Giáo án Lớp 9 - Môn Vật lí - Phần I: Dao động và sóng cơ

Giáo án Lớp 9 - Môn Vật lí - Phần I: Dao động và sóng cơ

Câu 10. tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ là một dao động có biên độ a(th)=a thì 2 dao động thành phần có độ lệch pha là:

 A. B. 2k C. D. .

Câu 11. Hai con lắc đơn có chiều dài l1, l2 khác l1 dao động với chu kì T1=0.6 (s), T2=0.8(s) được cùng kéo lệch góc ỏ0 và buông tay cho dao động. Sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì 2 con lắc lại ở trạng tháI này. ( bỏ qua mọi cản trở).

A. 2(s). B 2.4(s). C. 2.5(s). D.4.8(s).

 

doc 12 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1509Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 9 - Môn Vật lí - Phần I: Dao động và sóng cơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần 1. Dao động và sóng cơ
Dao động cơ học
Câu 10. tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ là một dao động có biên độ a(th)=a thì 2 dao động thành phần có độ lệch pha là:
 A. B. 2k C. D. .
Câu 11. Hai con lắc đơn có chiều dài l1, l2 khác l1 dao động với chu kì T1=0.6 (s), T2=0.8(s) được cùng kéo lệch góc α0 và buông tay cho dao động. Sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì 2 con lắc lại ở trạng tháI này. ( bỏ qua mọi cản trở).
A. 2(s). B 2.4(s). C. 2.5(s). D.4.8(s).
Câu 12. con lắc lò xo dao động với chu kì T= p (s), ở li độ x= 2 (cm) có vận tốc v = 4(Cm/s) thì biên độ dao động là :
 A. 2(cm) B. 2 (cm).
 C. 3(cm) D. không phảI các kết quả trên.
Câu 13. dao động điều hoà có phương trình x=Asin(wt + j).vận tốc cực đại là vmax= 8p(cm/s) và gia tốc cực đại a(max)= 16p2(cm/s2), thì biên độ dao động là:
 A. 3 (cm). B. 4 (cm).
 C. 5 (cm). D. không phảI kết quả trên.
Câu 14. con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng có năng lượng toàn phần E=2.10-2 (J)lực đàn hồi cực đại của lò xo F(max)=2(N).Lực đàn hồi của lò xo khi ở vị trí cân bằng là F = 2(N). Biên độ dao động sẽ là :
 A. 2(cm). B.3(cm).
 C.4(cm). D.không phải các kết quả trên.
Câu 17. con lắc lò so đang dao động trên phương thẳng đứng thì cho giá treo con lắc đi lên nhanh dần đều theo phương thẳng đứng với gia tốc a khi đó :
 A.VTCB thay đổi. B. biên độ dao động thay đổi.
 C. chu kì dao động thay đổi. D. các yếu tố trên đều không thay dổi.
Câu 18. Trong dao động điều hoà khi động năng giảm đi 2 lần so với động năng max thì :
 A.thế năng đối với vị trí cân bằng tăng hai lần. 
 B. li độ dao động tăng 2 lần
 C. vận tốc dao động giảmlần
 D. Gia tốc dao động tăng 2 lần.
Câu 19. vận tốc trung bình một dao động điều hoà trong thoi gian dàI :
 A. 16cm/s B.20 cm/s.
 C. 30 cm/s D. không phải kết quả trên.
 Biết phương trình dao động trên là : x=4.sin 2pt(cm).
Câu 22. Dao động điều hoà có phương trình x =8sin(10pt + p/6)(cm) thì gốc thời gian :
 A. Lúc dao động ở li độ x0=4(cm) 
 B. Là tuỳ chọn.
 C. Lúc dao động ở li độ x0=4(cm) và hướng chuyển động theo chiều dương. 
 D. Lúc bắt đầu dao động.
Câu 32. Một vật dao động điều hoà phải mất Dt=0.025 (s) để đI từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng như vậy, hai điểm cách nhau 10(cm) thì biết được :
 A. Chu kì dao động là 0.025 (s) B. Tần số dao động là 20 (Hz)
 C. Biên độ dao động là 10 (cm). D. Pha ban đầu là p/2
Câu 33. Vật có khối lượng 0.4 kg treo vào lò xo có K=80(N/m). Dao động theo phương thẳng đứng với biên độ 10 (cm). Gia tốc cực đại của vật là :
 A. 5 (m/s2) B. 10 (m/s2)
 C. 20 (m/s2) D. -20(m/s2)
Câu 34. Vật khối lượng m= 100(g) treo vào lò xo K= 40(N/m).Kéo vật xuống dưới VTCB 1(cm) rồi truyền cho vật vận tốc 20 (cm/s) hướng thẳng lên để vật dao động thì biên độ dao động của vật là :
 A.(cm) B. 2 (cm)
 C. 2(cm) D. Không phải các kết quả trên.
Câu 38. con lắc lò xo gồm vật m, gắn vào lò xo độ cứng K=40N/m dao động điều hoà theo phương ngang, lò xo biến dạng cực đại là 4 (cm).ở li độ x=2(cm) nó có động năng là :
 A. 0.048 (J). B. 2.4 (J). C. 0.024 (J). D. Một kết quả khác.
Câu 43. Một vật dao động điều hoà có phương trình x= 10sin(-2pt). Nhận định nào không đúng ?
Gốc thời gian lúc vật ở li độ x=10
Biên độ A=10
Chu kì T=1(s)
Pha ban đầu j=-.
Câu 44. Dao động có phương trình x=8sin(2pt+) (cm), nó phảI mất bao lau để đi từ vị trí biên về li độ x1=4(cm) hướng ngược chiều dương của trục toạ dộ:
 A. 0,5 (s) B. 1/3 (s)
 C. 1/6 (s) D. Kết qua khác.
Câu 45. Câu nói nào không đúng về dao động điều hoà :
Thời gian dao động đi từ vị trí cân bằng ra biên bằng thời gian đi ngược lại.
Thời gian đi qua VTCB 2 lần liên tiếp là 1 chu kì.
Tại mỗi li độ có 2 giá trị của vận tốc.
Gia tốc đổi dấu thì vận tốc cực đại
Nhóm các bái tập tổng hợp và nâng cao về dao động điều hòa
Câu 46 Phương trỡnh dao động của một vật dao động điều hũa cú dạng x = Asin ( ) cm. Gốc thời gian đó được chọn từ lỳc nào?
Lỳc chất điểm đi qua vị trớ cõn bằng theo chiều dương.
Lỳc chất điểm khụng đi qua vị trớ cõn bằng theo chiều õm.
Lỳc chất điểm cú li độ x = + A
Lỳc chất điểm cú li độ x = - A
Cõu 47 Pha của dao động được dựng để xỏc định:
A. Biờn độ giao động B. Tần số dao động
C. Trạng thỏi giao động C. Chu kỳ dao động
Cõu 48 Một vật giao động điều hũa, cõu khẳng định nào sau đõy là đỳng:
Khi vật qua vị trớ cõn bằng nú cú vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0
Khi vật qua vị trớ cõn bằng vận tốc và gia tốc đều cực đại
Khi vật qua vị trớ biờn vận tốc cực đại gia tốc bằng 0
Khi vật qua vị trớ biờn động năng bằng thế năng.
Cõu 49 Tỡm phỏt biểu sai:
Động năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vận tốc
Cơ năng của hệ luụn luụn là một hằng số
Thế năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vị trớ
Cơ năng của hệ bằng tổng động năng và thế năng.
Cõu 50 Dao động tự do là dao động cú:
A. Chu kỳ khụng phụ thuộc vào yếu tố bờn ngoài
B. Chu kỳ phụ thuộc vào đặc tớnh của hệ
C. Chu kỳ khụng phụ thuộc vào đặc tớnh của hệ và khụng phụ thuộc vào yếu tố bờn ngoài.
Cõu 51 Chọn cõu sai
Trong dao động điều hũa thỡ li độ, vận tốc và gia tốc là những đại lượng biến đổi theo hàm sin hoặc cosin theo t và:
A. Cú cựng biến độ B. Cú cựng tần số
C. Cú cựng chu kỳ D. Cú cựng pha dao động
Cõu 52 Chọn cõu đỳng
Động năng của dao động điều hũa:
Biến đối theo hàm cosin theo t
Biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T
Luụn luụn khụng đổi
Biến đổi tuần hoàn với chu kỳ 
Cõu 53 Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc
Khối lượng của con lắc
Vị trớ dao động của con lắc
Điều kiện kớch thớch ban đầu cho con lắc dao động
Biờn độ dao động của con lắc
Cõu 54 Dao động tắt dần là một dao động điều hũa
Biờn độ giảm dần do ma sỏt
Chu kỳ tăng tỷ lệ với thời gian
Cú ma sỏt cực đại
Biờn độ thay đổi liờn tục
Cõu 55 Gia tốc trong dao động điều hũa
Luụn luụn khụng đổi
Đạt giỏ trị cực đại khi qua vị trớ cõn bằng
Luụn luụn hướng về vị trớ cõn bằng và tỉ lệ với li độ
Biến đổi theo hàm sin theo thời gian với chu kỳ 
Cõu 56
 Một chất điểm khối lượng m=0,01 kg treo ở đầu một lũ xo cú độ cứng k=4(N/m), dao động điều hũa quanh vị trớ cõn bằng. Tớnh chu kỳ dao động.
    A. 0,624s	    B. 0,314s	    C. 0,196s 	   D. 0,157s   
Cõu 57
Một con lắc lũ xo cú độ dài l = 120 cm. Người ta thay đổi độ dài của nú sao cho chu kỳ dao động mới chỉ bằng 90% chu kỳ dao động ban đầu. Tớnh độ dài l' mới.
    A. 148,148cm	    B. 133,33cm  	  C. 108cm	   D. 97,2cm
Cõu 58
Một chất điểm cú khối lượng m = 10g dao động điều hũa trờn đoạn thẳng dài 4cm, tần số 5Hz. Lỳc t = 0, chất điểm ở vị trớ cõn bằng và bắt đầu đi theo hướng dương của quỹ đạo. Tỡm biểu thức tọa độ của vật theo thời gian.
    A. x = 2sin10πt cm	    B. x = 2sin (10πt + π) cm    C. x = 2sin (10πt + π/2) cm    D. x = 4sin (10πt + π) cm
Cõu 59
Một con lắc lũ xo gồm một khối cầu nhỏ gắn vào đầu một lũ xo, dao động điều hũa với biờn độ 3 cm dọc theo trục Ox, với chu kỳ 0,5s. Vào thời điểm t=0, khối cầu đi qua vị trớ cõn bằng. Hỏi khối cầu cú ly độ x=+1,5cm vào thời điểm nào?
    A. t = 0,042s	    B. t = 0,176s 	   C. t = 0,542s	D. A và C đều đỳng 
Cõu 60 
  Hai lũ xo R1, R2, cú cựng độ dài. Một vật nặng M khối lượng m = 200g khi treo vào lũ xo R1 thỡ dao động với chu kỳ T1 = 0,3s, khi treo vào lũ xo R2 thỡ dao động với chu kỳ T2 = 0,4s. Nối hai lũ xo đú với nhau thành một lũ xo dài gấp đụi rồi treo vật nặng M vào thỡ M sẽ giao động với chu kỳ bao nhiờu?
    A. T = 0,7s	    B. T = 0,6s 	   C. T = 0,5s	  D. T = 0,35s
Cõu 61 
  Một đầu của lũ xo được treo vào điểm cố định O, đầu kia treo một quả nặng m1 thỡ chu kỳ dao động là T1 = 1,2s. Khi thay quả nặng m2 vào thỡ chu kỳ dao động bằng T2 = 1,6s. Tớnh chu kỳ dao động khi treo đồng thời m1 và m2 vào lũ xo.
    A. T = 2,8s	    B. T = 2,4s	    C. T = 2,0s  	  D. T = 1,8s
Cõu 62 
Một vật nặng treo vào một đầu lũ xo làm cho lũ xo dón ra 0,8cm. Đầu kia treo vào một điểm cố định O. Hệ dao động điều hũa (tự do) theo phương thẳng đứng. Cho biết g = 10 m/s2 .Tỡm chu kỳ giao động của hệ.
    A. 1,8s	    B. 0,80s  	  C. 0,50s	    D. 0,36s
Cõu 63
  Tớnh biờn độ dao động A và pha φ của dao động tổng hợp hai dao động điều hũa cựng phương:
     x1 = sin2t và x2 = 2,4cos2t
    A. A = 2,6; cosφ = 0,385     B. A = 2,6; tgφ = 0,385    C. A = 2,4; tgφ = 2,40 D. A = 2,2; cosφ = 0,385
Cõu 64 
  Hai lũ xo R1, R2, cú cựng độ dài. Một vật nặng M khối lượng m = 200g khi treo vào lũ xo R1 thỡ dao động với chu kỳ T1 = 0,3s, khi treo vào lũ xo R2 thỡ dao động với chu kỳ T2 = 0,4s. Nối hai lũ xo với nhau cả hai đầu để được một lũ xo cựng độ dài, rồi treo vật nặng M vào thỡ chu kỳ dao động của vật bằng bao nhiờu?
    A. T = 0,12s	    B. T = 0,24s 	   C. T = 0,36s	  D. T = 0,48s
Cõu 65 
  Trong giao động điều hũa của một vật quanh vị trớ cõn bằng phỏt biểu nào sau đõy ĐÚNG đối với lực đàn hồi tỏc dụng lờn vật?
    A. Cú giỏ trị khụng đổi.
    B. Bằng số đo khoảng cỏch từ vật tới vị trớ cõn bằng.
    C. Tỷ lệ với khoảng cỏch từ vật đến vị trớ cõn bằng và hướng ra xa vị trớ ấy.
    D. Tỷ lệ với khoảng cỏch từ vật đến vị trớ cõn bằng và hướng về phớa vị trớ ấy
 Cõu 66 
  Hàm nào sau đõy biểu thị đường biểu diễn thế năng trong dao động điều hũa đơn giản?
    A. U = C	    B. U = x + C  	  C. U = Ax2 + C 	   D. U = Ax2+ Bx + C
Cõu 67
  Một vật M treo vào một lũ xo làm lũ xo dón 10 cm. Nếu lực đàn hồi tỏc dụng lờn vật là 1 N, tớnh độ cứng của lũ xo.
    A. 200 N/m	    B. 10 N/m  	   D. 1 N/m  	  E. 0,1 N/m
Cõu 68  
  Một vật cú khối lượng 10 kg được treo vào đầu một lũ xo khối lượng khụng đỏng kể, cú độ cứng 40 N/m. Tỡm tần số gúc ω và tần số f của dao động điều hũa của vật.
  A. ω = 2 rad/s; f = 0,32 Hz.  B. ω = 2 rad/s; f = 2 Hz.  C. ω = 0,32 rad/s; f = 2 Hz.  D. ω=2 rad/s; f = 12,6 Hz.
Cõu 69 
  Biểu thức nào sau đõy KHễNG phải là dạng tổng quỏt của tọa độ một vật dao động điều hũa đơn giản ?
    A. x = Acos(ωt + φ) (m)    B. x = Asin(ωt + φ) (m)    C. x = Acos(ωt) (m)    D. x = Acos(ωt) + Bsin(ωt) (m)
Cõu 70 
  Một vật dao động điều hũa quanh điểm y = 0 với tần số 1Hz. vào lỳc t = 0, vật được kộo khỏi vị trớ cõn bằng đến vị trớ y = -2m, và thả ra khụng vận tốc ban đầu. Tỡm biểu thức toạ độ của vật theo thời gian.
    A. y = 2cos(t + π) (m)     B. y = 2cos (2πt) (m)    D. y = 2sin(t - π/2) (m)     E. y = 2sin(2πt - π/2) (m) 
Cõu 71
  Cho một vật nặng M, khối lượng m = 1 kg treo vào một lũ xo thẳng đứng cú độ cứng k = 400 N/m. Gọi Ox là trục tọa độ cú phương trựng với phương giao động của M, và cú chiều hướng lờn trờn, điểm gốc O trựng với vị trớ cõn bằng. Khi M dao động tự do với biờn độ 5 cm, tớnh động năng Ed1 và Ed2 của quả cầu khi nú đi ngang qua vị trớ x1 = 3 cm và x2 = -3 cm.
    A. Ed1 = 0,18J và Ed2 = - 0,18 J.	    B. Ed1 = 0,18J và Ed2 = 0,18 J.   
 C. Ed1 = 0,32J và Ed2 = - 0,32 J.    	 D. Ed1 = 0,32J và Ed2 = 0,32 J.
Cõu 72
  Cho một vật hỡnh trụ, khối lượng m = 400g ... rường g = 10m/s2:
a)	Xỏc định vị trớ cõn bằng O của m so với vị trớ ban đầu.
b)	Chứng tỏ rằng vật m dao động điều hoà. Tớnh chu kỡ T.
 	A) x0 = 1,4cm. và 	T = 0,051s.	B) x0 = 2,4cm. và 	T = 0,251s. 
	C) x0 = 3,4cm. và 	T = 1,251s.	D) x0 = 4,4cm. và 	T = 1,251s.
Cõu 95 ĐH Đà Nẵng
 Một lũ xo cú dodọ dài lo = 10cm, K =200N/m, khi treo thẳng đứng lũ xo và múc vào đầu dưới lũ xo một vật nặng khối lượng m thỡ lũ xo dài li =12cm. Cho g =10m/s2.
 1. 	 Đặt hệt trờn mặt phẳng nghiờng tạo gúc a =30o so với phương ngang. Tớnh độ dài l2 của lũ xo khi hệ ở trạng thỏi cõn bằng ( bỏ qua mọi ma sỏt).
A) 
B) 
C) 
D) 
2. 	 Kộo vật xuống theo trục Ox song song với mặt phẳng nghiờng, khỏi vị trớ cõn bằng một đoạn 3cm, rồi thả cho vật dao động. Viết phương trỡnh dao động và tớnh chu kỡ, chọn gốc thời gian lỳc thả vật.
A)	 x(cm) , . 
B)	 x(cm) , .
C)	 x(cm) , .
D)	 x(cm) , .
Cõu 96 
 	 Một lũ xo cú khối lượng khụng đỏng kể, chiều dài tự nhiờn lo=40cm, đầu trờn được gắn vào giỏ cố định. Đầu dưới gắn với một quả cầu nhỏ cú khối lượng m thỡ khi cõn bằng lũ xo gión ra một đoạn 10cm. Cho gia tốc trọng trường g ằ10m/s2; p2 = 10 
1. Chọn trục Ox thẳng đứng hướng xuống,gốc O tại vị trớ cõn bằng của quả cầu. Nõng quả cầu lờn trờn thẳng đứng cỏch O một đoạn 2cm. Vào thời điểm t =0, truyền cho quả cầu một vận tốc v =20cm/s cú phương thẳng đứng hướng lờn trờn. Viết phương trỡnh dao động của quả cầu.
A)	x = 3 sin(10pt – 2p/3) (cm)	B) x = 4 sin(10pt – 2p/3)(cm) 
C)	x = 5 sin(10pt – 2p/3)(cm)	D) x = 6 sin(10pt – 2p/3)(cm)
2. Tớnh chiều dài của lũ xo sau khi quả cầu dao động được một nửa chu kỳ kể từ lỳc bắt đầu dao động.
A)	l1 = 43.46 cm 	B)	l1 = 33.46 cm
C)	l1 = 53.46 cm 	D)	l1 = 63.46 cm
Cõu 97 ĐH Luật
 	Một lũ xo cú khối lượng khụng đỏng kể, được cắt ra làm hai phần cú chiều dài l1, l2 mà 2l2= 3l1, được mắc như hỡnh vẽ (hỡnh 1). Vật M cú khối lượng m =500g cú thể trượt khụng ma sỏt trờnmặt phẳng ngang.Lỳc đầu hai lũ xo khụng bị biến dạng. Giữ chặt M,múc đầu Q1 vào Q rồi buụng nhẹ cho vật dao động điều hoà.
1)	Tỡm độ biến dạng của mỗi lũ xo khi vật M ở vị trớ cõn bằng. Cho biết Q1Q = 5cm.
 A) l01 = 1 cm và l02 = 4cm
 B) l01 = 2 cm và l02 = 3cm 
 C) l01 = 1.3 cm và l02 = 4 cm	
 D) l01 = 1.5 cm và l02 = 4.7 cm	
2)	Viết phương trỡnh dao động chọn gốc thời gian khi buụng vật M. Cho biết thời gian khi buụng vật M đến khi vật M qua vị trớ cõn bằng lần đầu là p/20s. 
 A) x =4.6 sin ( 10 pt – p/2)(cm).	 B) x =4 sin ( 10 pt – p/2)(cm).
 C) x = 3sin ( 10 pt – p/2)(cm). D) x = 2sin ( 10 pt – p/2)(cm). 
3)	Tớnh độ cứng k1 và k2 của mỗi lũ xo, cho biết độc ứng tương đương của hệ lũ xo là k =k1 + k2. 
