1. Kiến thức:
-Nêu rỏ các nguyên nhân gây ô nhiễm, từ đó có ý thức bảo vệ môi trường sống
-Hiểu được hiệu quả của việc phát triển môi trường bền vững, qua đó có ý thức bảo vệ môi trường.
2. Kỹ năng:
-Nhận biết các tác nhân gây ô nhiễm của môi trường
Ngày soạn: ......./..... /. Tiết 58 Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG (TT) A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: -Nêu rỏ các nguyên nhân gây ô nhiễm, từ đó có ý thức bảo vệ môi trường sống -Hiểu được hiệu quả của việc phát triển môi trường bền vững, qua đó có ý thức bảo vệ môi trường.. 2. Kỹ năng: -Nhận biết các tác nhân gây ô nhiễm của môi trường 3. Thái độ: - Có ý thức gìn giữ môi trường tự nhiên B. Các kỹ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài: - Kĩ năng thu thập và xử lý thông tin để tìm hiểu về các tác nhân gây ô nhiễm môi trường, hậu quả cuả ô nhiễm môi trường ở địa phương và trên thế giới. - Kĩ năng hợp tác trong nhóm - Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực - Kĩ năng tự tin trình bày ý kiến trước tổ, nhóm, C. Phương pháp giảng dạy: -Hỏi đáp-Tìm tòi -Thuyết trình-Tái hiện -Quan sát-Tìm tòi D. Chuẩn bị giáo cụ: 1.Giáo viên: Chuẩn bị tranh có lien quan đến ô nhiễm môi trường 2. Học sinh: Kẻ trước bảng 54.1, 54.2sgk E. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1’) 2. Kiểm tra bài củ: (5’) - Làm bài tập 3 sgk - Ô nhiễm môi trường là do đâu? Nêu các tác nhân gây ô nhiễm 3. Nội dung bài mới: a, Đặt vấn đề: (2’) Tác động của con người vào môi trường làm môi trường mất cân bằng sẽ dẫn đến ô nhiễm môi trường. Vậy ô nhiễm môi trường là gì? Có những tác nhân nào gây ô nhiễm môi trường? Bài hôm nay sẽ giúp các em trả lời được các câu hỏi đó b, Triển khai bài dạy: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động 1: Tìm hiểu cách hạn chế ô nhiễm môi trường: (30’) Gv: Yêu cầu học sinh xem thông tin và trình bày các biện pháp hạn chế ô nhiêm: -Ô nhiễm kh ông khí -Ô nhiễm nguồn nước -Ô nhiễm thuốc bảo vệ thực vật -Ô nhiễm chất thải rắn Hs: Quan sát tranh để nêu các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường. Gv: Ngoài những biện pháp trên, người ta còn sử dụng các biện pháp nào để hạn chế ô nhiễm môi trường. Hs:Liên hệ thực tế để trả lời Gv: Bổ sung, đưa ra nội dung cần ghi nhớ Hs: Chắt lọc nội dung cần ghi nhớ GV: Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm để hoàn thành bảng 55 sgk trang 168 Hs: Thảo luận nhóm, trình bày kết quả, nhận xét nhau Gv: Đưa ra đáp án 1: a, b, b, d, e, g, I, k, l, m, o 2: c, d, e, g, i, k, l, m, o 3: g, k, l, n, 4: d, e, g, h, k, l 5: g, k, l, n 6: c, d, e, g, k, l, m, n 7: g, k 8: g, I, k, o, b I. Hạn chế nhiễm môi trường: -Hạn chế ô nhiễm không khí bằng việc: +Xây các công viên xanh +Sử dụng các nguồn năng lượng sạch +Sử dụng các nhiên liệu ít gây ô nhiễm: Gá, rượu Etylic -Hạn chế ô nhiễm nguồn nước: +Xây dựng các nhà máy xử lí nước thải +Xây dựng hệ thống cấp và thải nước ở các đô thị +Hạn chế ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật: +Phun thuốc cần đúng liều lượng, đúng cách +Khuyến khích trồng rau sạch, không dung thuốc bảo vệ thực vật -Hạn chế ô nhiễm chất thải rắn:sgk *Trách nhiệm của mỗi người là: Phải hành động để phòng chống ô nhiễm, góp phần bảo vệ môi trường của chính mình và cho thế hệ mai sau 4. Củng cố: (5’) - Đọc phần tóm tắt sgk - Làm bài tập 2 sgk trang 169 5. Dặn dò: (2’) - Làm bài tập 1sgk trang169 - Kẻ trước bảng 56.1, 56.2sgk - Xem trước nội dung cần thực hành
Tài liệu đính kèm: