. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Học xong hs sẽ
- Học sinh biết cách sưu tầm tư liệu, biết cách trưnng bày tư liệu theo các chủ đề
- Biết phân tích, so sánh và báo cáo những điều rút ra từ tư liệu
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng thu thâp và xử lí thông tin từ tranh, ảnh
- Rèn kĩ năng họat động nhóm
TUẦN:22 Ngày soạn : 10/01/2010 TIẾT :42 Ngày giảng: 12/01/2010 Bài 39: THỰC HÀNH TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI, CÂY TRỒNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Học xong hs sẽ Học sinh biết cách sưu tầm tư liệu, biết cách trưnng bày tư liệu theo các chủ đề Biết phân tích, so sánh và báo cáo những điều rút ra từ tư liệu 2. Kĩ năng Rèn luyện kĩ năng thu thâp và xử lí thông tin từ tranh, ảnh Rèn kĩ năng họat động nhóm 3. Thái độ Giáo dục ý thức tìm tòi, sưu tầm tài liệu Giáo dục ý thức cẩn thận tỉ mỉ II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Tranh thực hành lớp 9 2. Học sinh: Nghiên cứu tài liệu theo nội dung bài 39 theo nội dung giáo viên yêu cầu III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong nội dung bài học 2. Bài mới: Gv nêu mục tiêu bài học 3. Phát triển bài: Hoạt động 1: Tìm hiểu thành tựu chọ giống vật nuôi cây trồng HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Giáo viên yêu cầu học sinh mang tranh ảnh sưu tầm lên trên bàn, GV phát bộ tranh ảnh cho các nhóm học sinh - H:hãy sắp xếp tranh ảnh theo chủ đề: thành tựu chọn giống vật nuôi, cây trồng - Yêu cầu học sinh ghi nhận xét vào bảng 39 .1 và 39.2 - Giáo viên theo dõi, giúp đỡ các nhóm hoàn thành công việc. - Học sinh mang tranh ảnh lên bàn, nhận tranh ảnh từ giáo viên -Học sinh sắp xếp tranh ảnh theo chủ đề - Học sinh th ảo luận thống nhất ý kiến ghi vào bảng Hoạt động 2: Báo Cáo Thu Hoạch HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - GV yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả * Lưu ý: Khi báo cáo phải yêu cầu nội dung phù hợp với tranh ảnh - GV nhận xét và đánh giá kết quả nhóm - GV bổ sung thêm kiến thức vào bảng, giảng giải thhêm cho học sinh - Học sinh báo cáo kết quả, nhóm cử đại diện thuyết minh - Các nhóm theo dõi và có thể đưa ra câu hỏi cho nhóm báo cáo trả lời Bảng 39.1: CÁC TÍNH TRẠNG NỔI BẬT VÀ HƯỚNG SỬ DỤNG CỦA MỘT SỐ GIỐNG VẬT NUÔI Tên giống Hướng sử dụng Tính trạng nổi bật Giống Bò: Bò sữa Hà Lan Bò Sin - Lấy thịt - Có khả năng chịu nóng - Cho nhiều sữa, tỉ lệ bơ cao Giống lợn: Lợn ỉ Móng Cái Lợn Bơcsai Lấy con giống Lấy thịt - Phát dục sớm, đẻ nhiều con, nhiều nạc, tăng trọng nhanh Giống gà: Gà Rốt Ri Gà Tam Hoàng - Lấy thịt và trứng Tăng trọng nhanh Đẻ trứng nhiều Giống vịt: Vịt cỏ, vịt bầu Vịt supermeat - Lấy thịt và trứng - Dễ thích nghi - Tăng trọng nhanh - Đẻ trứng nhiều Giống cá: Rô phi đơn tính Chép lai Cá chim trắng - Lấy thịt - Dễ thích nghi - Tăng trọng nhanh Bảng 39.2 CÁC TÍNH TRẠNG NỔI BẬT CỦA GIỐNG CÂY TRỒNG Tên giống Tính trạng nổi bật Giống lúa: CR 203 CM2 - Ngắn ngày, năng suất cao - Chống chịu được rầy nâu Giống ngô: - Ngô lai LNV4 - Ngô lai LNV20 - Khả năng thích ứng rộng - Chống đổ tốt Giống cà chua: Cà chua Hồng Lan - Thích hợp với vùng thâm canh 4. Kiểm tra đánh giá GV nhận xét các nhóm, cho điểm nhóm làm tốt 5. Dặn dò: - Ôn tập toàn bộ phần biến dị và di truyền . - Chuẩn bị Bài 41 “ Môi Trường Và Các Nhân Tố Sinh Thái” * Rút kinh nghiệm: .. ..
Tài liệu đính kèm: