Củng cố các kiến thức về phép biển đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai và các ứng dụng của nó
HS thực hiện thành thạo hai phép biến đổi
Có kỹ năng phối hợp và sử dụng hai phép biến đổi đẻ làm các bài tập rút gọn, so sánh, giải PT
II – Chuẩn bị : GV Lựa chọn dạng bài tập
HS làm bài tập được giao, học và ghi nhớ hai phép biến đổi
Ngày soạn : 16/9/2009 Ngày giảng: 21/9/2009 Tiết 10: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI I – Mục tiêu: Củng cố các kiến thức về phép biển đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai và các ứng dụng của nó HS thực hiện thành thạo hai phép biến đổi Có kỹ năng phối hợp và sử dụng hai phép biến đổi đẻ làm các bài tập rút gọn, so sánh, giải PT II – Chuẩn bị : GV Lựa chọn dạng bài tập HS làm bài tập được giao, học và ghi nhớ hai phép biến đổi III. Phương pháp - Vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm nhỏ. IV – Tiến trình bài dạy: Ổn định :Lớp 9A1:Lớp 9A2: .. Kiểm tra: (5’) ? Viết công thức tổng quát hai phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài và vò trong dấu căn ? 3) Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1 : 2) Đưa thừa số vào trong dấu căn (10’) GV đặt vấn đề như sgk và giới thiệu tổng quát GV yêu cầu HS đọc VD 4 sgk ? Qua VD cho biết để đưa thừa số vào trong dấu căn ta làm ntn ? GV lưu ý HS khi đưa thừa số vào trong dấu căn chỉ đưa các thừa số dương vào trong dấu căn khi đã nâng lên luỹ thừa bậc hai GV cho HS lam ?4 sgk GV – HS nhận xét GV Phép biển đổi đưa thừa số vào trong dấu căn có ứng dụng gì ? Yêu cầu HS đọc VD 5 HS đọc tổng quát HS tự tìm hiểu VD 4 HS bình phương số đó rồi viết vào trong dấu căn HS nghe hiểu HS thực hiện trện bảng HS tìm hiểu VD5 * Tổng quát: (sgk/ 26) Với A ³ 0 ; B ³ 0 ta có Với A < 0 ; B ³ 0 ta có * VD4: ( sgk / 26) a) b) c) d) * VD 5: (sgk / 26) Hoạt động 2: Củng cố - Luyện tập ( 25’) ? Nêu yêu cầu của bài tập ? ? Muốn rút gọn biểu thức trên ta vận dụng kiến thức nào ? GV gọi HS lên thực hiện GV nhận xét bổ xung – nhấn mạnh cách rút gọn biểu thức là biến đổi biểu thức dưới dấu căn về đồng dạng ? Rút gọn biểu thức trên thực hiện ntn ? GV hướng dẫn HS làm ? Nêu cách tìm x trong biểu thức trên ? GV yêu cầu HS thực hiện GV nhận xét sửa sai GV khái quát So sánh: Đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn Rút gọnbiểu thức: dùng HĐT, khai phương 1 tích , 1 thương Giải PT (BPT) biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn HS đọc đề bài HS đưa thừa số ra ngoài dấu căn HS 1 câu b HS 2 câu HS khác nhận xét HS khai phương 1 thương , dùng HĐT ; đưa thừa số ra ngoài dấu căn HS trả lời đưa thừa số ra ngoài dấu căn HS thực hiện trên bảng HS khác cùng làm và nhận xét Rút gọn biểu thức Bài tập 46 (sgk /27 ) b) Bài tập 47 (sgk /27) a) Với x ³ 0; y ³ 0; x ¹ y Bài tập 65 (sbt/ 13) Tìm x biết a) d) 4) Hướng dẫn tự học (4’) Ôn và học thuộc hai phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai Làm các bài tập 45; 47 (Sgk/27) 58; 59 (sbt/12) Đọc trước bài 7 Ngày soạn: 20/9/2009 Ngày giảng: 24/9/2009 Tiết 11: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI I – Mục tiêu: HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng thành thạo các phép biến đổi trên II – Chuẩn bị : GV Bảng phụ , sgk HS Ôn lại hai phép biến đổi đã học tiết 9, bảng nhóm. III. Phương pháp - Vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm nhỏ. IV – Tiến trình bài dạy: Ổn định : Lớp 9A1:Lớp 9A2: .. Kiểm tra: ( 7’) ? Viết dạng tổng quát của hai phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài và đưa thừa số vào trong dấu căn ? ? Nhắc lại tính chất cơ bản của phân thức ? 3) Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hạot động 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn (13’) GV hướng dẫn hs thực hiện ? biểu thức lấy căn là biểu thức nào ? mẫu bằng bao nhiêu ? ? áp dụng t/c phân thức nhân cả tử và mẫu với 3 ? ? Thực hiện khai phương mẫu ? ? Qua VD cho biết để khử mẫu của biểu thức lấy căn ta làm ntn ? GV cho HS làm phần b tương tự ? Qua 2 VD hãy nêu cách khử mẫu của biểu thức lấy căn ? GV giới thiệu tổng quát GV cho HS làm ?1 GV nhận xét bổ xung sửa sai Lưu ý hs khi khử mẫu của biểu thức lấy căn chỉ cần biến đổi mẫu thành dạng bình phương của 1 số hoặc 1 biểu thức (không cần nhân với chính mẫu số đó mà chỉ cần nhân với 1 số nào đó để KP mẫu là được) HS ; mẫu là 3 HS HS áp dụng t/c phân thức HS thực hiện phần b, tìm hiểu thêm sgk HS áp dụng t/c của phân thức biến đổi mẫu thành bình phương .. HS đọc tổng quát HS lên bảng thực hiện HS cả lớp cùng làm và nhận xét HS nghe hiểu a) VD 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn và Với a,b > 0 Giải *) *) b) Tổng quát: sgk/28 A,B ³ 0 ; B ¹ 0 ?1 a) b) c) (a > 0) Hoạt động 2: Trục căn thức ở mẫu (14’) GV giới thiệu như sgk GV ghi VD2 trên bảng phụ (cả lời giải mẫu) ? VD a để làm mất dấu căn ở mẫu làm ntn ? ? VD b và c làm ntn ? GV giới thiệu biểu thức liên hợp ? Biểu thức liên hợp của VD b và c là biểu thức nào ? ? Hãy cho biết biểu thức liên hợp của ? GV giới thiệu tổng quát GV yêu cầu HS áp dụng thực hiện ? 2 GV gọi HS lên bảng thực hiện câu a, b GV bổ xung nhận xét đánh giá - lưu ý HS quan sát các biểu thức đã cho để áp dụng các phép biến đổi cho phù hợp GV bằng cách làm tương tự yêu cầu HS hoạt động nhóm làm câu c GV – HS nhận xét qua bảng nhóm HS tìm hiểu cách thực hiện ở VD 2 HS nhân cả tử và mẫu với HS nhân tử và mẫu với biểu thức ở mẫu nhưng trái dấu HS HS trẩ lời HS đọc tổng quát HS đọc yêu cầu ? 2 HS thực hiện trên bảng HS cả lớp cùng và nhận xét HS nghe hiểu HS hoạt động nhóm Đại diện nhóm trình bày a) VD 2: sgk b) Tổng quát : Sgk /29 (B > 0) (A > 0 ; A ¹ B2 ) ( A,B ³ 0; A ¹ B) ? 2 a) *) *) (b > 0 ) b) *) *) ( a ³ 0; a ¹ 1) c) *) *) (a > b > 0 ) Hoạt động 3: Củng cố – Luyện tập (8’) ? Nêu các phép biến đổi đơngiản căn thức bậc hai ? GV đưa bài tập trên bảng phụ HS trả lời HS nghiên cứu đề bài và thực hiện thảo luận GV yêu cầu HS nêu ý kiến của mình Cả lớp cùng quan sát và nhận xét Bài tập : Các kết quả sau đúng hay sai ? sửa lại cho đúng ? Câu Trục căn thức ở mẫu Đúng Sai Sửa lại 1 x 2 x = 3 x = 4 ( x, y ³ 0; x ¹ y) x 4) Hướng dẫn tự học (2’) Ôn lại và nắm chắc các phép biến đổi dơn gián căn thức bậc hai Làm các bài tập 48; 49; 51; 52 (sgk/29 – 30 ) Ngày soạn : 23/09/2009 Ngày giảng: 28/09/2009 Tiết 12: LUYỆN TẬP I . Mục tiêu: HS được củng cố về các phép biến đổi dơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (4phép biến đổi) HS có kỹ nằng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên II – Chuẩn bị : GV Lựa chọn bài tập HS Ôn lại 4 phép biến đổi đã học , làm các bài tập được giao III. Phương pháp - Vấn đáp, thuyết trình, luyện tập. IV. Tiến trình bài dạy: ổn định (1’): Lớp 9A1:Lớp 9A2: .. Kiểm tra: ( 15’) (Có đề kèm theo) 3) Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập (12’) GV gọi HS lên thực hiện chữa GV nhận xét bổ xung ? Để thực hiện bài tập trên áp dụng kiến thức nào ? ? Để rút gọn biểu thức trên ta làm ntn ? GV yêu cầu HS lên bảng thực hiện ? Với câu d ta vận dụng kiến thức nào ? ? Ngoài cách trên ta có cách nào khác làm nhanh hơn không GV hướng dẫn HS thực hiện cách đưa thừa số vào trong dấu căn ? Biểu thức có nghĩa khi a, b cần điều kiện gì ? HS lên bảng làm HS khác cùng làm và nhận xét HS khử mẫu của biểu thức lấy căn , trục căn thức ở mẫu HS đọc yêu cầu của bài HS áp dụng HĐT, dưa thừa số ra ngoài dấu căn HS lên làm HS cả lớp cùng làm và nhận xét HS trục căn thức ở mẫu HS nêu cách tính HS a,b ³ 0 ; a – b ¹ 0 Bài tập b) (với x > 0) Vì x > 0 suy ra c) Bài tập 53 (sgk/30) Rút gọn biểu thức a) d) Hoạt động 2: Củng cố - Luyện tập (15’) ? Thực hiện rút gọn biểu thức trên áp dụng kiến thức nào ? GV yêu cầu HS hoạt động nhóm trình bày G V – HS nhận xét sửa sai ? Điều kiện của a để biểu thức có nghĩa ? ? Muốn sắp xếp được các số trên theo thứ tự tăng dần làm ntn ? GV yêu cầu HS thực hiện GV bổ xung nhận xét và nhấn mạnh ứng dụng của các phép biến đổi HS đọc yêu cầu của bài HS trả lời Trục căn thức ở mẫu Đưa thừa số vào trong dấu căn và rút gọn HS hoạt động nhóm Đại diện nhóm trình bày HS nêu ĐK HS đưa thừa số vào trong dấu căn HS thực hiện HS nhận xét Bài tập 54 (sgk /30) *) *) (với a ³ 0; a ¹ 1) Bài tập 56 (sgk /30) Sắp xếp a) Ta có Þ Hay 4) Hướng dẫn tự học (2’) Xem lại các bài tập đã chữa Làm bài tập 53; 54; 55; 57 (sgk /30) . Đọc trước bài 8. -------------------------------------------------------- Ngày soạn: 27/09/2009 Ngày giảng : 01/10/2009 Tiết 13: RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI I – Mục tiêu HS biết phối hợp cáckỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai Biết sử dụng kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải bài toán có liên quan II – Chuẩn bị: GV bảng phụ HS Ôn lại 4 phép biến đổi đã học , làm các bài tập được giao III. Phương pháp - Vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm nhỏ. IV – Tiến trình bài dạy: Ổn định : Lớp 9A1: ..Lớp 9A2: Kiểm tra: ( 6’) ? Điền vào chỗ trống hoàn thành các công thức sau: Với A , B . với A, B. với B với A > 0; B.. . với ( A,B ³ 0; A ¹ B) 3) Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Ví dụ 1 (7’) ? Rút gọn biểu thức trên ta làm ntn ? ? Nhận xét gì về các biểu thức dưới dấu căn ? ? Hãy thực hiện biến đổi các biểu thức dưới dấu căn về giống nhau ? ? Trong VD 1 để rút gọn biểu thức ta đã vận dụng kiến thức nào ? GV nhấn mạnh sử dụng phép biến đổi đưa các biểu thức dưới dấu căn về đồng dạng và rút gọn GV cho HS làm ? 