Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 1 đến tiết 21

Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 1 đến tiết 21

A- MỤC TIÊU

 + Kiến thức:

- HS nắm được các qui tắc về nhân đơn thức với đa thức theo công thức. Nắm được cơ sở của qui tắc: nhân một số với một tổng

A(B C) = AB AC. Trong đó A, B, C là đơn thức.

 + Kỹ năng:

 - HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thức với đa thức có không 3 hạng tử & không quá 2 biến. Học sinh biết vận dụng qui tắc vào các loại bài tập và ứng dụng trong thực tế.

+ Tư duy:

- Rèn luyện tư duy sáng tạo, linh hoạt, độc lập. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài.

 + Thái độ:

- Tính cẩn thận, chính xác.

B- CHUẩN Bị:

 Học sinh:

 - Ôn lại qui tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số

 - Qui tắc nhân đơn thức với đơn thức.

 - Qui tắc nhân một số với một tổng

 Giáo viên:

 - Bảng tóm tắt qui tắc (2 bước)

 - Đèn chiếu, phấn màu bút dạ hoặc bảng phụ nhóm.

 

doc 73 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 768Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 1 đến tiết 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày sọan: 
Chương 1:
Phép nhân và phép chia các đa thức
Tiết 1: Đ1. Nhân đơn thức với đa thức
A- Mục tiêu
 + Kiến thức: 
- HS nắm được các qui tắc về nhân đơn thức với đa thức theo công thức. Nắm được cơ sở của qui tắc: nhân một số với một tổng
A(B C) = AB AC. Trong đó A, B, C là đơn thức.
 + Kỹ năng:
 - HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thức với đa thức có không 3 hạng tử & không quá 2 biến. Học sinh biết vận dụng qui tắc vào các loại bài tập và ứng dụng trong thực tế.
+ Tư duy: 
- Rèn luyện tư duy sáng tạo, linh hoạt, độc lập. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài.
 + Thái độ:
- Tính cẩn thận, chính xác.
B- chuẩn bị:
 Học sinh : 
 - Ôn lại qui tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số 
 - Qui tắc nhân đơn thức với đơn thức.
 - Qui tắc nhân một số với một tổng
 Giáo viên:
 - Bảng tóm tắt qui tắc (2 bước)
 - Đèn chiếu, phấn màu bút dạ hoặc bảng phụ nhóm.
C- Phương pháp dạy học: 
.) Phương pháp vấn đáp.
.) Phương pháp phát hiện vấn đề và giải quyết vấn đề. 
.) Phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
D-Tiến trình lên lớp:
 I.ổn định tổ chức:
 II .Kiểm tra: * hđ 1
 ? Phát biểu qui tắc nhân một tổng với một số? Viết dạng TQ?
 III.Bài mới: * hđ 2 
- GV giới thiệu chương trình đại số lớp 8 . (HS xem mục lục 134/sgk) 
- GV nêu yêu cầu về sách, vở dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập môn toán.
 ( HS ghi lại các yêu cầu của GV).
* Nêu nội qui học môn toán :
Sách : SGK toán 8 tập 1+2, SBT toán 8 tâp 1+2, ôn tập toán 8
Vở: 4 quyển: LT đại, hình, BT đại,hình.
Dụng cụ học tập: bút, thước kẻ, bút chì, com pa, thước đo độ, ê ke, bảng nhóm, bút dạ.
