Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 1 đến tiết 12

Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 1 đến tiết 12

 Tiết 1: §1. CĂN BẬC HAI.

MỤC TIÊU:

 *Kiến thức: HS nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm

 *Kĩ năng:Biết được liên hệ của phép khai phương với liên hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số .

 *Thái độ: Liên hệ thực tế trong việc tính toán và so sánh số.

CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:

 -GV:SGK – SGV – Bảng phụ tóm tắt nội dung bài

 -HS : Ôn khái niệm căn bậc hai ở lớp 7 – Bảng nhóm

CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 1-Ổn định tổ chức:(1ph) Ổn định nề nếp – Điểm danh

 2-Kiểm tra bài cũ:(5ph)

 Thông báo nội dung chương trình ĐS9, các yêu cầu về sách vơ, tài liệu, phương pháp học tập bộ môn.

 3-Tiến trình tiết dạy:

 *Giới thiệu bài:(2ph)Ta đã học khái niệm căn bậc hai của một số ở lớp 7, kiến thức đó được tìm hiểu kĩ trong tiết học này.

 

doc 39 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 889Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 1 đến tiết 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :24/08/2008 	 Ngày dạy:25/08/2008
 Tiết 1: §1. CĂN BẬC HAI.	
 MỤC TIÊU:
	*Kiến thức: HS nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm
	*Kĩ năng:Biết được liên hệ của phép khai phương với liên hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số .
	*Thái độ: Liên hệ thực tế trong việc tính toán và so sánh số. 
 CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
	-GV:SGK – SGV – Bảng phụ tóm tắt nội dung bài
	-HSø : Ôn khái niệm căn bậc hai ở lớp 7 – Bảng nhóm
 CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1-Ổn định tổ chức:(1ph) Ổn định nề nếp – Điểm danh 
 2-Kiểm tra bài cũ:(5ph)
 Thông báo nội dung chương trình ĐS9, các yêu cầu về sách vơ,û tài liệu, phương pháp học tập bộ môn.
 3-Tiến trình tiết dạy:
 *Giới thiệu bài:(2ph)Ta đã học khái niệm căn bậc hai của một số ở lớp 7, kiến thức đó được tìm hiểu kĩ trong tiết học này.
 * Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
KIẾN THỨC
7'
10’
10’
7’
Hoạt động 1:Căn bâc hai số học
GV nhắc lại về căn bậc hai như SGK yêu cầu HS làm ?1
Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau: a) 9 ; b) ;
 c) 0,25 ; d) 2
GV lưu ý mỗi số dương có hai có hai căn bậc hai là hai số đối nhau. Từ lưu ý GV dẫn dắt giới thiệu định nghĩa căn bậc hai số học.
GV giới thiệu ví dụ 1. Kí hiệu căn bậc hai số học của 16 ; của 5 là 
= 4 ; 
GV giới thiệu chú ý ở SGK
 Hoạt động 2:(c.cố đ.n)
GV nêu BT?2 
Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau: a) 49 ; b) 64 
 c) 81 ; d) 1,21
GV giới thiệu thuật ngữ phép khai phương. Cho HS làm?3
tìm căn bậc hai của mỗi số sau đây: a) 64 b) 81 ; c) 1,21
H:Nêu sự khác nhau giữa căn bậc hai số học và căn bậc hai của một số?
 Hoạt động 3:So sánh các căn bậc hai số học.
GV:Ta biết ở lớp 7 “Với các số a,b không âm, nếu a< b thì 
 < . Hãy lấy ví dụ minh hoạ kết quả đó.
-Ta có thể chứng minh được:
Với hai số avà b không âm, nếu < thì a < b.
GV:Tổng hợp hai kết quả trên nêu định lí.
GV đặt vấn đề “Ứng dụng định lí để so sánh các số”, giới thiệu ví dụ 2(SGK)
Hoạt động 4:(củng cố áp dụng định lí)
H:Hãy nêu cách so sánh hai số có dạng căn bậc hai? Yêu cầu HS làm ?4. So sánh
a) 4 và ; b) và 3 
GV giới thiệu ví dụ 3 và yêu cầu HS làm ?5. Tìm số x không âm, biết:
a) > 1 ; b) < 3
HS nêu miệng:
a)Căn bậc hai của 9 là 3 và -3.
b)Căn bậc hai của làvà -
c)Căn bậc hai của 0,25 là0,5và -0,5
d)Căn bậc hai của 2 là và -
1HS đọc định nghĩa – vài HS khắc nhắc lại.
HS hoạt động nhóm trình bày theo giải mẫu(SGK) lên phiếu học tập
b) = 8 vì 80 và 82 = 64
c) = 9 vì 9 và 92 = 81
d) 
 = 1,1vì1,1và1,12=1.21
HS nêu miệng :
a) Căn bậc hai của 64 là 8 và -8
b) Căn bậc hai của 81 là 9 và -9
c) Căn bậc hai của1,21 là 1,1 và-1,1
Đ:Căn bậc hai số học của một số không âm là một số ,còn căn bậc hai của một số là hai số đối nhau.
HS: Lấy ví dụ chẳng hạn:
9 < 16 thì < 
HS đọc và tóm tắt định lí bằng kí hiệu.
2HS thực hiện ?4 trên bảng cả lớp cùng làm vào vở.
a)16 >15 nên >.Vậy4>
b)11 >9 nên >. Vậy> 3
HS hoạt động nhóm làm bài trên bảng nhóm.
a) > 1 có nghĩa là > .
Với x0, ta có >x > 1.
b) < 3 có nghĩa là < 
Với x0, ta có < x < 9
1.Căn bậc hai số học
Định nghĩa:(SGK)
 Với số dương a, số được gọi là căn bậc hai số học của a. 
 Số 0 được gọi là căn bậc hai số học của của 0.
 VD1:(SGK)
ØChú ý:Với a
Ta có :
x =
2. So sánh các căn bậc hai số học :
Định lí :
Với hai số a vàb không âm, ta có
VD2:(SGK)
VD3:(SGK)
4.Hướng dẫn về nhà:(3ph)
	-Nắm vững định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm, khai phương một số.
	-Cách so sánh hai số có chứa căn bậc hai, tìm x không âm thoả mãn đẳng thức, bđt có 
	chứa căn bậc hai.
	-Làm bài tập 1;2;4. Tương tự các ví dụ và các ? trong bài.
	HD: Bài4: a) = 15 x = 152 . Vậy x = 225 ; b)Đưa về =7 như câu a)
	-Chuẩn bị tiết sau “Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức = ”
 RÚT KINH NGHIỆM BỔSUNG:...............
Ngày soạn :24/08/2008 	 Ngày dạy:26/08/2008
 Tiết 2: LUYỆN TẬP	
 MỤC TIÊU:
	*Kiến thức: Cũng cố định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm
	*Kĩ năng:Biết được liên hệ của phép khai phương với liên hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số .
	*Thái độ: Liên hệ thực tế trong việc tính toán và so sánh số. 
 CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
	-GV:SGK – SGV – Bảng phụ ghi bài tập, phiếu học tập
 Bài 1:Tìm những khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
 a)Căn bậc hai của 0,36 là 0,6.
 b)Căn bậc hai của 0,36 là 0,06.
 c)
 d)Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và -0,6.
 e)
 Bài 2:Trong các số số nào là căn bậc hai số học của 25?
 A. B. C. D.
	-HSø : Làm các bài tập đã dặn
 CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1-Ổn định tổ chức:(1ph) Ổn định nề nếp – Điểm danh 
 2-Kiểm tra bài cũ:(5ph)
HS1:Nêu định nghĩa CBHSH của số không âm a? Làm bài tập 1/6
 ; ; ; ; 
(KQ: 12; 13; 16; 18; 19)
 HS2: Nêu định lí về so sánh các căn bậc hai số học? Làm bài tập 
a) So sánh 6 và ; b) Tìm x không âm biết: 
(KQ: a) vì ; b) Với ta có. 
Vậy )
 3-luyện tập:
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
KIẾN THỨC
10’
10’
8’
7’
Hoạt động 1:
Bài 1(SBT)
Tính căn bậc hai số học của 
a)0,01 b)0,49
c)0,64 d)0,25
e)0,81 f)1,21
GV:Nhận xét; sửa sai (nếu có)
GV:Yêu cầu HS làm bài trắc nghiệm 
Bài 1:Tìm những khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
 a)Căn bậc hai của 0,36 là 0,6.
 b)Căn bậc hai của 0,36 là 0,06.
c)
d)Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và -0,6.
e)
Bài 2:Trong các số 
số nào là căn bậc hai số học của 25?
 A. B. C. D.
Hoạt động 2: So sánh
Bài 2(sgk): So sánh
GV:Gọi 3 em lên bảng thực hiện bài giải.
GV:Yêu cầu cả lớp nhận xét.
Bài 5 (SBT): So sánh
Gợi ý:
a)2=1+1 từ đó ta cần so sánh 
 1 và 
b)10=2.5,từ đó ta cần so sánh
 và 5
GV:Gọi 2 em lên bảng trình bày
Hoạt động 3: Tìm x 
Bài 3(sgk):Tìm x biết 
a)x2 =2 
c)x2 =3,5
Bổ sung: Giải phương trình
a)x2 -144=0
b)7x2-14=0
Bài 4(sgk):Tìm x không âm,biết
GV:Gọi hai em lên bảng trình bày
Hoạt động 4:Chứng minh
Bài 9(SBT) Cho hai số a,b không âm.Chứng minh rằng:
a)Nếu a<b thì 
b)Nếu thì a<b
Gợi ý:
GV:Gọi HS lên bảng trình bày.
GV:Yêu cầu HS về nhà làm câu b
HS:Hai em lên bảng thực hiện
HS1:(a,b,e) HS2(b,d.f)
HS:Hoạt động nhóm
Bài 1:
Kết luận đúng là c,d)
Bài 2:
Đáp án đúng là A
HS:3 em lên bảng thực hiện.
a) Ta có 4 > 3 
mà .vậy 2>
b)Ta có 36 < 41
mà 
c)Ta có 49 >47 
mà .
HS:2 em lên bảng thực hiện
HS:hai em lên bảng thực hiện
 a)x2 =2 
HS:Hai em lên bảng giải tương tự
HS:Hai em lên bảng giải
HS:Lên bảng trình bày theo hướng dẫn của GV
-Do a,b không âm và a0 suy ra:
Mặt khác,ta có:
 a-b=
-Vì a<b nên a-b<0.Từ (2) suy ra:
-Từ (1) và (3) suy ra:
 (ĐPCM)
Dạng1:Tìm căn bậc hai số học của một số không âm
Bài 1(SBT)
Tính căn bậc hai số học của 
a)0,01 b)0,49
c)0,64 d)0,25
e)0,81 f)1,21
 giải:
Dạng 2:Bài tập so sánh
Bài 2(sgk): So sánh
Bài 5 (SBT): So sánh
Dạng 3:Tìm x
Bài 3(sgk):Tìm x biết 
a)x2 =2 
c)x2 =3,5
 Giải:
 a)x2 =2 
Bài 4(sgk):Tìm x không âm ,biết
 Giải:
Dạng 4:Chứng minh
Bài 9(SBT) Cho hai số a,b không âm.Chứng minh rằng:
a)Nếu a<b thì 
b)Nếu thì a<b
 Giải:
a)-Do a,b không âm và a0 suy ra:
Mặt khác,ta có:
 a-b=
-Vì a<b nên a-b<0.Từ (2) suy ra:
-Từ (1) và (3) suy ra:
 (ĐPCM
b)Tương tự
3’
Hoạt động 5:Cũng cố
-Nhắc lại định nghĩa về căn bậc hai số học của một số không âm a?
-Tiết học hôm nay có những dạng toán nào?
HS: trả lời
 4-Hướng dẫn về nhà (1’)
 Xem lại các bài tập đã giải
 Làm các bài tập còn lại
 Xem trước bài 2:Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 
 IV>RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG
Ngày soạn 25/8/2008 Ngày dạy: 26/08/2008
Tiết 3:	 §2. CĂN THỨC BẬC HAI
VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC 
. MỤC TIÊU:
 *Kiến thức: +Biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của 
	 +Biết cách chứng minh định lí
 *Kĩ năng:	+Thực hiện tìm điều kiện xác định của khi biểu thức A không phức tạp.
	+Vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
	 *Thái độ: +Làm việc theo qui trình, nhận xét phán đoán tránh sai lầm.
. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
	*GV:Bảng phụ ghi sẵn các bài tập ? ; máy tính bỏ túi.
	*HSø :Ôn tập về định lí Py-ta-go; Máy tính bỏ túi.
. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.Ổn định tổ chức:(1ph) Kiểm tra nề nếp - Điểm danh 
 2.Kiểm tra bài cũ:(5ph)
HS1:Nêu định nghĩa CBHSH của số không âm a? Làm bài tập 1/6
 ; ; ; ; 
(KQ: 12; 13; 16; 18; 19)
HS2: Nêu định lí về so sánh các căn bậc hai số học? Làm bài tập 
a) So sánh 6 và ; b) Tìm x không âm biết: 
(KQ: a) vì ; b) Với ta có. 
Vậy )
 3.Tiến trình tiết dạy:
¯Giới thiệu bài:(1ph) Để tìm hiểu căn thức bậc hai của một biểu thức xác định khi nào và để tính được căn bậc hai của một biểu thức, bài học này sẽ giúp ta điều đó.
¯Các hoạt động:
Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
KIẾN THỨC
10’
10’
10’
4’
Hoạt động 1: Căn Thức bậc hai
GV cho HS làm ?1 
AB = (cm). Vì sao?
GV giới thiệu thuật ngữ căn thức bậc hai, biểu thức lấy căn.
GV giới thiệu : xác địh khi nào ? Nêu ví dụ1, có phân tích theo giới thiệu ở trên.
GV cho HS làm ?2 
Với giá trị nào của x thì xác định ?
Hoạt động 2: Hằng đẳng thức 
GV cho HS làm ?3 (Dùng bảng phụ)
Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng
H: Hãy quan sát kết quả trong bảng và nhận xét quan hệ giữa và a?
GV giới thiệu định lí
GV hướng dẫn chứng minh định lí 
Hoạt động 3: các ví dụ
GV trình bày ví dụ 2 và nêu ý nghĩa: không cần tính căn bậc hai mà vẫn tìm được giá trị của căn bậc hai (nhờ biến đổi về biểu thức không chứa căn bậc hai) 
Cho HS nhẩm kết quả bài tập 7/10 (SGK) tương tự ví dụ 2
GV trình bày câu a) ví dụ 3:
rút gọn: a)
và hướng dẫn HS làm câu b).
Lưu ý: nếu 
 nếu 
GV trình bày câu a)Rút gọn:
 ( ... 	1. Ổn định tổ chức:(1ph) Kiểm tra nề nếp - Điểm danh 
	2. Kiểm tra bài cũ:(5ph)
HS1: Chữa bài tập: Dùng bảng căn bậc hai tìm x biết: 
	a) x2= 15 ; b) x2= 22,8 
 * Đáp án:
HS2: Nêu qui tắc khai phương môt tích, qui tắc nhân các căn thức bậc hai? Điền vào bảng công thức sau: 
( với
3. Tiến trình tiết dạy:
	¯Giới thiệu bài:(1ph)
	Vận dung hai qui tắc kiểm tra trên và hằng đẳng thức ta có thể đưa thừa số ra ngoài dấu căn vào trong dấu căn, được tìm hiểu trong tiết học hôm nay.	
	¯Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
KIẾN THỨC
15’
15’
5’
Hoạt động 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
GV cho HS làm ?1 trang 24 SGK với hãy chứng tỏ
GV: Đẳng thức trên được chứng minh dựa trên cơ sở nào?
GV: Đẳng thức 
trong ?1 cho ta thực hiện phép biến đổi. Phép biến đổi này được gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
H: hãy cho biết thừa số nào đã được đưa ra ngoài dấu căn?
GV: Hãy đưa thừa số ra ngoài dấu căn. Ví dụ 1.a)
GV: Đôi khi ta phải biến đổi biểu thức dưới dấu căn về dạng thích hợp rồi mới thực hiện được đưa ra ngoài dấu căn. Nêu ví dụ 1b)
GV: Giới thiệu úng dụng của phép đưa thứaố ra ngoài dấu căn.
GV:Minh họa VD2 (SGK).Rút gọn:
GV: chỉ rõ và được gọi là đồng dạng với nhau. 
Yêu cầu HS làm ?2. Tổ chức hoạt động nhóm. 
Nửa lớp làm phần a.
Nửa lớp làm phần b.
GV: Treo bảng phụ Nêu tổng quát như SGK
GV hướng dẫn HS làm ví dụ 3a)
 ( )
GV:Yêu cầu HS làm ví dụ 3b)
 ()
GV cho HS làm ?3 a)tr 25 SGK
Hoạt động 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn.
GV: treo bảng phụ nêu tổng quát.
 -Với và , ta có 
 -Với và ,ta có 
GV: Trình bày ví dụ 4 (SGK) trên bảng phụ đã viết sẵn. Chỉ rõ ở trường hợp b) và d) khi đưa thừa số vào trong dấu căn chỉ đưa các thừa số dương vào trong dấu căn sau khi đã nâng lên luỹ thừa bậc hai
GV: Cho HS làm ?4 trên phiếu nhóm.
Nửa lớp làm câu a, c.
Nửa nhóm làm câu b, d.
GV: Thu một số phiếu học tập chấm chữa và nhận xét.
GV: Ta có thể vận dụng qui tắc này trong việc so sánh số. Nêu ví dụ 5: So sánh và 
H: Để so sánh hai số trên em làm thế nào?
H: Có thể làm cách nào khác?
GV gọi 2HS trình bày miệng theo 2 cách, GV ghi lại.
Hoạt động 3: Củng cố
GV: Bài tập (Đúng hay sai).
a) 
b)
c) 
d) 
e) 
f) 
g) 
HS làm ?1 (vì 
HS: dựa trên định lí khai phương một tích và định lí 
Đ: Thừa số a.
HS: Ghi và theo dõi GV minh hoạ ví dụ 1a) 
1b) 
HS Theo dõi GV hướng dẫn VD.2
HS: Hoạt động nhóm, làm bài trên bảng nhóm.
HS: ()
 =
HS: làm ?3 vào vở. 
2HS lên bảng trình bày
HS:với b
HS: Nghe GV trình bày và ghi bài
HS: Tự nghiên cứu ví dụ 4 trong SGK.
HS: làm ?1 trên phiếu nhóm
Kết quả:
a) 
c) với 
d) với a
Đại diện 2HS đọc kết quả làm bài
Đ: Từ ta đưa 3 vào trong dấu căn rồi so sánh.
Đ: Từ , ta có thể đưa thừa số ra ngoài dấu căn rồi so sánh.
HS1: 
Vì 
HS2: 
 Vì 
HS:Hoạt động nhóm.Kết quả:
a) Đ
b) S
c) S
d) S
e) Đ
f)Đ
g)Đ
1.Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
VD1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
a) 
b) 
VD2: Rút gọn biểu thức
Một cách tổng quát:
Với hai biểu thức A, B, ta có tức là
Nếu Avà thì
Nếu A< 0 và thì
VD3:(SGK)
a) ( ) 
b) ( )
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn 
Với và ta có 
Với và ta có 
VD4(SGK)
VD5(SGK)
a)Cách 1
Vì 
 Cách 2:
Vì:
	4.Hướng dẫn về nhà: (3’)
	-Học bài thuộc các công thức theo hai qui tắc đã học.
	-Vận dụng làm các bài tập: 45; 46; 47 tr 27 SGK
	-HD: 46b) Biến đổi biểu thức về dạng tổng các căn thức đồng dạng có chứa sử dụng qui tắc đưa ra ngoài dấu căn.
	 47b) biến đổi biểu thức trong căn dưới dạng bình phương rồi đưa ra ngoài dấu căn rồi rút gọn.
	-Đọc trước §7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai(tiếp theo). 
. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
Ngày soạn: 22/9/2008 Ngày dạy:29/9/2008
Tiết 11 LUYỆN TẬP
.MỤC TIÊU:
Kiến thức:Cũng cố phép biến đổi đưa thừa só ra ngoài dấu căn,đưa thừa số vào trong dấu căn.
Kĩ năng:vận dụng các phép biến đổi trên để biến đổi và rút gọn biểu thức.
Thái độ:Cẩn thận trong tính toán và thực hành các quy tắc
CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN:
 GV:Bảng phụ ghi sẵn đề bài và phiếu học tập.
 HS:Làm các bài tập đã dặn.
.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
 1-Oån định lớp (1’)
 2-Kiểm tra bài cũ (5’)
 HS1
HS2
 a)Rút gọn các biểu thức sau: 
Đáp án
b)Rút gọn các biểu thức sau: 
 Đáp án: 
 3-Luyện tập:(1’)đđể cũng cố các phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn,đưa thừa số vào trong dấu căn và vận dụng chúng vào hoạt động giải toán là nội dung của tiết học hôm nay.
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
KIẾN THỨC
15’
Hoạt động 1:
GV:Đưa bài tập 43 lên bảng và yêu cầu HS1 thực hiện.
GV:Nhận xét,sửa sai.
Nhấn mạnh:
GV:Đưa bài tập 44 lên bảng và yêu cầu HS2 thực hiện
GV:đưa bài tập 45(a;c) lên bảng và gọi hai em lên bảng thực hiện
HS1:Lên bảng thực hiện
HS:Ghi nhận.
HS2:Lên bảng thực hiện
HS:2 em lên bảng thực hiện
1)Sửa bài tập làm ở nhà.
Bài 43(tr 27-SGK)
Bài 44(tr 27-SGK)
Bài 45 a;c(tr 27-SGK)
15’
Hoạt động 2:
GV:Đưa bài tập 47 lên bảng 
Gợi ý:
a)đưa 2 vào trong căn;đưa (x+y)2 ra ngoài căn rồi rút gọn.
b)Viết 1-4a+4a2=(2a-1)2 rồi đưa ra ngoài căn sau đó rút gọn
GV:Gọi 2 em lên bảng thực hiện
Bổ sung:Chứng minh đđẳng thức sau:
H:Nêu cách giải bài toán trên?
HS:Lắng nghe.
HS1:Lên bảng thực hiện câu a)
HS2:Lên bảng thực hiện câu b)
HS:Rút gọn vế trái thành vế phải.
2) Luyện tập tại lớp:
Bổ sung:
6’
Hoạt động 3:Cũng cố.
Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng.
HS:lên bảng thực hiện
 4)Hướng dẫn về nhà:(2’)
 Xem lại các bài tập đã giải.
 Làm bài tập 45(b,d);46 SGK.
 Xem trước bài “Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tt)”
IV-RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
Ngày soạn: 29/09/2008 	 Ngày dạy: 30/9/2008
Tiết12: §7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
 CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI(t.t.).
. MỤC TIÊU:
	*Kiến thức: HS biết cách khử mẩu biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẩu.
	*Kĩ năng: Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
	*Thái độ: cân thận trong tính toán và thực hành các qui tắc biến đổi.
. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
	-Thầy: Bảng phụ ghi sẵn hệ thống kiến thức và nội dung bài tập,phiếu học tập.
 Phiếu học tập 1 Phiếu học tập 2 
 Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau: Các kết quả sau đây đúng hay sai?Nếu sai thì sửa lại.
 a) b)
 c) d)
 -Trò : Bảng nhóm – phấn màu
. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức:(1ph) Kiểm tra nề nếp - Điểm danh 
	2. Kiểm tra bài cũ:(5ph)
 HS:Rút gọn biểu thức. 
 Đáp án :=
 3.Tiến trình tiết dạy:
	 ¯Giới thiệu bài:(1ph)
	Trong tiết trước chúng ta đã học hai phép biến đổi đơn giản là đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn. Hôm nay, ta tiếp tục học hai phép đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai nữa, đó là khử mẫu biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
	 ¯Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
KIẾN THỨC
10’
15’
10’
Hoạt động 1: Khử mẫu biểu thức lấy căn.
GV: Khi biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai, người ta có thể sử dụng khử mẫu biểu thức lấy căn.
Nêu ví dụ 1: 
H: có biểu thức lấy căn là biểu thức nào? Mẫu là bao nhiêu?
GV: Hướng dẫn nhân tử và mẫu biểu thức lấy căn với 3 để mẫu là 32 rồi khai phương mẫu 
H: Làm thế nào để khử mẫu (7b) của biểu thức lấy căn.
GV: Yêu cầu một HS lên bảng trình bày.
H: Qua các ví dụ trên em hãy nêu rõ cách làm khử mẫu của biểu thức lấy căn?
GV đưa công thức tổng quát lên bảng phụ.
 Với A, B mà A.B, B. 
GV: Yêu cầu HS làm ?1 ba HS đồng thời lên bảng trình bày.
Cả lớp nhận xét sửa sai.
GV: lưu ý có thể làm câu b) theo cách sau:
Hoạt động 2: Trục căn thức ở mẫu:
GV: Khi biểu thức có chứa căn thức ở mẫu, việc biến đổi làm mất căn thức ở mẫu gọi là trục căn thức ở mẫu
GV: Đưa ví dụ 2 treo bảng phụ trình bày lời giải.
GV: Trong ví dụ ở câu b, để trục căn thức ở mẫu, ta nhân cả tử và mẫu với biểu thức . Ta gọi biểu thức và biểu thức là hai biểu thức liên hợp của nhau.
H: Tương tự ở câu c, ta nhân tử và mẫu với biểu thức liên hợp của 
 là biểu thức nào?
GV: Treo bảng phụ kết luận tổng quát SGK
H: Hãy cho biết biểu thức liên hợp của
Hoạt động 3: củng cố 
Bài 1.
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?2 Trục căn thức ở mẫu.
6 nhóm 2 nhóm làm một câu
GV: Kiểm tra và đánh giá kết quả bài làm của các nhóm.
Bài 2: Các kết quả sau đây đúng sai ? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.
Tổ chức hai đội thi đua chơi ai nhanh hơn?(Chạy tiếp sức)
Câu
Trục căn thức ởmẫu
Đ
S
a
b.
c.
d.
Đ: BT lấy căn là với mẫu là 3
HS: Cùng theo dõi và thực hiện 
HS: Ta phải nhân tử và mẫu với 7b
HS lên bảng làm.
HS: Để khử mẫu của biểu thức ta phải biến đổi biểu thức sao cho mẫu đó trở thành bình phương của một số hoặc biểu thức rồi khai phương mẫu và đưa ra ngoài dấu căn. 
HS: Đọc lại công thức tổng quát.
HS cả lớp làm vào vở. 3 HS làm trên bảng:
HS1:
HS2:
HS3:
HS: Lắng nghe
HS: Đọc ví dụ2 (SGK)
a)
HS: Đọc tổng quát.
Đ: Biểu thức liên hợp của là
 của là 
HS: Hoạt động nhóm. Bài1:
* với b > 0
 (
(a>b>0)
Bài 2:
a)Đ 
b) S Sửa
c) S Sửa: 
d)Đ 
 e) Đ
1.Khử mẫu biểu thức lấy căn.
VD 1:(SGK)
a)
b)
Tổng quát
Với các biểu thức A,B mà A.B và ta có: 
2. Trục căn thức ở mẫu
VD 2:(SGK)
Một cách tổng quát
a) Với các biểu thức 
A,B mà B > 0, ta có
b) Với các biểu thức A, B, C mà Avà , ta có 
c) Với các biểu thức A, B, C mà A, BvàA,ta có
 4.Hướng dẫn về nhà:(3ph)
Học bài, ôn lại cách khử mẩu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
Làm bài tập các phần còn lại của bài 48, 49, 50, 51, 52 /tr29,30 SGK.
Làm bài tập 68, 69/tr14 SBT.
Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập
. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docDai so 9 HKI.doc