A) k1 = 10N/m và k2 = 40N /m 	 	 B) k1 = 40N/m và k2 = 10N /m 	 
C) k1 = 30N/m và k2 = 20N /m 	 D) k1 = 10N/m và k2 = 10N /m 
Cõu 98 ĐH Quốc gia
 	Cho vật m = 1,6kg và hai lũ xo L1, L2 cú khối lượng khụng đỏng kể được mắc như hỡnh vẽ 1, trong đú A, B là hai vị trớ cố định. Lũ xũ L1 cú chiều dài l1 =10cm, lũ xo L2 cú chiều dài 
l2= 30cm. Độ cứng của hai lũ xo lần lượt là k1 và k2. Kớch thớch cho vật m dao động điều hoà dọc theo trục lũ xo với phương trỡnh x =4sinwt (cm). Chọn gốc toạ độ O tại vị trớ cõn bằng. Trong khoảng thời gian p/30(s) đầu tiờn (kể từ thời điểm t=0) vật di chuyển được một đoạn 2cm. Biết độ cứng của mỗi lũ xo tỉ lệ nghịch với chiều dài của nú và độ cứng k của hệ hai lũ xo là k= k1 + k2. Tớnh k1 và k2.
A) k1 =20 N/m ,k2 =20 N/m
B) k1 =30N/m, k2 = 10 N/m 
C) k1 =40N/m, k2 =15 N/m
D) k1 = 40N/m, k2 = 20 N/m
Cõu 99 ĐH Thương Mại
 Hai lũ xo cú khối lượng khụng đỏng kể, cú độ cứng lần lượt là k1= 75N/m, k2=50N/m, được múc vào một quả cầu cú khối lượng m =300g như hỡnh vẽ 1. Đầu M được giữ cố định. Gúc của mặt phẳng nghiờng a = 30o. Bỏ qua mọi ma sỏt.
1. Chứng minh rặng hệ lũ xo trờn tương đương với một lũ xo cú độ cứng là .
A)	k=3	B)	k=2
C)	k=1. 	D)	k=0,5.
2. Giữ quả cầu sao cho cỏc lũ xo cú độ dài tự nhiờn rồi buụng ra. Bằng phương phỏp dộng ưực học chứng minh rằng quả cầu dao động điều hoà. Viết phương trỡnh dao động của quả cầu. Chọn trục toạ độ Ox hướng dọc theo mặt phẳng nghiờng từ trờn xuống. Gốc toạ độ O là vị trớ cõn bằng. Thời điểm ban đầu là lỳc quả cầu bắt đầu dao động. Lấy g = 10m/s2
A) x= -6cos10t (cm)	B) x= -5cos10t (cm) 
C) x= -4cos10t (cm)	D) x= -3cos10t (cm)
3. Tớnh lực cực đại và cực tiểu tỏc dụng lờn điẻm M.
A)	Fmax =6 N , Fmin =4	B)	Fmax =3 N , Fmin =2
C)	Fmax =4 N , Fmin =1	D)	Fmax =3 N , Fmin =0 
Cõu 100 ĐH Thuỷ Lợi
1. Phương trỡnh chuyển động cú dạng: x =3sin(5pt-p/6)+1 (cm). Trong giõy đầu tiờn vật qua vị trớ x =1cm mấy lần?
A)	3 lần	B)	4 lần 	C)	5 lần 	D)	6 lần 
2. Con lắc lũ xo gồm vật khối lượng m mắc với lũ xo, dao động điều hoà với tần số 5Hz. Bớt khối lượng của vật đi 150gam thỡ chu kỳ dao động của nú là 0,1giõy.Lấy p2 =10, g = 10m/s2.
 Viết phương trỡnh dao động của con lắc khi chưa biết khối lượng của nú. Biết rằng khi bắt đầu dao động vận tốc của vật cực đại và bằng 314cm/s.
A)	x = 5sin(10pt) cm.	B)	x = 10sin(10pt) cm. 
C)	x = 13sin(10pt) cm.	D)	x = 16sin(10pt) cm.
Cõu 101 ĐH Giao thụng
 	Cho hệ dao động như hỡnh vẽ 1. Hai lũ xo L1, L2 cú độ cứng K1 =60N/m, K2=40N/m. Vật cú khối lượng m=250g. Bỏ qua khối lượng rũng rọc và lũ xo, dõy nối khụng dón và luụn căng khi vật dao động. ở vị trớ cõn bằng (O) của vật, tổng độ dón của L1 và L2 là 5cm. Lấy g =10m/s2
bỏ qua ma sỏt giữa vật và mặt bàn, thiết lập phương trỡnh dao động, chọn gốc ở O, chọn t = 0 khi đưa vật đến vị trớ sao cho L1 khụng co dón rồi truyền cho nú vận tốc ban đầu v0=40cm/s theo chiều dương. Tỡm điều kiện của v0 để vật dao động điều hoà.
A) 
B) 
C) 
D) 
Cõu 102 HV Cụng nghệ BCVT
 	Một vật nhỏ khối lượng m = 200g treo vào sợi dõy AB khụng gión và treo vào một lũ xo cú độ cứng k =20N/m như hỡnh vẽ. Kộo vật m xuống dưới vị trớ cõn bằng 2cm rồi thả ra khụng vận tốc đầu. Chọn gốc toạ độ là vị trớ cõn bằng của m, chiều dương hướng thẳng đứng từ trờn xuống, gốc thời gian là lỳc thả vật. Cho g = 10m.s2.
1. Chứng minh vật m dao động điều hoà và viết phương trỡnh dao động của nú. Bỏ qua lực cản của khụng khớ và ma sỏt ở điểm treo bỏ qua khối lượng của dõy AB và lũ xo.
 A) 
B) 
C) x = 3 sin(10t + p/2)
D) 
2. Tỡm biểu thức sự phụ thuộc của lực căng dõy vào thời gian. Vẽ đồ thị sự phụ thuộc này. Biờn độ dao động của vật m phải thoả món điều kiện nào để dõy AB luụn căng mà khụng đứt, biết rằng dõy chỉ chịu được lực kộo tối đa là Tmax =3N.
 A) T(N) = 1 + 0,4sin(10t + ), 
B) T(N) = 2 + 0,4sin(10t + ), 
C) T(N) = 3 + 0,4sin(10t + ), 
D) T(N) = 4 + 0,4sin(10t + ), 
Cõu 72 Học viện Hành chớnh
 	Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu trên của lò xo được giữ cố định, đầu dưới treo vật có khối lượng m =100g, lò xo có độ cứng k=25N/m. Kéo vật rời khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng hướng xuống dưới một đoạn bằng 2cm rồi truyền cho vật một vận tốc 10p cm/s theo phương thẳng đứng, chiều hướng lên. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật, gốc toạ độ là vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Cho g = 10m/s2 ; p2 
 1. Xác định thời điểm lức vật đi qua vị trí mà lò xo bị giãn 2cm lần đầu tiên.
 	A)t=10,3 ms 
 	B) t=33,6 ms
 	C) t = 66,7 ms 
 	D) t =76,8 ms
 2. Tính độ lớn của lực hồi phục ở thời điểm của câu b.
A)	4,5 N 
	B) 3,5 N 
	C) 2,5 N 
 	D) 0,5 N 
Cõu 73 HV KTQS
 	 Một toa xe trượt khụng ma sỏt trờn một đường dốc, xuống dưới, gúc nghiờng của dốc so với mặt phẳng nằm ngang a =300. Treo lờn trần toa xe một con lắc đơn gồm dõy treo chiều dài l =1m nối với một quả cầu nhỏ. Trong thời gian xe trượt xuống, kớch thớch cho con lắc dao động điều hoà với biờn độ gúc nhỏ. Bỏ qua ma sỏt lấy g = 10m/s2. Tớnh chu kỡ dao động của con lắc.
A) 5,135 s	B) 1,135 s
C) 0,135 s	D) 2,135 s 
Cõu 74 VH Quan Hệ Quốc Tế
 	Con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ cú khối lượng m; dõy treo dài l, khối lượng khụng đỏng kể, dao động với biờn dodọ gúc ao (ao 90o) ở nơi cú gia tốc trọng trường g. Bỏ qua mọi lực ma sỏt.
1. Vận tốc dài V của quả cầu và cường độ lực căng Q của dõy treo phụ thuộc gúc lệch a của dõy treo dưới dạng:
A)	V(a) = 4), Q(x) = 3mg (3cosa -2cosao.
B)	 V(a) = 2), Q(x) =2 mg (3cosa -2cosao.
C)	 V(a) = ), Q(x) = mg (3cosa -2cosao. 
D)	 V(a) = ), Q(x) = 0,1mg (3cosa -2cosao.
2. Cho m =100(g); l =1(m); g=10 (m/s2); ao =450. Tớnh lực căng cực tiểu Qmin khi con lắc dao động. Biờn độ gúc ao bằng bao nhiờu thỡ lực căng cực đại Qmax bằng hai lần trọng lượng của quả cầu.
A) Qmin =0,907 N ,a0 = 700.	B) Qmin =0,707 N ,a0 = 600. 
C) Qmin =0,507 N ,a0 = 400.	D) Qmin =0,207 N ,a0 = 100.
Cõu 103 ĐH Kiến Trỳc
 	Cho hệ gồm vật m = 100g và hai lũ xo giống nhau cú khối lượng khụng đỏng kể, K1 = K2 = K = 50N/m mắc như hỡnh vẽ. Bỏ qua ma sỏt và sức cản. (Lấy p2 = 10). Giữ vật m ở vị trớ lũ xo 1 bị dón 7cm, lũ xo 2 bị nộn 3cm rồi thả khụng vận tốc ban đầu, vật dao động điều hoà.
 Dựa vào phương trỡnh dao động của vật. Lấy t = 0 lức thả, lấy gốc toạ độ O ở vị trớ cõn bằng và chiều dương hướng về điểm B.
 a)Tớnh lực cưc đại tỏc dụng vào điểm A.
 b)Xỏc định thời điểm để hệ cú Wđ = 3Wt cú mấy nghiệm
 A) 1,5 N và 5 nghiệm 	B) 2,5 N và 3 nghiệm 
C) 3,5 N và 1 nghiệm 	D) 3,5 N và 4 nghiệm 
Cõu 104 ĐH Kiến Trỳc HCM
 	Một lũ xo được treo thẳng đứng, đầu trờn của lũ xo được giữ cố định, đầu dưới treo vật cú khối lượng m =100g, lũ xo cú độ cứng k=25N/m. Kộo vật rời khỏi vị trớ cõn bằng theo phương thẳng đứng hướng xuống dưới một đoạn bằng 2cm rồi truyền cho vật một vận tốc 10pcm/s theo phương thẳng đứng, chiều hướng lờn. Chọn gốc thời gian là lỳc truyền vận tốc cho vật, gốc toạ độ là vị trớ cõn bằng, chiều dương hướng xuống. Cho g = 10m/s2; p2 10.
1. 	Xỏc định thời điểm lức vật đi qua vị trớ mà lũ xo bị gión 2cm lần đầu tiờn.
 	A)t=10,3 ms 	B) t=33,6 ms	C) t = 66,7 ms 	D) t =76,8 ms
2. 	Tớnh độ lớn của lực hồi phục ở thời điểm của cõu b.
A)	4,5 N 	B) 3,5 N 	C) 2,5 N 	D) 0,5 N 
Cõu 105
 	Con lắc lũ xo gồm vật nặng M = 300g, lũ xo cú độ cứng k =200N/m lồng vào một trục thẳng đứng như hỡnh vẽ 1. Khi M đang ở vị trớ cõn bằng, thả vật m = 200g từ độ cao h = 3,75cm so với M. Coi ma sỏt khụng đỏng kể, lấy g = 10m/s2, va chạm là hoàn toàn mềm.
1.	Tớnh vận tốc của hai vật ngay sau va chạm. 	
A) vo =0,345 m/s 	B) vo =0,495 m/s 	
C) vo =0,125 m/s 	D) vo =0,835 m/s	
2.	Sau va chạm hai vật cựng dao động điều hoà. Lấy t = 0 là lỳc va chạm. Viết phương trỡnh dao động của hai vật trong hệ toạ độ như hỡnh vẽ, gúc O là vị trớ cõn bằng của M trước va chạm.
A)	X (cm) = 1sin ( 10 t + 5p/10) – 1 
 	B) X (cm) = 1.5sin ( 10 t + 5p/10) – 1 
 	C) X (cm) = 2sin ( 10 t + 5p/10) – 1 
 	D) X (cm) = 2.5sin ( 10 t + 5p/10) – 1 
3.	Tớnh biờn dao động cực đại của hai vật để trong quỏ trỡnh dao động m khụng rời khỏi M.
A)	A (Max) = 7,5 	B)	A (Max) = 5,5 
C)	A (Max) = 3,5 	D) A (Max) = 2,5 
Các câu hỏi củng cố
Câu 1
Có thể tổng hợp hai dao động cùng phương khác tần số hay không?
Không thể
Có thể tổng hợp

Tài liệu đính kèm:

  • docdao dong dieu hoa.doc