Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Trường THCS Trưng Vương - Bài 42 - Tiết 44 - Tuần 23: Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật ( tích hợp)

Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Trường THCS Trưng Vương - Bài 42 - Tiết 44 - Tuần 23: Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật ( tích hợp)

I/ Mục tiêu :

1- Kiến thức :

- Nêu được ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái vô sinh ( ánh sáng) đến sinh vật.

- GDLGMT: Hình thành nguyên lí sinh vật – đất – môi trường.

2- Kĩ năng :

- Rèn kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh vẽ để tìm hiểu ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật. Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực.

3- Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.

 

doc 3 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1141Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Trường THCS Trưng Vương - Bài 42 - Tiết 44 - Tuần 23: Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật ( tích hợp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài: 42 Tiết PPCT : 44 
Ngày dạy : ../.../  Tuần CM: 23
 ẢNH HƯỞNG CỦA ÁNH SÁNG LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT ( TÍCH HỢP) 
 	I/ Mục tiêu :
1- Kiến thức :
- Nêu được ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái vô sinh ( ánh sáng) đến sinh vật.
- GDLGMT: Hình thành nguyên lí sinh vật – đất – môi trường.
2- Kĩ năng :
- Rèn kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh vẽ để tìm hiểu ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật. Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực.
3- Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
II/ Trọng tâm: Nêu được ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái vô sinh ( ánh sáng) đến sinh vật.
III/ Chuẩn bị :
a- Giáo viên : Tranh hình SGK. Một số cây: lá lốt, vạn niên thanh, cây lúa . 
b- Học sinh : Ôn lại kiến thức sinh thái thực vật lớp 6. Kẻ bảng 42.1 SGK tr 123 vào vở.
IV/ Tiến trình :
1. Ổn định tổ chức và kiểm diện : Kiểm tra sỉ số HS. Dụng cụ học tập.
2. Kiểm tra miệng:
- Câu 1: Môi trường sống là gì? Có những loại môi trường sống nào? (10đ)
* Môi trường sống: (5đ)
- Là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự sống, phát triển, sinh sản của sinh vật.
- Các loại môi trường: (5đ)
+ Môi trường nước. Môi trường trên mặt đất, không khí. Môi trường trong đất. Môi trường sinh vật.
- Câu 2: Thế nào là giới hạn sinh thái? Cho ví dụ? (10đ)
* Khái niệm: giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định. (5đ)
Ví dụ: Cây thông đuôi ngựa không sống được nơi có nồng độ muối > 0,4%.(5đ)
3. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
I/ HOẠT ĐỘNG 1:
- GV nêu vấn đề: ánh sáng ảnh hưởng đến hình thái và sinh lí của cây như thế nào?
- GV cho HS quan sát cây lá lốt, cây lúa 
+ HS nghcứu SGK tr 122.
+ Trao đổi nhóm hoàn thành bảng 42.1 SGK tr123.
+ Đại diện nhóm trình bày nhóm khác nhận xét và bổ sung, yêu cầu nêu được:
+ Anh sáng ảnh hưởng đến quang hợp.
- GV yêu cầu HS trả lời yêu cầu nêu ở trên.
- GV nêu câu hỏi:
- Giải thích cách sắp xếp lá trên thân của cây lúa và cây lá lốt?
- Sự khác nhau giữa 2 cách sắp xếp này nói lên điều gì?
+ HS quan sát cây lá lốp và cây lúa, yêu cầu nêu được:
+ Cây lá lốt: lá xếp ngang nhận nhiều ánh sáng.
+ Cây lá lúa: lá xếp nghiêng tránh tia nắmg chiếu thẳng góc. giúp thực vật thích nghi với môi trường.
- Người ta phân biệt cây ưa bóng và cây ưa sáng dựa vào tiêu chuẩn nào?
+ HS nghcứu SGK trả lời: dựa vào khả năng thích nghi của chúng với các điều kiện chiếu sáng của môi trường.
* Liên hệ:
- Em hãy kể tên những cây ưa sáng và ưa bóng mà em biết?
- Trong nông nghiệp người nông dân đã ứng dụng điều này vào sản xuất như thế nào? VÀ có ý nghĩa gì?
+ Trồng xen kẽ cây để tăng năng suất và tiết kiệm đất.
+ Ví dụ: trồng đỗ dưới cây ngô.
II/ HOẠT ĐỘNG 2:
- GV yêu cầu:
- Nghiên cứu thí nghiệm SGK tr 123.
- Trả lời câu hỏi: ánh sáng có ảnh hưởng tới động vật như thế nào?
+ HS nghcứu thí nghiệm.
+ Trao đổi nhóm.
+ Chọn phương án đúng trong 3 phương án.
+ Kết luận về ảnh hưởng của ánh sáng.
Đại diện nhóm trình bày các nhóm khác nhận xét bổ sung.
+ HS tiếp tục trao đổi để tìm thí dụ phù hợp.
- GV tiếp tục nêu câu hỏi:
- Kể tên những động vật thường kiếm ăn lúc chập choạng tối, ban đêm, buổi sáng sớm, ban ngày?
- Tập tính kiếm ăn và nơi ở của động vật liên quan với nhua như thế nào?
+ Nơi ở phù hợp với tập tính kiếm ăn.
+ Ví dụ: loài ăn đêm hay ở trong hang tối.
- GV thông báo thêm:
- Gà thường đẻ trứng ban ngày.
- Vịt đẻ trứng ban đêm.
- Mùa xuân nếu có nhiều ánh sáng cá chép đẻ trứng sớm hơn.
 Từ ví dụ trên em hãy rút ra kết luận về ảnh hưởng của ánh sáng tới động vật.
+ HS khái quát kiến thức, phân chia động vật thành những nhóm thích nghi với những điều kiện chiếu sáng ngày đêm.
- GV nhận xét và giúp HS hoàn thiện kiến thức.
* Liên hệ:
- Trong chăn nuôi người ta có biện pháp kĩ thuật nào để tăng năng suất?
+ Chiếu sáng để cá đẻ.
+ Tạo ngày nhân tạo để gà vịt đẻ nhiều trứng.
I/ ẢNH HƯỞNG CỦA ÁNH SÁNG LÊN ĐỜI SỐNG THỰC VẬT:
- Ánh sáng ảnh hưởng tới hoạt động sinh lí của thực vật như: quang hợp, hô hấp, hút nước của cây.
- Nhóm cây ưa sáng gồm những cây sống nơi quang đãng.
- Nhóm cây ưa bóng: gồm những cây sống nơi ánh sáng yếu, dưới tán cây khác.
II/ ẢNH HƯỞNG CỦA ÁNH SÁNG LÊN ĐỜI SỐNG ĐỘT VẬT:
- Anh sáng ảnh hưởng tới các hoạt động của động vật: nhận biết, định hướng di chuyển trong không gian, sinh trưởng, sinh sản 
- Nhóm động vật ưa sáng: gồm những động vật hoạt động ban ngày.
- Nhóm động ưa tối: gồm những động vật hoạt động vào ban đêm, sống trong hang, hốc đất. 
4. Câu hỏi, bài tập củng cố :
- Câu 1: Nêu sự khác nhau giữa thực vật ưa bóng và thực vật ưa sáng?
- Đáp án câu 1: Nhóm cây ưa sáng gồm những cây sống nơi quang đãng. Nhóm cây ưa bóng: gồm những cây sống nơi ánh sáng yếu, dưới tán cây khác.
 	5. Hướng dẫn HS tự học:
- Đối với bài học ở tiết học này: Học bài, trả lời câu hỏi SGK. Đọc mục: “ em có biết”
- Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:Chuẩn bị: Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm tới đặc điểm hình thái và sinh lí của sinh vật. Khả năng chịu đựng của sinh vật hằng nhiệt và biến nhiệt.So sánh điểm khác nhau của hai nhóm cây ưa ẩm và chịu hạn.
 V. Rút kinh nghiệm:
	- Nội dung: 	
	- Phương pháp: 	
 - Sử dụng đồ dùng, thiết bị: 	
-------------›&š-------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 45.doc