Giáo án lớp 9 môn Toán - Phần đại số năm 2009 - 2010

Giáo án lớp 9 môn Toán - Phần đại số năm 2009 - 2010

 Củng cố các kiến thức về phép biển đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai và các ứng dụng của nó

HS thực hiện thành thạo hai phép biến đổi

Có kỹ năng phối hợp và sử dụng hai phép biến đổi đẻ làm các bài tập rút gọn, so sánh, giải PT

II – Chuẩn bị : GV Lựa chọn dạng bài tập

 HS làm bài tập được giao, học và ghi nhớ hai phép biến đổi

 

doc 22 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1234Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 9 môn Toán - Phần đại số năm 2009 - 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 16/9/2009
Ngày giảng: 21/9/2009
Tiết 10: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
I – Mục tiêu:
 Củng cố các kiến thức về phép biển đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai và các ứng dụng của nó 
HS thực hiện thành thạo hai phép biến đổi 
Có kỹ năng phối hợp và sử dụng hai phép biến đổi đẻ làm các bài tập rút gọn, so sánh, giải PT
II – Chuẩn bị : GV Lựa chọn dạng bài tập 
 HS làm bài tập được giao, học và ghi nhớ hai phép biến đổi 
III. Phương pháp
- Vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm nhỏ.
IV – Tiến trình bài dạy:
Ổn định :Lớp 9A1:Lớp 9A2: .. 
Kiểm tra: (5’)
? Viết công thức tổng quát hai phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài và vò trong dấu căn ?
3) Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1 : 2) Đưa thừa số vào trong dấu căn (10’)
GV đặt vấn đề như sgk và giới thiệu tổng quát
GV yêu cầu HS đọc VD 4 sgk 
? Qua VD cho biết để đưa thừa số vào trong dấu căn ta làm ntn ? 
GV lưu ý HS khi đưa thừa số vào trong dấu căn chỉ đưa các thừa số dương vào trong dấu căn khi đã nâng lên luỹ thừa bậc hai
GV cho HS lam ?4 sgk
GV – HS nhận xét 
GV Phép biển đổi đưa thừa số vào trong dấu căn có ứng dụng gì ?
Yêu cầu HS đọc VD 5
HS đọc tổng quát 
HS tự tìm hiểu VD 4
HS bình phương số đó rồi viết vào trong dấu căn 
HS nghe hiểu 
HS thực hiện trện bảng 
HS tìm hiểu VD5
* Tổng quát: (sgk/ 26) 
Với A ³ 0 ; B ³ 0 ta có 
 Với A < 0 ; B ³ 0 ta có 
 * VD4: ( sgk / 26)
a) 
b) 
c) 
d) 
* VD 5: (sgk / 26)
Hoạt động 2: Củng cố - Luyện tập ( 25’)
? Nêu yêu cầu của bài tập ?
? Muốn rút gọn biểu thức trên ta vận dụng kiến thức nào ?
GV gọi HS lên thực hiện 
GV nhận xét bổ xung – nhấn mạnh cách rút gọn biểu thức là biến đổi biểu thức dưới dấu căn về đồng dạng
? Rút gọn biểu thức trên thực hiện ntn ?
GV hướng dẫn HS làm 
? Nêu cách tìm x trong biểu thức trên ? 