1 GV lưu ý sửa chữa lỗi sai HS hay mắc phải HS trả lời HS thực hiện HS đưa thừa số ra ngoài dấu căn , khử mấu của BT lấy căn HS lên bảng thực hiện tương tự VD HS nhận xét * Rút gọn biểu thức (a > 0 ) = ? 1 Với a ³ 0 ta có Hoạt động 2: Ví dụ 2 (10’) GV yêu cầu HS đọc VD 2 sgk ? Khi biến đổi vế trái áp dụngkiến thức nào ? Gv cho HS làm ? 2 ? Để c/m đẳng thức trên ta tiến hành làm ntn ? ? Nhận xét gì về vế trái nếu đưa thừa số a,b vào trong dấu căn ? GV yêu cầu HS thực hiện Lưu ý HS linh hoạt khi biến đổi ? Có cách nào khác để c/m đẳng thức trên không ? GV yêu cầu HS về tự làm HS tự nghiên cứu VD 2 HS A2 – B2 và ( A + B )2 HS biến đổi vế trái bằng vế phải HS có dạng HĐT a3 +b3 HS thực hiện HS trục căn thức ở mẫu ? 2 Chứng minh (với a > 0, b > 0 ) BĐVT Hoạt động 3: Ví dụ 3 (10’) ? Nêu thứ tự thực hiện các phép toán trong P GV hướng dẫn HS thực hiện ? Muốn tìm a để P < 0 ta làm ntn ? ? Biểu thức khi nào HS đọc VD 3 sgk HS nêu thứ tự Quy đồng mẫu Thực hiện phép tính HS cho biểu thức rút gọn P = HS thực hiện Cho biểu thức Với a > 0 , a khác 1 Rút gọn biểu thức P Tìm giá trị của a để P < 0 Bài giải Rút gọn sgk /32 vì a > 0 và a ¹ 1 nên P 1 (TMĐK). Vậy với a > 1 thì P < 0 Hoạt động 4: Củng cố – Luyện tập (10’) ? Nêu cách rút gọn biểu thức ? GV yêu cầu HS lên làm GV làm tương tự với phần b Yêu cầu HS thảo luận ... ? Nhận xét gì về biểu thức ở vế trái ? ? Hãy thực hiện biến đổi vế trái ? GV yêu cầu HS thảo luận trình bày GV – HS nhận xét qua trình bày của các nhóm và chốt lại cách làm HS đưa thừa số ra ngoài dấu căn; thực hiện phép nhân HS trả lời miệng HS nêu nhận xét HS nhân các căn thức; khai phương HS biến đổi vế trái bằng vế phải HS HS hoạt động nhóm trình bà Bài tập 63 (sgk/33) Rút gọn a) b) Với m > 0; x ¹ 1 Bài tập 64 (sgk /33) Chứng minh a) Với a ³ 0 , a ¹ 1 4) Hướng dẫn tự học ( 4’) Xem kỹ lại những bài tập đã chữa Làm bài tập 63; 64; 65 (sgk/33 – 34 ) Đọc trước bài 9 và chuẩn bị bảng số, máy tính bỏ túi. Ngày soạn: 04/10/2009 Ngàygiảng: 08/10/2009 Tiết 15: CĂN BẬC BA I - Mục tiêu HS nắm được đ/n căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba của số khác Biết được một số tính chất của căn bậc ba HS được giới thiệu cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính II . Chuẩn bị : Gv : bảng phụ , máy tính bỏ túi, bảng số Hs : Ôn tập đ/n căn bậc hai của 1 số không âm , máy tính bỏ túi , bảng số III Phương pháp - Vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm nhỏ. IV. Tiến trình bài dạy ổn định : Lớp 9A1: Lớp 9A2: Kiểm tra ? Đ/n , t/c căn bậc 2 của 1 số không âm a Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Khái niệm căn bậc ba (18’) ? Bài toán cho biết gì ? tìm gì ? ? Thể tích hình lập phương tính theo công thức nào ? GV hướng dẫn HS thực hiện GV giới thiệu 43 = 64 gọi là căn bậc ba của 64 ? Căn bậc ba của 1 số a là số x ntn ? GV giới thiệu định nghĩa ? Tìm căn bậc ba của 8, của 0, của –1 ? ? Với a > 0, a = 0 , a < 0 mỗi số a có mấy căn bậc ba là các số ntn ? ? So sánh căn bậc ba và căn bậc hai ? GV nhấn mạnh sự khác nhau giữa CBH và CBB GV giới thiệu ký hiệu CBB GV giới thiệu chú ý GV cho HS làm ?1 ? Qua VD cho biết CBB của 1 số dương, 1 số âm, 1 số 0 ? HS đọc bài toán HS tóm tắt HS V = x3 HS căn bậc ba của1 số a là 1 số x / x3 = a HS đọc định nghĩa HS : 23 = 8 suy ra CBB của 8 là 2 HS mỗi số có 1 CBB HS so sánh HS đọc chú ý HS lên bảng làm HS trả lời HS đọc nhận xét Bài toán: (sgk/ 34) Định nghĩa: sgk /34 * Ví dụ: sgk /34 * Ký hiệu: 3 là chỉ số * Chú ý: ? 1 * Nhận xét (sgk /35) Hoạt động 2: Tính chất (12’) ? Nêu tính chất của CBH ? GV tương tự căn bạc ba cũng có các t/c đó ? Để so sánh 2 số trên ta làm ntn ? ? Rút gọn biểu thức trên làm ntn ? GV cho HS làm ?2 ? Em hiểu 2 cách làm của bài này là gì ? GV yêu cầu HS thực hiện theo nhóm GV – HS nhận xét HS HS đọc và nghiên cứu VD HS khai phương 1 tích CBB HS đọc ? 2 HS : khai phương CBB và thực hiện phép chia HS hoạt động nhóm Đại diện nhóm trình bày * Tính chất: a) b) c) (b ¹ 0 ) * Ví dụ 2: sgk /35 * Ví dụ 3: sgk /36 Hoạt động 3: Củng cố – Luyên tập (8’) ? Định nghĩa, t/c của căn bậc ba ? GV yêu cầu HS thực hiện bài tập 67 GV giới thiệu cách tìm căn bậc ba bằng máy tính bỏ túi ? Rút gọn biểu thức áp dụng kiến thức nào ? GV yêu cầu HS thực hiện HS trả lời HS lên làm trên bảng HS nghe hiểu HS khai phương CBB và rút gọn HS thực hiện Bài tập 67 (sgk /36) Bài 2: rút gọn 4) Hướng dẫn tự học: (2’) Định nghĩa, tính chất căn bậc ba Đọc thêm bài đọc thêm sgk /37. Làm bài tập 68; 69 (sgk /36) Ôn toàn bộ chương I làm 5 câu hỏi ôn tập và làm bài tập 70; 71 (sgk /40). ----------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 07/10/2009 Ngàygiảng: 12/10/2009 Tiết 16: ÔN TẬP CHƯƠNG I I - Mục tiêu HS nắm được kiến thức cơ bản về căn bậc hai 1 cách có hệ thống Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biẻu thức số, phân tích thành nhân tử, giải PT Ôn các công thức biến đổi đơn giản căn thức bậc hai và lý thuyết II . Chuẩn bị : Gv : bảng phụ , máy tính bỏ túi, bảng số Hs : Ôn tập nội dung chương I III. Phương pháp - Vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm nhỏ. IV . Tiến trình bài dạy ổn định: Lớp 9A1: Lớp 9A2: Kiểm tra: Lồng trong bài mới Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (12’) GVnêu câu hỏi 1 phần ôn tập GV đưa bài tập a) CBH số học của 1 số thì số đó là : A. 2 B. 8 C. không có số nào b) = - 4 thì a bằng A. 16 B. – 16 C. Không có số nào GV yêu cầu H S trả lời câu hỏi 2 GV cho HS thực hiện bài tập 71 (sgk/40) ? Để thực hiện rút gọn biểu thức vận dụng kiến thức nào ? ? A thoả mãn điều kiện gì để xác định ? GV cho HS làm bài tập a) Biểu thức xác định với giá trị của x A. x ³ 2/3 B. x £ 2/3 C. x £ - 2/3 b) Biểu thức xác định với các giá trị của x A. x £ 1/2 B. x ³ 1/2 và x ¹ 0 C. x £ 1/2 và x ¹ 0 ? Các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai ? ? Giải thích mỗi công thức thể hiện định lý nào ? HS trả lời và lấy VD HS lựa chọn Chọn B Chọn C HS trả lời câu hỏi HS định lý HS trả lời HS chọn B HS chọn C HS trả lời 1) Định nghĩa CBHSH x = Û x ³ 0 (a ³ 0 ) x2 = a 2) Chứng minh với mọi a sgk / 9 3) xác định khi A ³ 0 4) Các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai SGK / 39 Hoạt động 2: Luyện tập (30’) ? Cách thực hiện bài tập trên ? GV yêu cầu 2 HS trình bày GV nhận xét bổ xung ? Để rút gọn biểu thức ta áp dụng kiến thức nào ? ? Thực hiện rút gọn biểu thức c) làm ntn ? GV yêu cầu HS trả lời tại chỗ ? Còn cách nào khác thực hiện rút gọn không ? GV yêu cầu HS thực hiện tương tự GV chốt lại cách thực hiện dạng 1: sử dụng linh hoạt các phép biến đổi ? Nhắc lại cách phân tích thành nhân tử gồm những PP nào ? GV yêu cầu HS áp dụng thực hiện GV bổ xung sửa sai và chốt cách làm tương tự phân tích đa thức thành nhân tử (L8) ? Cách làm bài tập trên ntn ? GVyêu cầu HS thảo luận trình bày GV – HS nhận xét qua phần trình bày của các nhóm GV chốt khi thực hiện tính giá trị biểu thức cần rút gọn biểu thức rồi mới thay số tính HS nêu cách thực hiện HS trình bày HS nhận xét HS nhân căn thức; KP 1 tích, 1thương HS đưa thừa số ra ngoài; thực hiện nhân HS trình bày miệng HS nêu cách khác: sử dụng t/c PP HS ttrình bày HS nhắc lại 2 HS lên bảng thực hiện HS cả lớp cùng làm và nhận xét HS rút gọn , thay số HS hoạt động nhóm trình bày Đại diện nhóm giải thích HS nghe hiểu Dạng 1: tính giá trị, rút gọn a) b) c) d) Dạng 2: Phân tích thành nhân tử a) xy – y + - 1 = y( - 1) + ( - 1) = ( - 1) (y + 1) b) Bài tập: Rút gọn tính giá trị biểu thức tại a = = = 1 – 9a nếu a < 1/5 a – 1 nếu a >1/5 tại a = ta có P = -1 4) Hướng dẫn tự học: (3’) Học ôn lại các phép biến đổi căn bậc hai, xem lại các bài tập đã chữa Tiếp tục làm các hỏi 4,5 và làm các bài tập 73; 74; 75 (sgk / 39 – 40). ------------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 11/10/2009 Ngàygiảng: 15/10/2009 Tiết 17: ÔN TẬP CHƯƠNG I I – Mục tiêu Tiếp tục củng cố kiến thức cơ bản về căn bậc hai cho HS HS áp dụng các kiến thức cơ bản về căn bậc hai vào giải các bài tập cụ thể HS có kỹ năng vận dụng kiến thức để rút gọn biểu thức, tìm điều kiện xác định của biểu thức, giải PT. II – Chuẩn bị: GV : bảng phụ , lựa chọn bài tập HS : Ôn tập tiếp nội dung chương I III. Phương pháp - Vấn đáp, thuyết trình, luyện tập IV – Tiến trình bài dạy Ổn định: Lớp 9A1: Lớp 9A2: Kiểm tra Lồng trong bài mới Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập (10’) ? Cách làm bài tập trên ntn ? GV yêu cầu HS trình bày GV – HS cùng nhận xét GV chốt khi thực hiện tính x tức là giải PT chứa dấu căn. Khi giải vận dụng HĐT HS áp dụng hđt HS trình bày HS nghe hiểu Bài tập : 74 (sgk ) tìm x biết Vậy x = 2 và x = -1 Hoạt động 2: Bài tập (31’) ? Nêu yêu cầu của bài ? ? Để rút gọn biểu thức trên ta làm ntn ? ? Hãy thực hiện rút gọn ? ? Tính giá trị biểu thức làm ntn ? ? Hãy so sánh và ? ? Vậy thay a = vào trường hợp nào ? ? Giải bài tập trên vận dụng kiến thức nào ? ? Chứng minh đẳng thức ta làm như thế nào ? ? Để biến đổi vế trái ta làm ntn ? GV định hướng cách thực hiện GV yêu cầu HS hoạt động nhóm GV – HS cùng nhận xét GV chốt cách c/m đẳng thức ? Để rút gọn biểu thức Q ta làm như thế nào ? ? Để biến đổi biểu thức Q về đơn giản hơn ta làm ntn ? GV hướng dẫn HS thực hiện ? Biến đổi biểu thức trong ngoặc bằng cách nào ? GV y/ cầu HS đứng tại chỗ trả lời ? Thực hiện nhân ? ? Thực hiện tiếp phép trừ ? ? Muốn rút gọn tiếp ta làm ntn ? ? Tính giá trị biểu thức Q khi a = 3b làm ntn ? GV yêu cầu HS tính ? Qua bài tập ta đã vận dụng những kiến thức nào ? HS rút gọn; rồi tính giá trị. HS biến đổi biểu thức dưới dấu căn HS thực hiện trả lời tại chỗ. HS xét hai trường hợp HS thực hiện nêu từng trường hợp. HS > HS trường hợp 2 HS vận dụng HĐT HS biến đổi vế trái HS Đưa thừa số vào trong dấu căn; đặt nhân tử chung để rút gọn HS hoạt động nhóm 3’ làm câu c trình bày trên bảng nhóm. HS biến đổi biểu thức Q về đơn giản HS thực hiện thứ tự các phép tính: trong ngoặc, phép chia trước phép cộng trừ sau. HS bằng cách quy đồng HS trả lời miệng HS thực hiện phép nhân HS nêu tiếp cách làm HS đưa thừa số a – b vào trong dấu căn HS thay a = 3b vào bt rút gọn HS thực hiện thay số tính. HS nhân chia căn thức bậc hai, các phép biến đổi Bài tập 73 (sgk/ 40) Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức tại a = Giải * Nếu 1 – 5a ³ 0 Û a £ thì |1 – 5a| – 4a = 1 –5a – 4a = 1 – 9a * Nếu 1- 5a thì |1 – 5a| – 4a = 5a – 1 – 4a = a – 1 Với a = > nên giá trị của biểu thức bằng a – 1 = - 1 Bài tập 75 (sgk/ 40) C/m đẳng thức c) Với a, b > 0, a ¹ b Biến đổi vế trái VT = VP đẳng thức được c/m Bài tâp 76 (sgk / 41) Giải a) Với a > b > 0 b) Thay a = 3b vào biểu thức rút gọn Q ta có 4) Hướng dẫn tự học: (3’) ? Dạng bài tập cơ bản trong chương I ? Các kiến thức vận dụng để làm bài tập ? GV khái quát toàn bài và lưu ý HS đôi khi phải rút gọn biểu thức thông qua việc phân tích thành nhân tử. Phải linh sử dụng các phép biến đổi sao cho hợp lý để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. - Về nhà ôn tập toàn bộ nội dung chương I. Xem lại các bài tập đã chữa. - Tiết sau kiểm tra 1 tiết. ------------------------------------------------------ Ngày soạn: Ngày giảng: 18/10/2009 Tiết 18: KIỂM TRA CHƯƠNG I I – Mục tiêu Kiểm tra việc năm kiến thức về căn bậc hai của HS trong chương I Đánh giá kết quả học tập của HS sau khi học xong chương I Rèn tư duy độc lập, sáng tạo cho HS II – Chuẩn bị : GV đề bài HS Ôn tập toàn bộ chương I III – Tiến trình bài dạy ổn định: Lớp 9A1: Lớp 9A2: Đề bài : ĐỀ BÀI Lớp 9A1: đề số1: Đề số 2: Lớp 9A2: đề số 1 đề số 2 Nhận xét kết quả Lớp TS Giỏi Khá TB Yếu Kém 9A1 9A2 4) Hướng dẫn tự học Đọc và tìm hiểu trước bài 1 chương II Ôn lại khái niệm hàm số lớp 7 . ---------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: