Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Tiết thứ 68 : Tổng kết chương trình toàn cấp

Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Tiết thứ 68 : Tổng kết chương trình toàn cấp

 1.Kiến thức

HS hệ thống hoá các kiến thức sinh học cơ bản đã học

Rèn luỵên cách trình bày kiến thức đã học

Vận dụng kiến thức để giải quyết các vấn đề đã nêu ra

 2.Kĩ năng

Rèn kĩ năng phân tích , so sánh , tổng hợp và khái quát hoá

Rèn kĩ năng làm việc theo nhóm

 

doc 3 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1043Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Tiết thứ 68 : Tổng kết chương trình toàn cấp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 2 ngày 9 tháng 5 năm 2011
Tiết 68 : Tổng kết chương trình toàn cấp
I.Mục tiêu :
 1.Kiến thức 
HS hệ thống hoá các kiến thức sinh học cơ bản đã học 
Rèn luỵên cách trình bày kiến thức đã học 
Vận dụng kiến thức để giải quyết các vấn đề đã nêu ra 
 2.Kĩ năng 
Rèn kĩ năng phân tích , so sánh , tổng hợp và khái quát hoá 
Rèn kĩ năng làm việc theo nhóm 
 3.Thái độ:
+Thái độ yêu thích bộ môn. 
+Qua bài học , học sinh thêm yêu thiên nhiên và nâng cao ý thức bảo vệ môi trường kĩ năng thảo luận nhóm và làm việc với SGK
II. Đồ dùng dậy học
Bảng phụ ghi đáp án của các bảng 
III. Hoạt động dạy học :
A. Bài mới :
I. Hoạt động 1 : Ôn tập kiến thhức về các nhóm thực vật
Gv hướng dẫn học sinh nghiên cứu thông tin kết hợp với các kiến thức đã học 
Hoàn thành bảng 64.1
Gv nhận xét và bổ sung các câu trả lời để hoàn chỉnh bảng 
Hs trao đổi nhóm vànhớ lại kiến thức đã học và hoàn thành bảng 
Trả lời câu hỏi 
Chọn đại diện lên điền bảng 
Các nhóm sinh vật
Đ?c điểm chung
Vai trò
Vi rút
Kích thhước rất nhỏ
Chưa có cấu tạo tế bào , chưa phải là cơ thể điển hình
Kí sinh bắt buộc
Kí sinh gây bệnh
Vi khuẩn
Kích thước nhỏ bé
Có cấu tạo tế bào nhưng chưa có nhân hoàn chỉnh
Sống hoại sinh hoặc kí sinh
Phân giải chất hữu cơ
Gây bệnh cho sinh vật khác và gây ô nhiễm môi trường
Nấm
Cơ thể gồm những sợi không màu , một số ít là đơn bào , có cơ quan sinh sản là mũ nấm
Sinh sản bằng bào tử
Phân giải chất hữu cơ , dùng làm thuốc , làm thức ăn
Gây bệnh hay gây độc hại cho sinh vật khác
Thực vật
Cơ thể gồm cơ quan sinh sản và cơ quan sinh dưỡng
Sống tự dưỡng
Phần lớn không có khả năng di chuyển
Phản ứng chậm với kích thích từ môi trường
Cân bằng ô xi và cac bô níc , điều hoà khí hậu
Cung cấp dinh dưỡng cho các sinh vật khác vầ con người , là nơi ở cho nhièu loài sinh vật khác
Động vật
Cơ thể gồm nhiều cơ quan và hệ cơ quan
Sống dị dưỡng
Có khả năng di chuyển
Phản ứng nhanh với các kích thích
Cung caaps dinh dưỡng và có nhiều vai trò quan trọng đối với con người
Gây bệnh truyền nhiễm cho con người
II. Hoạt động 2 : Tiến hoá của động vật và thực vật
1, Phát sinh và phát triển của giưới thực vật 
Hãy điền vào sơ đồ sau vào đúng vị trí các nhóm thực vật 
cs
 1, tảo ; 2, dương xỉ ; 3, các cơ thể sống đầu tiên ; 4, dương xỉ cổ ; 
 5, các sinh vật ở cạn đầu tiên ; 6, hạt kín ; 7, tảo nguyên thuỷ ; 8, rêu ; 9, hạt trần 
2, Sự tiến hoá của giới động vật :
Hãy ghép các chữ cái a,b,c,d....với số 1,2,3,4,5....để cho phù hợp với trật tự tiến hoá
 của sinh giới 
D. Dặn dò 
GV nhận xét và cho điểm một số em tham gia phát biểu hăng say để động viên hs 

Tài liệu đính kèm:

  • docT68 SINH HOC9.doc