vì sao Prôtê in có tính đa dạng và đặc thù..
Câu 3(2Đ). Cho hai giống lúa thuần chủng thân cao và thân thấp lai với nhau, F1 thu được toàn lúa thân cao. Cho lúa thân cao F1 lai với nhau. Xác định kết quả kiểu gen và kiểu hình ở F2. ( Cho biết tính trạng chiều cao của cây chỉ do một nhân tố di truyền quy định). 
Họ và tên:...............................
Bài kiểm tra số 1 học kì 1 năm học 2009 - 2010
Lớp 9A5
Môn: Sinh học
Đề lẻ
Thời gian: 45phút
I. Trắc nghiệm(4Điểm)
Câu 1(2Đ). Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
 1. Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào
	A). Kì sau B). Kì giữa
	C). Kì đầu D). Kì trung gian
 2. Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin
	A). mARN B). tARN C). rARN D). Cả A, B, C
 3. ở cà chua gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Theo dõi sự di truyền màu sắc thân cây cà chua ngời ta thu đợc kết quả sau: P: Thân đỏ thẫm x Thân đỏ thẫm →F1: 75%đỏ thẫm: 25% xanh lục
Hãy xác định Kiểu gen của P phù hợp trong các công thức sau lai sau
	A). P: Aa x Aa B). P: AA x Aa
	C). P: Aa x aa D). P: AA x AA 
 4. Các loại đơn phân của ADN là:
 	A). A, U, X, G B). A, T, G, X, 
 	C). U, A, G, T, D). Cả A, B, C đúng
Câu 2(2Đ).
 Lựa chọn từ hoặc cụm từ sau đây(Tính trạng; tham gia cấu trúc; xúc tác và điều hoà quá trình trao đổi chất) điền vào chỗ trống cho phù hợp 
- Prôtêin có nhiều chức năng quan trọng  là(1) .......................................... của tế bào (2) ........................................, bảo vệ cơ thể(kháng thể), Vận chuyển, cung cấp năng lượng. Liên quan toàn bộ hoạt động sống của tế bào, biểu hiện thành (3).................. ...............của cơ thể.
II. Tự luận (6Điểm)
Câu 1(1.5Đ). 
Một đoạn mạch đơn ARN có trình tự các Nuclêôtít như sau. 
 	 - A - U - A - X - G - X-
Hãy xác định trình tự các Nuclêôtít trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn ARN trên 
Câu 2(2.5Đ).
 a Trình bày cấu trúc của prôtêin.
 b. Vì sao Prô têin có tính đa dạng và đặc thù.
Câu 4(2Đ). 
Cho hai giống lúa thuần chủng thân cao và thân thấp lai với nhau, F1 thu được toàn lúa thân cao. Cho lúa thân cao F1 lai với nhau. Xác định kết quả kiểu gen và kiểu hình ở F2. Cho biết tính trạng chiều cao của cây chỉ do một nhân tố di truyền quy định. 
Hướng dẫn chấm Bài kiểm tra số 1 
 Môn: Sinh học 9A5
Thời gian: 45phút
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
I. Trắc nghiệm
Chẵn
Lẻ
A5
1
1.D
2. B
3. D
4. A
1. D
2. A
3. A
4. B
0.5
0.5
0.5
0.5
2
1. Tham gia cấu trúc
2. Xúc tác và điều hoà quá trình trao đổi chất
3. tính trạng
0.5
0.75
0.75
II.Tự luận
1
 - A - U - A- X - G - X-
 - T - A - T- G - X - G-
0.75
0. 75
2
a. Cấu trúc Prôtêin
- Prôtêin là hợp chất hữu cơ gồm các nguyên tố C, H, O, N
- Prôtêin là đại phân tử có kích thước dài 0,1μm, khối lượng đạt hàng triệu đvC.
- Prôtêin cấu trúc theo nguyên tắc đa phân gồm hàng trăm đơn phân
- Đơn phân là axit amin, có hơn 20 loại khác nhau
0.5
0. 5
0,5
0.5
b. - Prôtêin có tính đa dạng và đặc thù là do số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các a xít amin khác nhau.
0.5
3
- Quy ước gen: Aquy định thân cao, a quy định thân thấp	
+ Cây thân cao mang kiểu gen AA, thân thấp aa
- Sơ đồ lai P"F2.
 P: AA x aa
 Gp A a
 F1: A a(100% thân cao)
- Cho F1 x F1: A a x A a
 GF1: A, a A, a
F2 K/G: 1A A, 2A a, 1 aa
 K/h: 3 thân cao. 1 thân thấp
0.25
0.25
0.25
0,25
0.25
0.25
0,25
0.25
Tổng điểm
10

Tài liệu đính kèm:

  • docxT21KT1 T.docx