I - MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết cách sưu tầm tư liệu, biết cách trưng bày tư liệu theo các chủ đề.
- Biết phân tích, so sánh và báo cáo những điều rút ra từ tư liệu.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát, kỹ năng thực hành.
3. Thái độ:
- Giáo dục học sinh biết tầm quan trọng của vật nuôi.
Ngày soạn: 17 / 02 /2011 Ngày giảng: Lớp: 9A. Tiết TKB: ..Ngày..tháng 02 năm 2011. Sĩ số: 23. Vắng:.. Lớp: 9B. Tiết TKB: ..Ngày..tháng 02 năm 2011. Sĩ số: 24. Vắng:.. Lớp: 9C. Tiết TKB: ..Ngày..tháng 02 năm 2011. Sĩ số: 23. Vắng:.. Lớp: 9D. Tiết TKB: ..Ngày..tháng 02 năm 2011. Sĩ số: 25. Vắng:.. Tiết 42. Bài 39: Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng I - Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh biết cách sưu tầm tư liệu, biết cách trưng bày tư liệu theo các chủ đề. - Biết phân tích, so sánh và báo cáo những điều rút ra từ tư liệu. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng quan sát, kỹ năng thực hành. 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh biết tầm quan trọng của vật nuôi. II - Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Tranh ảnh sưu tầm theo yêu cầu SGK trang 114. - Giấy khổ to, bút dạ. 2. Học sinh: - Kẻ bảng 39 SGK. III - hoạt động dạy – học: 1. Kiểm tra bài cũ: (4/) - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2. Bài mới: (1/) - GV chia lớp thành 4 nhóm: 2 nhóm cùng tìm hiểu chủ đề: “ Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi” hoặc “ Tìm hiểu thành tựu chọn giống cây trồng”. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1:(25/) 1. Tìm hiểu các thao tác giao phấn -GV yêu cầu HS: +Sắp xếp tranh ảnh theo chủ đề thành tựu chọn giống vật nuôi, cây trồng +Ghi nhận xét vào bảng 39.1; 39.2. -Các nhóm thực hiện: + 1 số HS dán tranh vào giấy khổ to theo chủ đề sao cho logic. + Một số HS chuẩn bị nội dung bảng 39. -GV giúp HS hoàn hiện công việc. Hoạt động 1:(25/) 2. Báo cáo thu hoạch - GV yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả. - GV nhận xét và đánh giá kết quả nhóm. - GV bổ sung kiến thức vào bảng 39.1 và 39.2. - Mỗi nhóm báo cáo cần; + Treo tranh của mỗi nhóm. + Cử 1 đại diện thuyết min. + Yêu cầu nội dung phù hợp với tranh dán. - Các nhóm theo dõi và có thể đưa câu hỏi để nhóm trình bày trả lời, nếu không trả lời được thì nhóm khác có thể trả lời thay. Nội dung Bảng 39.1, 39.2 Bảng 39.1 – Các tính trạng nổi bật và hướng dẫn sử dụng của một số vật nuôi STT Tên giống Hướng dẫn sử dụng Tính trạng nổi bật 1 + Giống bò: - Bò sữa Hà Lan - Bò Sind - Lấy sữa - Có khả năng chịu nóng. - Cho nhiều sữa, tỉ lệ bơ cao. 2 + Các giống lợn - Lợn ỉ Móng Cái - Lợn Bơcsai - Lấy con giống - Lấy thịt - Phát dục sớm, đẻ nhiều con. - Nhiều nạc, tăng trọng nhanh. 3 + Các giống ga - Gà Rôtri - Gà Tam Hoàng - Lấy thịt và trứng - Tăng trong nhanh, đẻ nhiều trứng. 4 + Các giống vịt - Vịt cỏ, vịt bầu - Vịt kali cambet - Lấy thịt và trứng - Dễ thích nghi, tăng trọng nhanh, đẻ nhiều trứng. 5 + Các giống cá - Rô phi đơn tính - Chép lai - Cá chim trắng - Lấy thịt - Dễ thích nghi, tăng trọng nhanh. Bảng 39.2 – Tính trạng nổi bật của giống cây trồng STT Tên giống Tính trạng nổi bật 1 + Giống lúa: - CR 203 - CM 2 - BIR 352 - Ngắn ngày, năng suất cao - Chống chịu đựoc rầy nâu. - Không cảm quang 2 + Giống ngô - Ngô lai LNV 4 - Ngô lai LVN 20 - Khả năng thích ứng rộng - Chống đổ tốt - Năng suất từ 8- 12 tấn/ha 3 + Giống cà chua: - Cà chua Hồng Lan - Cà chua P 375 - Thích hợp với vùng thâm canh - Năng suất cao 4. Kiểm tra - đánh giá: (4/) - GV nhận xét giờ thực hành. - Tuyên dương nhóm thực hành tốt, nhắc nhở nhóm làm chưa tốt. - Đánh giá điểm những nhóm làm tốt. 5. Dặn dò: (1/) - Ôn tập toàn bộ phần di truyền và biến dị. g b ũ a e Ngày soạn: 18 / 02 /2011 Ngày giảng: Lớp: 9A. Tiết TKB: ..Ngày..tháng 02 năm 2011. Sĩ số: 23. Vắng:.. Lớp: 9B. Tiết TKB: ..Ngày..tháng 02 năm 2011. Sĩ số: 24. Vắng:.. Lớp: 9C. Tiết TKB: ..Ngày..tháng 02 năm 2011. Sĩ số: 23. Vắng:.. Lớp: 9D. Tiết TKB: ..Ngày..tháng 02 năm 2011. Sĩ số: 25. Vắng:.. Phần hai Sinh vật và môi trường Chương I - Sinh vật và môi trường Tiết 43. Bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái I - Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được khái niệm chung về môi trường sống, các loại môi trường sống của sinh vật. - Phân biệt được các nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố sinh thái hữu sinh. - Trình bày được khái niệm về giới hạn sinh thái. 2. Kỹ năng: -Rèn kỹ năng nhận biết, khai thác thông tin. 3. Thái độ: - Thêm yêu thiên nhiên 4. Tích hợp GDBVMT: - Hình thành nguyên lí sinh vật - đất – môi trường.
Tài liệu đính kèm: