Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Tiết 67: Kiểm tra học kì II

Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Tiết 67: Kiểm tra học kì II

-Củng cố hoàn thiện những kiến thức trọng tâm cơ bản của chương trình HK2, giúp HS nắm vững kiến thức, vận dụng vào đời sống & cho việc nghiên cứu chương trình ở lớp trên

 -Rèn luyện kỉ năng phân tích so sánh suy luận giải thích

 -GD tính tự giác, tự lực trong học tập

B. Các hoạt động dạy & học:

 

doc 4 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1474Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Tiết 67: Kiểm tra học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngµy so¹n:28 /04 / 2012
TiÕt 67
 KIỂM TRA HỌC KÌ II
A. Mục tiêu: 
	-Củng cố hoàn thiện những kiến thức trọng tâm cơ bản của chương trình HK2, giúp HS nắm vững kiến thức, vận dụng vào đời sống & cho việc nghiên cứu chương trình ở lớp trên
	-Rèn luyện kỉ năng phân tích so sánh suy luận giải thích
	-GD tính tự giác, tự lực trong học tập
B. Các hoạt động dạy & học: 
I. ỉn ®Þnh tỉ chøc: (1’)
Ngµyd¹y
Líp
SÜ sè
Tªn häc sinh v¾ng
9A1
9A2
9A3
Tên Chủ đề 
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tộng cộng
TN
	TL
TN
TL
TN
TL
Sinh vật và mơi trường
Câu 
3,4,
2/3đ
2
2/3đ
Hệ sinh thái
Câu 
1,9
2/3đ
Câu 
2,5
2/3đ
Câu 
8
1/3đ
5
5/3đ
Bảo vệ mơi trường
Câu 
6,7
2/3đ
Câu 
10
4,0đ
Câu 
11
3,0đ
4
23/3đ
Tổng điểm
4
4/3đ
4
4/3đ
1
4đ
1
1/3đ
1
3đ
11
10đ
II. §Ị bµi 
A/TRẮC NGHIỆM:(3đ)
 Chọn câu đúng trong các câu sau:
Câu 1/ Đặc trưng cơ bản nào sau đây chỉ có ở quần xã sinh vật
a/ Mật độ 	 	b/ Tỉ lệ giới tính	c/ Độ đa dạng	d/Nhóm tuổi
Câu 2/ Đặc trưng cơ bản nào sau đây chỉ có ở quần thểõ sinh vật
a/ Tỉ lệ giới tính	b/ Độ đa dạng	c/ Loài đặc trưng 	 d/ Loài ưu thế
Câu 3/ Các nhân tố sinh thái dưới đây nhân tố nào là nhân tố sinh thái hữu sinh
a/ Nhiệt độ 	b/ Aùnh sáng 	c/ Lượng mưa 	 d/ Sâu ăn lá cây
Câu 4/ Các nhân tố sinh thái dưới đây nhân tố nào là nhân tố sinh thái vô sinh
a/ Rừng thông 	b/ Tập đoàn chuột 	c/ Thảm lá khô 	d/ Rắn hhổ mang 
Câu 5/ Vai trò của sự khống chế sinh học trong sự tồn tại của quần xã là:
a/ Giảm số lượng cá thể trong quần xã b/ Tăng số lượng cá thể trong quần xã
c/ Tăng mật độ cá thể trong quần xã	 	d/Tăng cạnh tranh trong quần xã
Câu 6/ Các tài nguyên sau đây tài nguyên nào thuộc về tài nguyên tái sinh:
a/ Năng lượng gió 	b/ Than đá 	 c/ Tài nguyên nước 	 d/ Dầu lửa
Câu 7/ Các biện pháp sau đây biện pháp nào bảo vệ thiên nhiên:
a/ Lắp đặt các thiết bị lọc khí 	b/ Xây dựng nhà máy xử lí rác
c/ Trồng cây gây rừng 	d/ Tạo bể lắng và lọc nước thải
Câu 8/ Các cá thể tách ra khỏi nhóm thì:
a/ Làm tăng khả năng cạnh tranh cá thể 	b/ Làm nguồn thức ăn không bị cạn kiệt
c/ Làm tăng mật độ các cá thể 	d/ Làm thức ăn cạn kiệt nhanh chóng
Câu 9/ Chọn cụm từ hoặc từ thích hợp điền vào chỗ trống cho phù hợp
a/ Quan hệ-----------------là sự hợp tác cùng có lợi giữa cá loài sinh vật.
b/ Oânhiễm môi trường là---------------------------------------,đồng thời---------------------------------------------------bị thay đổi,gây tác hại đêùn đời sống con người và các sinh vật khác
TỰ LUẬN(7đ)
Câu 10/Tài nguyên thiên nhiên là gì? Vì sao phải sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên? Hãy cho biết cách sử dụng tài nguyên thiên nhiên?(4,0đ)
Câu 11/ Vai trò của học sinh trong việc chống ô nhiễm môi trường và bảo vệ thiên nhiên hoang dã?(3,0đ)
Đáp án biểu điểm
TRẮC NGHIỆM 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
c
a
d
c
a
c
c
b
Câu 9: 
a/ Cộng sinh
b/ -Hiện tượng môi trường bị bẩn
 -Các tính chất vật lí ,hóa học,sinh học
TỰ LUẬN(6đ)
Câu 1:*Tài nguyên thiên nhiên là nguồn vật chất sơ khai được hình thành và tồn tại trong tự nhiên
Mà con người có thể sử dụng cho cuộc sống (1đ)
	*Chúng ta phải sử dụng hợp lí tài nguyên thiên là vì:
 -Tài nguyên thiên nhiên không phải là vô tận
Nếu không biết cách sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên sẽ bị cạn kiệt một cách nhanh chóng (1đ)
	*Cách sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên (2đ)
- Tài nguyên đất: Không làm cho đất bị thoái hóa, chống xói mòn, khô hạn, chống nhiễm mặn và
Nâng cao độ phì nhiêu của đất
- Tài nguyên nước: Không làm ô nhiễm nguồn nước và cạn kiệt nguồn nước
- Tài nguyên rừng: Kết hợp đồng bộ giữa khai thác tài nguyên rừng với bảo vệ trồng rừng.
Câu2: Yêu cầu: 
	- Xuất phát từ tình hình ô nhiễm,săn bắn động vật và khai thác rừng bừa bãi (1đ)
	-Giải quyết vấn đề (1đ)
	-Kết luận:Bản thân phải có ý thức trong việc chống ô nhiễm môi trường và bảo vệ thiên nhiên hoang dã (1đ)
III. Cđng cè: (5’)
- GV nhËn xÐt giê kiĨm tra.
*. H­íng dÉn vỊ nhµ - RKN: (1’)
- ¤n tËp l¹i toµn bé ch­¬ng tr×nh kiÕn thøc sinh häc ë THCS.
 * Rĩt kinh nghiƯm :
--------—–&—–--------

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra sinh 9.doc