* ĐVĐ: Trong chương 1 chúng ta tiếp tục học về phép nhân và phép chia các đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. Nội dung hôm nay là “ Nhân đơn thức với đa thức”. 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GV: 
? Mỗi em cho 1 đơn thức & 1 đa thức hãy:
+ Đặt phép nhân đơn thức với đa thức
+ Nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức
+ Cộng các tích tìm được
Đọc các yêu cầu của ?1
-GV cho HS giải quyết từng yêu cầu 
+Lấy một đơn thức và một đa thức bất kỳ, xác định từng hạng tử của đa thức.
+Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức.
+Cộng các tích tìm được.
-HS lên trình bày xong GV treo VD mẫu.
GV: cho HS kiểm tra chéo kết quả của nhau & kết luận: 15x3 - 20x2 + 5x là tích của đơn thức 5x với đa thức 3x2 - 4x + 1
? Phát biểu thành qui tắc?
? Trong qui tắc có mấy bước 
( GV treo bảng phụ đã tóm tắt qui tắc theo 2 bước) .
- GV ghi dạng TQ lên bảng.
Dựa vào qui tắc ta khẳng định được: qui tắc nhân đơn thức với đa thức giống qui tắc nhân một số với một tổng.
áp dụng qui tắc 
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự nghiên cứu ví dụ trong SGK trang 4.
- GV có thể hướng dẫn HS cách xét dấu của tích
- Khi làm thành thạo , có thể bỏ bước trung gian
- GV y/c học sinh làm ?2
 (3x3y - x2 + xy). 6xy3
 Gọi học sinh lên bảng trình bày.
? Có nhận xét gì 
 (Số hạng tử của đa thức nhân bằng số hạng tử có trong KQ )
Cho HS làm thêm câu 
b)(- 4x3 + y - yz).(-xy)
- Gọi HS lên bảng trình bày.
- Đọc yêu cầu của ?3
? Nhắc lại cách tính diện tích hình thang?
Cho HS sinh hoạt nhóm. 
( HS có thể tính riêng độ lớn của đáy lớn , đáy bé và đường cao rồi tính )
Nhận xét bài của từng nhóm.
? Nhắc lại qui tắc.
 Luyện tập :
1) GV đưa đề bài lên màn hình
Bài giải sau đúng hay sai:
 a) x(2x + 1) = 2x2 +1
b) (y2x – 2xy)(-3x2y) = 3x3y3 + 6x3 y2
c) 3x2(x-4) = 3x3- 12x2
d) 6xy(2x2 – 3y) = 12x2 + 18xy2
? Đọc yêu cầu bài 2 
Cho HS làm theo từng y/c
1 HS lên bảng.
- Nhận xét?
* BT nâng cao: 
(GV phát đề cho HS)
1)Đơn giản biểu thức
3xn - 2 ( xn+2 - yn+2) + yn+2 (3xn - 2 - yn-2 
Kết quả nào sau đây là kết quả đúng?
A. 3x2n yn B. 3x2n - y2n
C. 3x2n + y2n D. - 3x2n - y2n
2) Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào biến?
x(5x - 3) -x2(x - 1) + x(x2 - 6x) - 10 + 3x
= 5x2 - 3x - x3 + x2 + x3 - 6x2 - 10 + 3x = - 10
1. Qui tắc : 
(có thể lấy ví dụ HS nêu ra)
+ ? 1.
 5x(3x² - 4x + 1) 
=5x.3x² +5x.(-4x) + 5x.1
= 15x³ - 20x² + 5x
* Qui tắc: (SGK/4)
- Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức
- Cộng các tích lại với nhau.
Tổng quát:
A, B, C là các đơn thức
 A(B C) = AB AC
2. Vận dụng :
+ VD : Làm tính nhân :
( -2x³).(x² + 5x - )
=(-2x³).x²+(-2x³).5x +(-2x³)(- )
= - 2x -10x + x³
+ ?2. Làm tính nhân.
a) (3x³y - x² +xy).6 xy³
= 18x y – 3 x³y³ + x²y. 
b) (-4x3 + y - yz).(-xy)
+ ?3(tr5 – sgk).
Diện tích mảnh vườn hình thang là :
 [(5x + 3 ) + ( 3x + y ) ].2y : 2
=( 8x + y + 3 ).y
Với x = 3 (m ) , y = 2 (m) thì diện tích mảnh vườn là :
(8.3 + 2 + 3). 2 = 58 (m²)
3. Luyện tập :
a ) Sai
b ) Sai
c ) Đúng
d ) Sai
 Bài 2/5 SGK
 Thực hiện phép nhân rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức :
x.(x – y) + y.(x + y) 
 = x² - xy + xy + y²
 = x² + y²
Thay x = - 6 ; y = 8 vào biểu thức đã rút gọn ta có :
(-6)2 – 82 = 36 + 64 = 100
IV.Củng cố: * Hđ 6 
? Nhắc lại qui tắc nhân đơn thức với đa thức.
V.Hướng dẫn học bài và làm bài ở nhà : 
 * hđ7
- Thuộc qui tắc, viết dạng TQ ;
 - Bài tập: 1, 2b, 3, 5, 6 / 5 – 6. (sgk)
HD bài 3: Tìm x 
-Thực hiện các phép tính trên đa thức ở VT (QT nhân đơn thức với đa thức)
-Thu gọn đưa về dạng tìm x quen thuộc Ax = C
- Chú ý dấu trừ đứng trước dấu ngoặc
* Tự đọc mục 1/SGK trả lời: 
. Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta làm như thế nào?
. Khi nhân các đa rhức một biến ta cần chú ý điều gì?
E- Rút kinh nghiệm: 
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày sọan: 
Tiết 2: Đ2. Nhân đa thức với đa thức.
A- Mục tiêu:
+ Kiến thức: -Học sinh nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức 
-Biết trình bày phép nhân theo các cách khác nhau (nhân hàng ngang, nhân theo cột dọc - với đa thức một biến)
- HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức. 
 - Biết cách nhân 2 đa thức một biến đã sắp xếp cùng chiều
+ Kỹ năng: - HS thực hiện đúng phép nhân đa thức (chỉ thực hiện nhân 2 đa thức
 một biến đã sắp xếp ).
+ Tư duy: - Rèn luyện tư duy sáng tạo, linh hoạt, độc lập. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài.
 + Thái độ:- Rèn cẩn thận, chính xác, yêu thích bộ môn, hứng thú học tập.
B- chuẩn bị:
+ Giáo viên: - Bảng phụ
+ Học sinh: - Bài tập về nhà. Ôn nhân đơn thức với đa thức. 
C-Phương pháp dạy học: 
.) Phương pháp vấn đáp.
.) Phương pháp phát hiện vấn đề và giải quyết vấn đề. 
.) Phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
D-Tiến trình lên lớp:
I.ổn định tổ chức:
II.Kiểm tra: * Hđ1
- HS1 : Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức?
 Chữa bài 3a/5: tìm x, biết : 3x(12x – 4) – 9x(4x – 3) = 30
- HS2: Rút gọn biểu thức: xn-1(x+y) - y(xn-1+ yn-1)
( Biết vận dụng qui tắc nhân đa thức với đa thức vào các bài tập) 
III.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- GV chép VD lên bảng.
- GV: ? Theo em muốn nhân 2 đa thức này với nhau ta phải làm như thế nào. 
(chú ý dấu của các hạng tử)
GV: Gợi ý cho HS & chốt lại: 
Lấy mỗi hạng tử của đa thức thứ nhất nhân với đa thức rồi cộng kết quả lại.
 ? Xác định từng hạng tử của đa thức thứ nhất?
- GV hướng dẫn HS làm theo các bước như gợi ý trong SGK.
-Từ VD, kết hợp với SGK hãy phát biểu QT?
- Có nhận xét gì về tích của 2 đa thức?
(Cho HS thấy mối quan hệ về số hạng tử của 2 đa thức nhân với số hạng tử của đa thức tích khi chưa thu gọn)
Đa thức 6x3 - 17x2 + 11x - 2
 gọi là tích của 2 đa thức x - 2 & (6x2 - 5x + 1) 
GV: Qua ví dụ trên em hãy phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức? 
- HS: Phát biểu qui tắc
- HS : Nhắc lại
GV: chốt lại & nêu qui tắc trong (sgk)
? Hãy n/xét tích của 2 đa thức
- HS làm ?1
GV giới thiệu cách trình bày phép nhân 2 đa thức đặt theo cột dọc 
(Cách trình bày này chỉ nên dùng nếu 2 đa thức là đa thức 1 biến, đã sắp xếp)
Nhân 2 đa thức đã sắp xếp.
Làm tính nhân:
(x + 3) (x2 + 3x - 5)
? Hãy nhận xét 2 đa thức? 
? Rút ra phương pháp nhân:
* Hđ3 
Củng cố qui tắc bằng bài tập
- Cho H làm ?2
 ( hoạt động nhóm)
-Trình bày 2 cách làm?
- C1 : Nhân theo hàng ngang.
- C 2: Nhân đa thức sắp xếp.
-Kiểm tra và nhận xét bài của từng nhóm
Làm việc theo nhóm?3
GV: Khi cần tính giá trị của biểu thức ta phải lựa chọn cách viết sao cho cách tính thuận lợi nhất
HS lên bảng thực hiện
? Nhắc lại cách tính diện tích hcn.
? Viết biểu thức tính diện tích hcn.
? áp dụng tính với giá trị cụ thể của x,y.
(HS có thể tính từng kích thước rồi mới tính diện tích)
- Nhắc lại QT?
- Cho HS áp dụng làm bài 7b
? Lên bảng chữa bài 
? Làm thế nào để có KQ của phép nhân thứ 2.
* Hđ 4 
Cho HS chơi trò chơi điền các đơn thức vào ô trống cho phù hợp: GV chuẩn bị sẵn 2 bảng viết 2 đẳng thức có các ô trống và các tấm bìa ghi các KQ:1, 2x, 2; y2, 1, y3 để học sinh gắn vào ô trống-2 đội chơi (mỗi đội 3 người chơi tiếp sức) HS nhanh chóng lựa chọn đơn thức điền vào dấu ? theo thứ tự cho hợp lí
1.Qui tắc:
a.Ví dụ :
Nhân đa thức x - 2 với đa thức 6x2 - 5x + 1
 (x - 2)(6x2 - 5x + 1)
= x(6x2 - 5x + 1) - 2(6x2 - 5x + 1)
= 6x3 - 5x2 + x - 12x2 + 10x - 2
= 6x3 - 17x2 + 11x - 2
b. Qui tắc: SGK/7
Muốn nhân 1 đa thức với 1 đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
c.Nhận xét:
 Tích của 2 đa thức là 1 đa thức.
+ ? 1 ( Tr 7 – sgk)
 ( xy - 1)(x3 - 2x - 6)
= xy(x3 - 2x – 6) - (x3 - 2x - 6)
= x4y - x2y - 3xy - x3 + 2x + 6
*Chú ý: Nhân 2 đa thức đã sắp xếp.
Khi nhân các đa thức một biến ở ví dụ trên ta có thể sắp xếp rồi làm tính nhân.
 6x2 - 5x + 1
 x – 2
 + -12x2 + 10x- 2
 6x3 - 5x2 + x
 6x3 – 17x2 + 10x - 2
*Cách làm : SGK/7
+ Sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần hoặc tăng dần.
 + Đa thức này viết dưới đa thức kia 
 + Kết quả của phép nhân mỗi hạng tử của đa thức thứ 2 với đa thức thứ nhất được viết riêng trong 1 dòng.
 + Các đơn thức đồng dạng được xếp vào cùng 1 cột
 + Cộng theo từng cột.
2.áp dụng:
+ ? 2 ( tr7 –sgk).
a, (x + 3)(x2 + 3x - 5)
= x(x2 + 3x - 5) + 3(x2 + 3x - 5)
= x3 + 3x2 - 5x + 3x2 + 9x - 15
= x3 + 6x2 + 4x - 5
b, (xy - 1)(xy + 5)
= xy(xy + 5) - (xy + 5)
= x2y2 + 5xy - xy - 5
= x2y2 + 4xy - 5
+ ? 3. Biểu thức tính diện tích hcn:
 (2x + y)(2x - y)
= 4x2 - 2xy + 2xy - y2
= 4x2 - y2
Với x = 2,5 ; y = 1 ta có 
4.(2,5)2 - 12 = 4.6,25 – 1= 24(cm2)
3. Luyện tập:
+ Bài 7/8SGK Làm tính nhân:
b ... d, (2x2 - 3x + xy - 3y ): (x+y)
= (x(x+y) - 3(x+y)):(x+y)
= (x+y)(x-3): (x+y) 
= x-3
Bài 74/SGK: 
 Tìm số a để đa thức: 
2x3 – 3x2 +x + a 
chia hết cho đa thức: (x +2).
 - Thực hiện phép chia
- Số dư: a – 30.
 - Cho số dư bằng 0
 R = a – 30.
 R = 0 ú a – 30 = 0
 ú a = 30
IV, Củng cố: 
- Nhắc lại:
+ Các p2 thực hiện phép chia
+ Các p2 tìm số dư
+ Tìm 1 hạng tử trong đa thức bị chia
V.Hướng dẫn học bài và làm bài ở nhà : 
- Chẩn bị câu hỏi ôn tập Chương I SGKTr32 
- VN: Làm các bài tập 75;76;77;78;79/Tr33
 Làm Bài 61a,b/27
 Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I/SGK.
- ôn tập kỹ 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. (Viết dạng tổng quát, thuộc phát biểu bằng lời)
E- Rút kinh nghiệm: 
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày sọan:
Tiết 19:
 Ôn tập chương I
A.Mục tiêu của bài:
Kiến thức: Hệ thống kiến thức cơ bản ở chương I 
Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng giải thích các loại bài tập cơ bản trong chương trình.
Tư duy, thái độ: tích cực, độc lập, sáng tạo. Học tập nghiêm túc.
B.chuẩn bị: 
- GV: Bảng phụ , phiếu học tập, máy chiếu.
HS: Ôn lại kiến thức chương.
C.Phương pháp dạy học: 
.) Phương pháp vấn đáp.
.) Phương pháp luyện tập và thực hành.
.) Phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
D- Tiến trình bài dạy:
I.ổn định tổ chức:
II.Kiểm tra : kết hợp trong giờ ôn 
III. Bài mới: 
HoạT ĐộNG củA thầY
HS1: ? Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
 .Chữa bài 75/Tr33).
 HS2: ? Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức.
 .Chữa bài 76(a, b)
 Gọi, nhận xét cho điểm.
HoạT ĐộNG củA trò
1. Ôn tập nhân đơn , đa thức 
Bài 75 sgk
a, 5x2(3x2 -7x+2) = 15 x 4 - 35x3 +10x2
b, (2x2 y-3xy +y2)
 =x3y2 - 2x2y2 + 
Bài 76 sgk
a, (2x2 -3x ): (5x2 - 2x +1)
=2x2(5x2 - 2x +1)- 3x(5x2 - 2x +1)
=10x4- 4x3 +2x2-15x3 +6x2 -3x
= 10x4- 19x3 +8x2 -3x
b, (x - 2y)(3xy+5y2 +x)
=x(3xy+5y2+x)-2y(3xy+5y2 +x)
=3x2y+5xy2 +x2-6x2y-10y3 -2xy
=3x2y-xy2 + x2 -10y3 -2xy
Viết 7 HĐT đáng nhớ.
Nhận xét . Phát biểu thành lời 
Cho 2 học sinh lên bảng làm bài 77 SGK 
? Cho HS chữa bài 78 sgk
(Gọi 2 học sịnh lên bảng chữa bài, các học sinh khác theo dõi nhận xét) 
-Cho HS hoạt động nhóm chữa bài 79 và bài 81 /Tr33) 
? Hãy phân tích các đa thức đã cho thành nhân tử .
2-Ôn tập về HĐT và phân tích thành nhân tử :
Bài 77/33 sgk : Tính nhanh giá trị biểu thức 
a, M= x2+ 4y2- 4xy tại x = 18 và x = 4
 M = ( x - 2y )2
Thay x = 18 và x = 4 vào M =( x - 2y )2
ta có: M = (18 - 2.4 )2 = 102 = 100
b, N= 8x3- 12x2y + 6xy2- y3 
 tại x = 6; y = -8
 N = (2x)2 - 3.(2x)2y + 3.2x y2 - y3
 =(2x - y)3 
Thay x= 6; y= - 8 vào (2x - y)3 ta có: 
 N = [2.6 - (-8)]3 = (12+8)3
 = 203 = 8000.
Vậy giá trị của biểu thức 
 N = 8000 tại x= 6; y = - 8.
Bài 78 /33 sgk Rút gọn biểu thức :
a, (x- 2)(x+2)- (x-3) (x+1)
 = (x2 - 4) - ( x2 + x- 3x - 3)
 = x2 - 4 - x2 + 2x + 3) = 2x-1
b, (2x+1)2 + (3x-1)2 + 2 (2x+1) (3x-1)
 = [(2x+1) + (3x-1)]2
 = (2x+1+3x-1)2 = (5x)2= 25x2
Bài 79/33 sgk
Bài 81 sgk Tìm x biết ;
a, .(x2 - 4) = 0 
 (x - 2) (x + 2) = 0
 =>x= 0; x=2; x=-2
b, (x- 2)2 - (x-2) (x+2) = 0
 (x+2)[(x+2) - (x-2)] = 0
 (x-2)( x+ 2 - x + 2) = 0 
 4(x+2) = 0
 (x+2) = 0 => x = -2
IV, Củng cố: 
- GV nhắc lại các dạng bài tập
V.Hướng dẫn học bài và làm bài ở nhà : 
Ôn tập các câu hỏi của chương xem các bài tập đã chữa. 
Làm bài trong sách bài tập: 53, 54,55,56 / sbt.
Tiết sau ôn tập tiếp.
 E- Rút kinh nghiệm: 
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày sọan:
Tiết 20: Ôn tập chương I
(Tiếp theo)
A. Mục tiêu của bài:
Kiến thức: Hệ thống kiến thức cơ bản ở chương I 
Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng giải thích các loại bài tập cơ bản trong chương trình.
Tư duy, thái độ: tích cực, độc lập, sáng tạo. Học tập nghiêm túc. 
B.chuẩn bi: 
GV: Phiếu học tập, máy chiếu.
C.Phương pháp dạy học: 
.) Phương pháp vấn đáp.
.) Phương pháp luyện tập và thực hành.
.) Phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
D- Tiến trình bài dạy:
I.ổn định tổ chức:
II.Kiểm tra: Kết hợp trong giờ:
III. Bài mới : 
 Ôn tập về phép chia đa thức
Hoạt động của thầy
? Phát biểu qui tắc chia chia đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đơn thức. 
- Cho HS 3 HS lên bảng làm bài 80 SGK
? Phép chia trên có phải là phép chia hết không.
? Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B. Cho ví dụ.
? Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
Hoạt động của trò
Bài 80 /Tr 33SGK
 6x3 - 7x2 - x +2 . 2x + 1 
 _ 6x3 +3x2 3x2 - 5x +2
 -10x2 - x +2 
 -10x2 -5x
 4x +2 
 4x +2
 0
b,
 x4 - x3 + x2 + 3x x2 - 2x + 3 
 x4 - 2x3 +3x2 x2 +x
 x3 - 2x2 +3x 
 - x3 - 2x2 +3x 
 0
c, (x2 - y2 + 6x + 9) : ( x + y + 3)
 =[( x + 3 )2 - y2 ]: ( x + y + 3)
 = ( x + y + 3) ( x - y + 3) : ( x + y + 3) 
 = S( x - y + 3)
Cho HS làm Bài 82 SGK
? Có nhận xét gì về vế trái của bất đẳng thức?.
Vậy dùng HĐT để chứng minh
ương tự hãy chứng minh phần b,
Hướng dẫn bài 83 
Tìm n thuộc số nguyên để 2n - n +2 chia hết cho 2n +1 
Hướng dẫn học sinh thực hiện phép chia sau đó viết về dạng
A = B.Q + R 
GV chuẩn bị bài giải mẫu đưa trên bảng phụ.
 Bài 82 /33SGK: Chứng minh : 
 a, x2- 2xy + y2 + 1 > 0 
 với mọi số thực x và y.
Giải
Ta có : ( x- y )2 ≥ 0 với mọi x;y
 ( x- y )2 +1 ≥ 1 > 0 với mọi x;y
hay: x2- 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi x; y
 b, x - x2 -1 < 0
 với mọi số thực x
Giải
 x - x2 -1 = - (x2 - x+ 1) 
Ta có: > 0 với mọi x
Vậy: - < 0 với mọi x.
hay x - x2 -1< 0 với mọi số thực x
IV. Củng cố: 
Các kiến thức áp dụng trong các dạng bài tập của chương. Các hằng đẳng thức đáng nhớ.
V.Hướng dẫn học bài và làm bài ở nhà : 
Ôn tập các câu hỏi của chương xem các bài tập đã chữa. 
Làm bài trong sách bài tập: 57, 58,59 / sbt
Tiết sau chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
E- Rút kinh nghiệm: 
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 21
 kiểm tra viết chương i 
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương I như: PTĐTTNT,nhân chia đa thức, các hằng đẳng thức, tìm giá trị biểu thức, CM đẳng thức.
- Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải.
- Thái độ: GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.
B. chuẩn bị: 
- GV : Đề kiểm tra.
- HS : Ôn tập, xem lại các bài tập của chương.
C. Phương pháp: Kiểm tra viết.
D .Tiến trình lên lớp:
I : ổn định :
II. Kiểm tra:
III. Bài mới:
*. Ma trận thiết kế đề kiểm tra: 
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Nhân đơn thức, đa thức.
1
 0,5
1
 0,5 
1
 0,5
3
 1,5
Các hằng đẳng thức đáng nhớ
1
 0,5
1
 0,5
1
 0,5
1
 1
4
 2,5
Phân tích đa thức thành nhân tử
1
 0,5
1
 1
1
 1
1
 3
3
 2,5
Chia đa thức cho đơn thức, cho đa thức.
1
 0,5
1
 1
2
 2
4
 3,5
Tổng
5
 3
4
 3
5
 4
14
 10
*.Đề kiểm tra: 
i.Phần trắc nghiệm khách quan: ( 4 đ ) 
Câu 1: Để biểu thức x2 + 10x + a là bình phương của một tổng, giá trị của số a là: 
a. 9 	b. 25 	c. 36 	d. Một đáp số khác
Câu 2: Câu nào sai trong các câu sau đây: 
a. ( x + y )2 : ( x + y ) = x + y 	b. ( x – 1 )3 : ( x – 1)2 = x – 1 
c. ( x4 – y4 ) : ( x2 + y2 ) = x2 – y 2 	 	d. ( x3 – 1) : ( x – 1) = x2 + 1 
Câu 3: Tìm kết quả đúng khi phân tích x3 - y3 thành nhân tử: 
a. x3- y3= (x + y) (x2+xy+y 2 ) = (x –y) (x +y)2 	b. x3 - y3 = ( x - y ) ( x2 + xy + y 2 )
c. x3- y3= (x - y) (x2-xy+y 2 ) = (x +y) (x -y)2 	d. x3 - y3 = ( x - y ) ( x2 - y 2 )
Câu 4: Đa thức f(x) có bậc 2, đa thức g(x) có bậc 4. Đa thức f(x).g(x) có bậc mấy? 
a. 2 	b. 4 	c. 6 	d. 8 
II. Phần tự luận: ( 6đ )
1. Làm phép tính chia: ( 125a3b4c5 + 10a3b2c2) : (-5a3b2c2)
2. Phân tích đa thức thành nhân tử: a. ( 1 + 2x) ( 1 – 2x) – ( x + 2) ( x – 2) 
	 b. 3x2 – 6xy + 3y2 – 12z2 
3. Tìm a để đa thức 2x3 + 5x2 – 2x + a chia hết cho đa thức 2x2 – x + 1 
IV. Đáp án chấm bài: 
Phần trắc nghiệm (4đ): Mỗi câu đúng 1điểm 
1b
2d
3b
4d
Phần tự luận ( 6 điểm)
Bài
Lời giải vắn tắt
Điểm
1
KQ : -25b2c3 - 2 
2
2
Mỗi phần 1 điểm 
 a. 5( 1- x)( 1 + x) 
 b. 3(x – y + 2z)( x – y + 2z)
1
1
3
Thương: x + 3 dư a – 3 
( HS đặt phép chia thực hiện đúng thứ tự)
Để phép chia hết thì a – 3 = 0 
 ú a = 3
1
1
Tổng
6
V. Củng cố: 
Đánh giá giờ KT: ưu , nhược 
Dặn dò: Về nhà làm lại bài KT . Xem trước chương II .
E- Rút kinh nghiệm: 
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDai 8 chuong 1.doc