GV yêu cầu HS thực hiện 
GV nhận xét sửa sai 
GV khái quát 
So sánh: Đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn 
Rút gọnbiểu thức: dùng HĐT, khai phương 1 tích , 1 thương 
Giải PT (BPT) biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn
HS đọc đề bài 
HS đưa thừa số ra ngoài dấu căn 
HS 1 câu b 
HS 2 câu 
HS khác nhận xét
HS khai phương 1 thương , dùng HĐT ; đưa thừa số ra ngoài dấu căn 
HS trả lời đưa thừa số ra ngoài dấu căn 
HS thực hiện trên bảng 
HS khác cùng làm và nhận xét
Rút gọn biểu thức 
Bài tập 46 (sgk /27 ) 
b) 
Bài tập 47 (sgk /27) 
a) Với x ³ 0; y ³ 0; x ¹ y
Bài tập 65 (sbt/ 13) Tìm x biết
a)
d) 
4) Hướng dẫn tự học (4’) 
Ôn và học thuộc hai phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai 
Làm các bài tập 45; 47 (Sgk/27) 58; 59 (sbt/12) Đọc trước bài 7
Ngày soạn: 20/9/2009
Ngày giảng: 24/9/2009
Tiết 11: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
I – Mục tiêu:
HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu
Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng thành thạo các phép biến đổi trên
II – Chuẩn bị : GV Bảng phụ , sgk
HS Ôn lại hai phép biến đổi đã học tiết 9, bảng nhóm.
III. Phương pháp
- Vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm nhỏ.
IV – Tiến trình bài dạy:
Ổn định : Lớp 9A1:Lớp 9A2: .. 
Kiểm tra: ( 7’)
 ? Viết dạng tổng quát của hai phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài và đưa thừa số vào trong dấu căn ?
? Nhắc lại tính chất cơ bản của phân thức ?
3) Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hạot động 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn (13’)
GV hướng dẫn hs thực hiện 
? biểu thức lấy căn là biểu thức nào ? mẫu bằng bao nhiêu ?
? áp dụng t/c phân thức nhân cả tử và mẫu với 3 ? 
? Thực hiện khai phương mẫu ?
? Qua VD cho biết để khử mẫu của biểu thức lấy căn ta làm ntn ?
GV cho HS làm phần b tương tự 
? Qua 2 VD hãy nêu cách khử mẫu của biểu thức lấy căn ?
GV giới thiệu tổng quát 
GV cho HS làm ?1
GV nhận xét bổ xung sửa sai 
Lưu ý hs khi khử mẫu của biểu thức lấy căn chỉ cần biến đổi mẫu thành dạng bình phương của 1 số hoặc 1 biểu thức (không cần nhân với chính mẫu số đó mà chỉ cần nhân với 1 số nào đó để KP mẫu là được)
HS ; mẫu là 3 
HS 
HS áp dụng t/c phân thức 
HS thực hiện phần b, tìm hiểu thêm sgk
HS áp dụng t/c của phân thức biến đổi mẫu thành bình phương ..
HS đọc tổng quát 
HS lên bảng thực hiện 
HS cả lớp cùng làm và nhận xét
HS nghe hiểu 
a) VD 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn
 và Với a,b > 0
 Giải 
*) 
*) 
b) Tổng quát: sgk/28 
 A,B ³ 0 ; B ¹ 0 
?1 
a) 
b) 
c) (a > 0)
 Hoạt động 2: Trục căn thức ở mẫu (14’)
GV giới thiệu như sgk 
GV ghi VD2 trên bảng phụ (cả lời giải mẫu)
? VD a để làm mất dấu căn ở mẫu làm ntn ?
? VD b và c làm ntn ?
GV giới thiệu biểu thức liên hợp 
? Biểu thức liên hợp của VD b và c là biểu thức nào ?
? Hãy cho biết biểu thức liên hợp của ?
GV giới thiệu tổng quát 
GV yêu cầu HS áp dụng thực hiện ? 2
GV gọi HS lên bảng thực hiện câu a, b
GV bổ xung nhận xét đánh giá - lưu ý HS quan sát các biểu thức đã cho để áp dụng các phép biến đổi cho phù hợp 
GV bằng cách làm tương tự yêu cầu HS hoạt động nhóm làm câu c
GV – HS nhận xét qua bảng nhóm 
HS tìm hiểu cách thực hiện ở VD 2
HS nhân cả tử và mẫu với 
HS nhân tử và mẫu với biểu thức ở mẫu nhưng trái dấu 
HS 
HS trẩ lời 
HS đọc tổng quát 
HS đọc yêu cầu ? 2
HS thực hiện trên bảng 
HS cả lớp cùng và nhận xét
HS nghe hiểu 
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trình bày 
a) VD 2: sgk 
b) Tổng quát : Sgk /29
 (B > 0) 
(A > 0 ; A ¹ B2 )
( A,B ³ 0; A ¹ B) 
? 2
a) 
*) 
*) (b > 0 )
b) 
*) 
*) ( a ³ 0; a ¹ 1)
c) 
*) 
*) 
 (a > b > 0 )
Hoạt động 3: Củng cố – Luyện tập (8’)
 ? Nêu các phép biến đổi đơngiản căn thức bậc hai ? 
GV đưa bài tập trên bảng phụ 
HS trả lời 
HS nghiên cứu đề bài và thực hiện thảo luận 
GV yêu cầu HS nêu ý kiến của mình 
Cả lớp cùng quan sát và nhận xét
Bài tập : Các kết quả sau đúng hay sai ? sửa lại cho đúng ?
Câu 
Trục căn thức ở mẫu 
Đúng 
Sai
Sửa lại 
1
x
2
x
 =
3
x
= 
4
( x, y ³ 0; x ¹ y)
x
4) Hướng dẫn tự học (2’)
Ôn lại và nắm chắc các phép biến đổi dơn gián căn thức bậc hai 
Làm các bài tập 48; 49; 51; 52 (sgk/29 – 30 )
Ngày soạn : 23/09/2009
Ngày giảng: 28/09/2009 
 Tiết 12: LUYỆN TẬP
I . Mục tiêu:
HS được củng cố về các phép biến đổi dơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (4phép biến đổi)
HS có kỹ nằng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên 
II – Chuẩn bị : GV Lựa chọn bài tập 
HS Ôn lại 4 phép biến đổi đã học , làm các bài tập được giao 
III. Phương pháp
- Vấn đáp, thuyết trình, luyện tập.
IV. Tiến trình bài dạy:
ổn định (1’): Lớp 9A1:Lớp 9A2: .. 
Kiểm tra: ( 15’)
 (Có đề kèm theo)
3) Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập (12’)
GV gọi HS lên thực hiện chữa
GV nhận xét bổ xung 
? Để thực hiện bài tập trên áp dụng kiến thức nào ?
? Để rút gọn biểu thức trên ta làm ntn ? 
GV yêu cầu HS lên bảng thực hiện 
? Với câu d ta vận dụng kiến thức nào ?
? Ngoài cách trên ta có cách nào khác làm nhanh hơn không 
GV hướng dẫn HS thực hiện cách đưa thừa số vào trong dấu căn 
? Biểu thức có nghĩa khi a, b cần điều kiện gì ?
HS lên bảng làm
HS khác cùng làm và nhận xét
HS khử mẫu của biểu thức lấy căn , trục căn thức ở mẫu
HS đọc yêu cầu của bài
HS áp dụng HĐT, dưa thừa số ra ngoài dấu căn 
HS lên làm 
HS cả lớp cùng làm và nhận xét
HS trục căn thức ở mẫu 
HS nêu cách tính
HS a,b ³ 0 ; a – b ¹ 0
Bài tập 
b) (với x > 0)
Vì x > 0 suy ra 
c)
Bài tập 53 (sgk/30) Rút gọn biểu thức
 a) 
d)
Hoạt động 2: Củng cố - Luyện tập (15’)
? Thực hiện rút gọn biểu thức trên áp dụng kiến thức nào ?
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm trình bày 
G
V – HS nhận xét sửa sai 
? Điều kiện của a để biểu thức có nghĩa ? 
? Muốn sắp xếp được các số trên theo thứ tự tăng dần làm ntn ? 
GV yêu cầu HS thực hiện 
GV bổ xung nhận xét và nhấn mạnh ứng dụng của các phép biến đổi 
HS đọc yêu cầu của bài 
HS trả lời 
Trục căn thức ở mẫu 
Đưa thừa số vào trong dấu căn và rút gọn 
HS hoạt động nhóm 
Đại diện nhóm trình bày
HS nêu ĐK
HS đưa thừa số vào trong dấu căn 
HS thực hiện 
HS nhận xét 
Bài tập 54 (sgk /30)
*) 
*) 
(với a ³ 0; a ¹ 1)
Bài tập 56 (sgk /30) Sắp xếp 
a) 
Ta có 
Þ 
Hay 
4) Hướng dẫn tự học (2’)
Xem lại các bài tập đã chữa 
Làm bài tập 53; 54; 55; 57 (sgk /30) . Đọc trước bài 8.
--------------------------------------------------------
Ngày soạn: 27/09/2009 
Ngày giảng : 01/10/2009
Tiết 13: RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI 
I – Mục tiêu 
HS biết phối hợp cáckỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai 
Biết sử dụng kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải bài toán có liên quan 
II – Chuẩn bị: GV bảng phụ
HS Ôn lại 4 phép biến đổi đã học , làm các bài tập được giao 
III. Phương pháp
- Vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm nhỏ.
IV – Tiến trình bài dạy:
Ổn định : Lớp 9A1: ..Lớp 9A2:  
Kiểm tra: ( 6’)
 ? Điền vào chỗ trống hoàn thành các công thức sau:
	 Với A , B .
	với A, B.	 với B 
 với A > 0; B..	. với ( A,B ³ 0; A ¹ B) 
3) Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ví dụ 1 (7’)
? Rút gọn biểu thức trên ta làm ntn ?
? Nhận xét gì về các biểu thức dưới dấu căn ? 
? Hãy thực hiện biến đổi các biểu thức dưới dấu căn về giống nhau ?
? Trong VD 1 để rút gọn biểu thức ta đã vận dụng kiến thức nào ? 
GV nhấn mạnh sử dụng phép biến đổi đưa các biểu thức dưới dấu căn về đồng dạng và rút gọn 
GV cho HS làm ? 1
GV lưu ý sửa chữa lỗi sai HS hay mắc phải 
HS trả lời 
HS thực hiện 
HS đưa thừa số ra ngoài dấu căn , khử mấu của BT lấy căn
HS lên bảng thực hiện tương tự VD 
HS nhận xét
* Rút gọn biểu thức
 (a > 0 )
= 
? 1 Với a ³ 0 ta có 
Hoạt động 2: Ví dụ 2 (10’)
 GV yêu cầu HS đọc VD 2 sgk 
? Khi biến đổi vế trái áp dụngkiến thức nào ? 
Gv cho HS làm ? 2 
? Để c/m đẳng thức trên ta tiến hành làm ntn ? 
? Nhận xét gì về vế trái nếu đưa thừa số a,b vào trong dấu căn ? 
GV yêu cầu HS thực hiện 
Lưu ý HS linh hoạt khi biến đổi 
? Có cách nào khác để c/m đẳng thức trên không ?
GV yêu cầu HS về tự làm 
 HS tự nghiên cứu VD 2 
HS A2 – B2 và ( A + B )2 
HS biến đổi vế trái bằng vế phải 
HS có dạng HĐT a3 +b3 
HS thực hiện 
HS trục căn thức ở mẫu 
? 2 Chứng minh 
(với a > 0, b > 0 )
BĐVT
Hoạt động 3: Ví dụ 3 (10’)
? Nêu thứ tự thực hiện các phép toán trong P 
GV hướng dẫn HS thực hiện 
? Muốn tìm a để P < 0 ta làm ntn ?
? Biểu thức khi nào 
HS đọc VD 3 sgk 
HS nêu thứ tự 
Quy đồng mẫu 
Thực hiện phép tính 
HS cho biểu thức rút gọn P = 
HS thực hiện 
 Cho biểu thức 
Với a > 0 , a khác 1
Rút gọn biểu thức P
Tìm giá trị của a để P < 0
Bài giải
Rút gọn 
 sgk /32
vì a > 0 và a ¹ 1 nên 
P 1 (TMĐK). Vậy với a > 1 thì P < 0
Hoạt động 4: Củng cố – Luyện tập (10’)
? Nêu cách rút gọn biểu thức ?
GV yêu cầu HS lên làm 
GV làm tương tự với phần b 
Yêu cầu HS thảo luận 
 ... 
? Nhận xét gì về biểu thức ở vế trái ?
? Hãy thực hiện biến đổi vế trái ?
GV yêu cầu HS thảo luận trình bày 
GV – HS nhận xét qua trình bày của các nhóm và chốt lại cách làm 
HS đưa thừa số ra ngoài dấu căn; thực hiện phép nhân
HS trả lời miệng 
HS nêu nhận xét 
HS nhân các căn thức; khai phương 
HS biến đổi vế trái bằng vế phải
HS 
HS hoạt động nhóm trình bà
Bài tập 63 (sgk/33) Rút gọn 
a) 
b) Với m > 0; x ¹ 1
Bài tập 64 (sgk /33) Chứng minh 
a) Với a ³ 0 , a ¹ 1
4) Hướng dẫn tự học ( 4’)
Xem kỹ lại những bài tập đã chữa 
Làm bài tập 63; 64; 65 (sgk/33 – 34 ) 
Đọc trước bài 9 và chuẩn bị bảng số, máy tính bỏ túi.
Ngày soạn: 04/10/2009
Ngàygiảng: 08/10/2009
Tiết 15: CĂN BẬC BA
I - Mục tiêu 
HS nắm được đ/n căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba của số khác
Biết được một số tính chất của căn bậc ba 
HS được giới thiệu cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính
II . Chuẩn bị : Gv : bảng phụ , máy tính bỏ túi, bảng số 
Hs : Ôn tập đ/n căn bậc hai của 1 số không âm , máy tính bỏ túi , bảng số 
III Phương pháp
- Vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm nhỏ.
IV. Tiến trình bài dạy 
ổn định : Lớp 9A1: Lớp 9A2: 
 Kiểm tra
? Đ/n , t/c căn bậc 2 của 1 số không âm a
Bài mới 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Khái niệm căn bậc ba (18’)
? Bài toán cho biết gì ? tìm gì ?
? Thể tích hình lập phương tính theo công thức nào ? 
GV hướng dẫn HS thực hiện 
GV giới thiệu 43 = 64 gọi là căn bậc ba của 64
? Căn bậc ba của 1 số a là số x ntn ?
GV giới thiệu định nghĩa 
? Tìm căn bậc ba của 8, của 0, của –1 ? 
? Với a > 0, a = 0 , a < 0 mỗi số a có mấy căn bậc ba là các số ntn ?
? So sánh căn bậc ba và căn bậc hai ?
GV nhấn mạnh sự khác nhau giữa CBH và CBB
GV giới thiệu ký hiệu CBB
GV giới thiệu chú ý 
GV cho HS làm ?1
? Qua VD cho biết CBB của 1 số dương, 1 số âm, 1 số 0 ?
HS đọc bài toán
HS tóm tắt
HS V = x3
HS căn bậc ba của1 số a là 1 số x / x3 = a 
HS đọc định nghĩa 
HS : 23 = 8 suy ra CBB của 8 là 2
HS mỗi số có 1 CBB
HS so sánh
HS đọc chú ý
HS lên bảng làm 
HS trả lời 
HS đọc nhận xét 
Bài toán: (sgk/ 34)
Định nghĩa: sgk /34
* Ví dụ: sgk /34
* Ký hiệu: 
 3 là chỉ số
* Chú ý: 
? 1
 * Nhận xét (sgk /35)
Hoạt động 2: Tính chất (12’)
? Nêu tính chất của CBH ?
GV tương tự căn bạc ba cũng có các t/c đó
? Để so sánh 2 số trên ta làm ntn ?
? Rút gọn biểu thức trên làm ntn ? 
GV cho HS làm ?2 
? Em hiểu 2 cách làm của bài này là gì ?
GV yêu cầu HS thực hiện theo nhóm
GV – HS nhận xét 
HS 
HS đọc và nghiên cứu VD 
HS khai phương 1 tích CBB
HS đọc ? 2
HS : khai phương CBB và thực hiện phép chia
HS hoạt động nhóm 
Đại diện nhóm trình bày
* Tính chất: 
a) 
b) 
c) 
 (b ¹ 0 )
* Ví dụ 2: sgk /35
* Ví dụ 3: sgk /36
 Hoạt động 3: Củng cố – Luyên tập (8’)
? Định nghĩa, t/c của căn bậc ba ? 
GV yêu cầu HS thực hiện bài tập 67 
GV giới thiệu cách tìm căn bậc ba bằng máy tính bỏ túi 
? Rút gọn biểu thức áp dụng kiến thức nào ? 
GV yêu cầu HS thực hiện 
HS trả lời 
HS lên làm trên bảng
HS nghe hiểu 
HS khai phương CBB và rút gọn 
HS thực hiện 
Bài tập 67 (sgk /36) 
Bài 2: rút gọn 
4) Hướng dẫn tự học: (2’)
 Định nghĩa, tính chất căn bậc ba
Đọc thêm bài đọc thêm sgk /37. Làm bài tập 68; 69 (sgk /36) 
Ôn toàn bộ chương I làm 5 câu hỏi ôn tập và làm bài tập 70; 71 (sgk /40).
-----------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 07/10/2009 
Ngàygiảng: 12/10/2009 
Tiết 16: ÔN TẬP CHƯƠNG I 
I - Mục tiêu 
HS nắm được kiến thức cơ bản về căn bậc hai 1 cách có hệ thống 
Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biẻu thức số, phân tích thành nhân tử, giải PT
Ôn các công thức biến đổi đơn giản căn thức bậc hai và lý thuyết
II . Chuẩn bị : Gv : bảng phụ , máy tính bỏ túi, bảng số 
Hs : Ôn tập nội dung chương I 
III. Phương pháp
- Vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm nhỏ.
IV . Tiến trình bài dạy 
ổn định: Lớp 9A1: Lớp 9A2: 
 Kiểm tra: Lồng trong bài mới
Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng 
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (12’)
GVnêu câu hỏi 1 phần ôn tập
GV đưa bài tập
a) CBH số học của 1 số thì số đó là : 
A. 2 B. 8 
 C. không có số nào 
b) = - 4 thì a bằng 
A. 16 B. – 16 
 C. Không có số nào
GV yêu cầu H S trả lời câu hỏi 2
GV cho HS thực hiện bài tập 71 (sgk/40)
? Để thực hiện rút gọn biểu thức vận dụng kiến thức nào ? 
? A thoả mãn điều kiện gì để xác định ?
GV cho HS làm bài tập
a) Biểu thức xác định với giá trị của x 
A. x ³ 2/3 B. x £ 2/3 
 C. x £ - 2/3
b) Biểu thức xác định với các giá trị của x 
A. x £ 1/2	 B. x ³ 1/2 và x ¹ 0
C. x £ 1/2 và x ¹ 0
? Các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai ? 
? Giải thích mỗi công thức thể hiện định lý nào ?
HS trả lời và lấy VD
 HS lựa chọn 
Chọn B
Chọn C
HS trả lời câu hỏi 
HS định lý 
HS trả lời 
HS chọn B
HS chọn C
HS trả lời
1) Định nghĩa CBHSH
x = Û x ³ 0 
(a ³ 0 ) x2 = a
2) Chứng minh 
 với mọi a 
 sgk / 9
3) xác định khi A ³ 0
4) Các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai
 SGK / 39
Hoạt động 2: Luyện tập (30’)
? Cách thực hiện bài tập trên ? 
GV yêu cầu 2 HS trình bày 
GV nhận xét bổ xung 
? Để rút gọn biểu thức ta áp dụng kiến thức nào ?
? Thực hiện rút gọn biểu thức c) làm ntn ?
GV yêu cầu HS trả lời tại chỗ 
? Còn cách nào khác thực hiện rút gọn không ?
GV yêu cầu HS thực hiện tương tự 
GV chốt lại cách thực hiện dạng 1: sử dụng linh hoạt các phép biến đổi 
? Nhắc lại cách phân tích thành nhân tử gồm những PP nào ?
GV yêu cầu HS áp dụng thực hiện 
GV bổ xung sửa sai và chốt cách làm tương tự phân tích đa thức thành nhân tử (L8)
 ? Cách làm bài tập trên ntn ?
GVyêu cầu HS thảo luận trình bày 
GV – HS nhận xét qua phần trình bày của các nhóm 
GV chốt khi thực hiện tính giá trị biểu thức cần rút gọn biểu thức rồi mới thay số tính
HS nêu cách thực hiện 
HS trình bày 
HS nhận xét 
HS nhân căn thức; KP 1 tích, 1thương 
HS đưa thừa số ra ngoài; thực hiện nhân
HS trình bày miệng 
HS nêu cách khác: sử dụng t/c PP
HS ttrình bày 
HS nhắc lại 
2 HS lên bảng thực hiện 
HS cả lớp cùng làm và nhận xét
HS rút gọn , thay số 
HS hoạt động nhóm trình bày 
Đại diện nhóm giải thích 
HS nghe hiểu 
Dạng 1: tính giá trị, rút gọn 
a) 
b) 
c) 
d) 
Dạng 2: Phân tích thành nhân tử
a) xy – y + - 1 
 = y( - 1) + ( - 1) 
= ( - 1) (y + 1)
b)
Bài tập: Rút gọn tính giá trị biểu thức
 tại a = 
= 
= 1 – 9a nếu a < 1/5
 a – 1 nếu a >1/5
tại a = ta có P = -1 
4) Hướng dẫn tự học: (3’)
Học ôn lại các phép biến đổi căn bậc hai, xem lại các bài tập đã chữa
Tiếp tục làm các hỏi 4,5 và làm các bài tập 73; 74; 75 (sgk / 39 – 40).
-------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 11/10/2009 
Ngàygiảng: 15/10/2009
Tiết 17: ÔN TẬP CHƯƠNG I 
I – Mục tiêu
Tiếp tục củng cố kiến thức cơ bản về căn bậc hai cho HS
HS áp dụng các kiến thức cơ bản về căn bậc hai vào giải các bài tập cụ thể 
HS có kỹ năng vận dụng kiến thức để rút gọn biểu thức, tìm điều kiện xác định của biểu thức, giải PT.
II – Chuẩn bị: GV : bảng phụ , lựa chọn bài tập
 	HS : Ôn tập tiếp nội dung chương I 
III. Phương pháp
- Vấn đáp, thuyết trình, luyện tập
IV – Tiến trình bài dạy 
Ổn định: Lớp 9A1: Lớp 9A2: 
 Kiểm tra Lồng trong bài mới
Bài mới 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng 
Hoạt động 1: Chữa bài tập (10’)
? Cách làm bài tập trên ntn ?
GV yêu cầu HS trình bày 
GV – HS cùng nhận xét 
GV chốt khi thực hiện tính x tức là giải PT chứa dấu căn. Khi giải vận dụng HĐT 
HS áp dụng hđt 
HS trình bày 
HS nghe hiểu
Bài tập : 74 (sgk ) tìm x biết
 Vậy x = 2 và x = -1 
Hoạt động 2: Bài tập (31’)
? Nêu yêu cầu của bài ?
? Để rút gọn biểu thức trên ta làm ntn ?
? Hãy thực hiện rút gọn ?
? Tính giá trị biểu thức làm ntn ?
? Hãy so sánh và ?
? Vậy thay a = vào trường hợp nào ? 
? Giải bài tập trên vận dụng kiến thức nào ?
? Chứng minh đẳng thức ta làm như thế nào ?
? Để biến đổi vế trái ta làm ntn ?
GV định hướng cách thực hiện 
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 
GV – HS cùng nhận xét
GV chốt cách c/m đẳng thức
? Để rút gọn biểu thức Q ta làm như thế nào ?
? Để biến đổi biểu thức Q về đơn giản hơn ta làm ntn ?
GV hướng dẫn HS thực hiện 
? Biến đổi biểu thức trong ngoặc bằng cách nào ? 
GV y/ cầu HS đứng tại chỗ trả lời
? Thực hiện nhân ?
? Thực hiện tiếp phép trừ ? 
? Muốn rút gọn tiếp ta làm ntn ?
? Tính giá trị biểu thức Q khi 
a = 3b làm ntn ? 
GV yêu cầu HS tính
? Qua bài tập ta đã vận dụng những kiến thức nào ?
HS rút gọn; rồi tính giá trị.
HS biến đổi biểu thức dưới dấu căn
HS thực hiện trả lời tại chỗ.
HS xét hai trường hợp
HS thực hiện nêu từng trường hợp.
 HS > 
HS trường hợp 2 
HS vận dụng HĐT
HS biến đổi vế trái
HS Đưa thừa số vào trong dấu căn; đặt nhân tử chung để rút gọn 
HS hoạt động nhóm 3’ làm câu c trình bày trên bảng nhóm. 
HS biến đổi biểu thức Q về đơn giản 
HS thực hiện thứ tự các phép tính: trong ngoặc, phép chia trước phép cộng trừ sau.
HS bằng cách quy đồng
HS trả lời miệng
HS thực hiện phép nhân
HS nêu tiếp cách làm
HS đưa thừa số a – b vào trong dấu căn
HS thay a = 3b vào bt rút gọn
HS thực hiện thay số tính.
HS nhân chia căn thức bậc hai, các phép biến đổi 
Bài tập 73 (sgk/ 40)
Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức
 tại a = 
Giải 
* Nếu 1 – 5a ³ 0 Û a £ thì 
 |1 – 5a| – 4a = 1 –5a – 4a = 1 – 9a 
* Nếu 1- 5a thì 
 |1 – 5a| – 4a = 5a – 1 – 4a = a – 1 
Với a = > nên giá trị của biểu thức bằng a – 1 = - 1 
 Bài tập 75 (sgk/ 40) C/m đẳng thức
c) Với a, b > 0, a ¹ b
Biến đổi vế trái
VT = VP đẳng thức được c/m
Bài tâp 76 (sgk / 41)
Giải
a) Với a > b > 0 
b) 
Thay a = 3b vào biểu thức rút gọn Q ta có 
4) Hướng dẫn tự học: (3’)
 ? Dạng bài tập cơ bản trong chương I ? Các kiến thức vận dụng để làm bài tập ?
GV khái quát toàn bài và lưu ý HS đôi khi phải rút gọn biểu thức thông qua việc phân tích thành nhân tử. Phải linh sử dụng các phép biến đổi sao cho hợp lý để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.
 - Về nhà ôn tập toàn bộ nội dung chương I. Xem lại các bài tập đã chữa. 
 - Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
------------------------------------------------------
Ngày soạn: 
Ngày giảng: 18/10/2009 
Tiết 18: KIỂM TRA CHƯƠNG I
I – Mục tiêu 
 Kiểm tra việc năm kiến thức về căn bậc hai của HS trong chương I 
Đánh giá kết quả học tập của HS sau khi học xong chương I
Rèn tư duy độc lập, sáng tạo cho HS 
II – Chuẩn bị : GV đề bài 
HS Ôn tập toàn bộ chương I
III – Tiến trình bài dạy 
ổn định: Lớp 9A1: Lớp 9A2: 
 Đề bài :
 ĐỀ BÀI Lớp 9A1: đề số1:
	Đề số 2:
 Lớp 9A2: đề số 1
 	đề số 2
Nhận xét kết quả 
Lớp 
TS
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
9A1
9A2
4) Hướng dẫn tự học
 Đọc và tìm hiểu trước bài 1 chương II
Ôn lại khái niệm hàm số lớp 7 .
---------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 10 - 18.doc