Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 1 đến tiết 19

Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 1 đến tiết 19

I. MỤC TIÊU :

 Qua bài này học sinh cần :

- Nhận biết các cặp tam giác vuông đồng dạng

 trong hình 1 SGK .

- Biết thiết lập các hệ thức b2 = ab', c2 = ac',

 h2 = b'c',và vận dụng định lí Pitago a2=b2+c2.

- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập .

II. CHUẨN BỊ :

 GV:- chuẩn bị bảng phụ có vẽsẵn hình 1,hình 2, hình 4,hình 5 ( SGK).

 -Thước thẳng, eke, compa, phấn màu.

 HS :-bảng nhóm.

 -Thước kẻ,eke.

 

doc 34 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 787Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 1 đến tiết 19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 	 Ngày soạn :24/8/2008
	chương i - hệ thức lượng trong tam giác vuông
 Tiết1	Đ 1 . một số hệ thức về cạnh và đường cao
	trong tam giác vuông
Mục tiêu :
 Qua bài này học sinh cần :
Nhận biết các cặp tam giác vuông đồng dạng
 trong hình 1 SGK .
Biết thiết lập các hệ thức b2 = ab', c2 = ac',
 h2 = b'c',và vận dụng định lí Pitago a2=b2+c2.
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập .
Chuẩn bị :
	GV:- chuẩn bị bảng phụ có vẽsẵn hình 1,hình 2, hình 4,hình 5 ( SGK).
 -Thước thẳng, eke, compa, phấn màu.
 HS :-bảng nhóm.
 -Thước kẻ,eke.
Tổ chức các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1 : Giới thiệu sơ lược chương trình Toán Hình học 9 và các yêu cầu về cách học bài trên lớp, cách chuẩn bị bài ở nhà, các dụng cụ tối thiểu cần có .
hoạt động giáo viên
hoạt động học sinh
 Hoạt động 2 : Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền
(-) Cho , Â=900, AH^BC . 
AB = c, AC = b, BC = a, BH= c’, HC = b’.
(?) phát biểu định lý 1 SGK và ghi GT,KL của định lý ?
(?) Để c/m AC2 =BC. HC Hay b2 = a.b’ Ta c/m ntn?
(AC2 =BC. BH )
(?) Để c/m ta nghĩ đến c/m cặp tam giác nào đồng dạng?
 (~ )
(-) Gọi HS lên bảng trình bày c/m .
(?) Tương tự nêu cách c/m AC2 = CH . BC
 (c2 = ac’ )
(?) Từ kết quả c/m của ĐL1, tính b2 + c2
Rồi suy ra ĐL Pitago ?
Định lý 1 : SGK
GT DABC ,Â=900, AH^BC
KL 	AB2 = BH . BC (b2 = a.b’)
	AC2 = CH . BC (c2 = ac’ )
 Chứng minh
Ta có ~ (g . g)
 AC2 =BC. BH
 Hay b2 = a.b’
Tương tự, ta có c2 = ac’.
Ví dụ 1 : Một cách khác để chứng minh định lý Pitago 
Ta có b2 + c2 = ab’ + ac’ = a(b’+c’)= a2.
 Hoạt động 3 : Một số hệ thức liên quan đến đường cao 
(?) Phát biểu định lý 2 , sử dụng hình 1 để ghi GT, KL của ĐL?
(?)
 HS làm bài tập ?1. 
(?) y/c HS áp dụng định lí 2 làm ví dụ 2(SGK).
Định lý 2 :(SGK)
GT DABC ,Â=900, AH^BC
KL AH2 = BH . CH (h2= b’.c’)
?1: Xét và 
Có : AHB = CHA = 900 
 ( cùng phụ với góc B)
 = (g . g)
 Hay h2 = b’.c’ 
 Ví du 2 : SGK
 Hoạt động 4 : Củng cố - Luyện tập
(-) Treo bảng phụ vẽ sẵn Hình 4; 5(SGK) HS vận dụng các ĐL vừa học làm bài tập 1; 2.
Bài 1: 
a) áp dụng định lí Pitago ta có
(x+y)2= 62 + 82 = 36+ 64 = 100
 x + y = 10
62 = 10.x 
82 = 10.y vậy y= 8,4
b) x= 
 y = 20- 7,2 = 12,8
Bài 2:
 x2= 5.1 = 5 
 y2= 5.4 = 20
 Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững và học thuộc định lí 1, định lí 2.
- Vận dụng định lí 1, định lí 2, định lí Pitago làm các bài tập 4; 6(SGK).
HD Bài 4: 
 Vận dụng ĐL 2 để tìm x,sau đó vận dụng ĐL 1 tính y.
 Bài 6: Có b’; c’ suy ra tính được a.sau đó vận dung định lí 1 tính các cạnh góc vuông.
- Ôn lại cách tính diện tích tam giác, tam giác vuông.
	 Ngày soạn :31/8/2008 
 Tiết 2	
 Đ 1 . một số hệ thức về cạnh và đường cao
 trong tam giác vuông (TT)
I. Mục tiêu :
 Qua bài này học sinh cần :
Nhận biết các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1 SGK .
Biết thiết lập các hệ thức ah = bc, .
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập .
II. Chuẩn bị :
 GV : - Chuẩn bị bảng phụ có vẽ sẵn hình 1 SGK và các hình trong câu hỏi kiểm tra bài cũ 
 - Thước thẳng, eke, phấn màu.
 HS : - Thước kẻ, eke.
 III. các hoạt động dạy học trên lớp :
 Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
(?) Phát biểu các hệ thức liên hệ giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền? Hãy tính x và y trong các hình sau :
hoạt động giáo viên
hoạt động học sinh
 Hoạt động 2 : Định lý 3
(?) Hãy nêu công thức tính diện tích D vuông ABC ?
(?) Ngoài ra ta có thể tính dt DABC theo công thức nào?
(?) Suy ra hệ thức gì từ hai cách tính diện tích này ?
(?) Cho HS phát biểu định lý 3 và sử dụng hình 1 SGK để ghi GT,KL?
(?) y/c HS làm ?2.
SABC = AB . AC ; SABC = BC . AH
Định lý 3 : SGK
GT DABC ,Â=900, AH^BC
KL AH.BC = AB.AC (bc = ah)
 Hoạt động3 : Định lý 4
(?) Từ hệ thức ah = bc bình phương hai vế ta có hệ thức nào?
(?) a2h2 = b2c2 kết hợp với a2 = b2 + c2 ta được hệ thưcs nào ?
 (?) Chia cả hai vế của (b2 + c2 )h2 = b2c2 cho h2b2c2 ta có hệ thức nào?để được hệ thức 
(?) phát biểu định lý 4 và ghi gT, KL theo hình 1?
(?) Vận dụng đ/l 4 làm ?3 ?
Ta có: 
ah = bc a2h2 = b2c2 (b2 + c2 )h2 = b2c2
Định lý 4 : SGK
GT DABC ,Â=900, AH^BC
KL 	
Ví dụ 3 :( SGK)
 Hoạt động 4 : Củng cố - Luyệ tập
(?)Với hình 1 , hãy viết tất cả các hệ thức liên hệ giữa các cạnh , giữa cạnh góc vuông với hình chiếu, các hệ thức có liên quan đến đường cao ?
(?) Vận dụng giải các bài tập 3 và 4 ?
HS viết các hệ thức, và vận dụng giải các bài tập 3; 4.
 Hoạt động 5 :Hướng dẫn về nhà
Lập bảng tóm tắt tất cả các hệ thức đã biết trong tam giác vuông về quan hệ độ dài .
Nắm vững nội dung 4 định lí.
Vận dụng giải bài tâp 5, 6, 7, 8 và 9( SGK).
HD : Bài 5
 +) Để vận dụng đ/l 1 tính BH và HC trước hết phải tính BC ( dựa vào đ/l Pitago)
 +) AH có thể tính theo 2 cách hoặc sau khi đã có BH và HC tính AH theo đ/l 2 hoặc tính AH trực tiêp theo đ/l 4.
 Ngày soạn : 3/9/2008
 Tiết 3
 luyện tập 
I. Mục tiêu :
 Học xong tiết này HS được :
Rèn kỹ năng vận dụng các hệ thức b2 = ab', c2 = ac', h2 = b'c', ah = bc, và định lý Pitago trong tam giác vuông để giải các bài tập và ứng dụng thực tế .
Rèn kỹ năng linh hoạt trong việc sử dụng các hệ thức .
II. Chuẩn bị :
	GV: - Chuẩn bị bảng phụ có vẽ sẵn các hình trong câu hỏi kiểm tra bài cũ 
 - Thước, eke.
III. các hoạt động dạy học trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
(?) Vẽ hình và lập bảng tóm tắt tất cả các hệ thức đã biết trong tam giác vuông về quan hệ độ dài . Tìm x, y trong các hình sau :
8
hoạt động giáo viên
hoạt động học sinh
 Hoạt động 2: Luyện tập
(?) Vẽ hình và cho biết các đại lượng đề đã cho và cần tính các đại lượng nào?
(?) Muốn tính AH ta có các cách tính nào ? (dùng đlý 4 hoặc thông qua việc tính BC và áp dụng đlý 3) .
(?) Ta tính được BH và CH bằng cách nào ? (áp dụng đlý 1 sau khi đã tính được BC)
(-) Bài toán cho thấy rằng khi biết hai cạch góc vuông ta có thể tính được các độ dài khác. 
(?) Vẽ hình và viết GT - KL của bài toán?
(?) Muốn tính AB, và AC ta sử dụng ĐL nào?
(?) Để sử dụng ĐL1 trước hết ta phải tính được yếu tố nào?
(-)Qua bài tập này, ta khẳng định rằng chỉ cần biết hai yếu tố độ dài của tam giác vuông ta có thể tính toán được các yếu tố độ dài còn lại .
Bài 5
 DABC, Â=900 AH^BC ; AB = 3; AC = 4.
AH= ?, BH = ?, HC = ? 
 Giải
Ta có BC = 5 (theo Pitago)
Và AH.BC = AB.AC 
Suy ra AH =2,4
Mặt khác AB2=BH.BC và AC2=CH.BC nên BH = 1,8 và CH = 3.2
Bài 6
GT: DABC,Â=900
 AH^BC
 BH=1; HC=2
KL: AB, AC = ?
 Giải
Có BC = BH + CH = 3
Mặt khác AB2=BH.BC và AC2=CH.BC 
Nên AB = và AC = 
(-) HD bài 7:
- ở h. 8 để chứng minh cách vẽ trên là đúng ta dựng tam giác nhận đoạn có độ dài x là đường cao rồi dựa vào gợi ý c/m tam giác đó vuông.áp dụng đ/l2 (đpcm)
Bài 7
 ( HS về nhà tự trình bày)
 Hoạt động3: Hướng dẫn về nhà
HS hoàn thiện các bài tập đã giải trên lớp .
Nắm và vận dụng các định lí (hệ thức) một cách linh hoạt và hợp lí.
BTVN: bài 8; 9 (SGK)
 Ngày soạn : 5/9/2007
 Tiết 4
Đ2 . tỉ số lượng giác của góc nhọn
I. Mục tiêu :
 Qua bài này học sinh cần :
Nắm vững định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn . Hiểu được các định nghĩa là hợp lý . (Các tỉ số này phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn à chứ không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có một góc bằng à) .
Biết viết các tỉ số lượng giác của một góc nhọn , tính được tỉ số lượng giác của một số góc nhọn đặc biệt như 300, 450, 600
II. Chuẩn bị :
	GV: chuẩn bị bảng phụ ghi định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn
 Thước thẳng, eke, compa
 HS: Thước kẻ, eke, compa
III. các hoạt động dạy học trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
	(?) Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông?
 (?) Nêu tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông?
hoạt động giáo viên
hoạt động học sinh
 Hoạt động 2 : Mở đầu về các khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn
(-) Cho tam giác ABC vuông tại A. Xét góc nhọn B.
(?)Có nhận xét gì về tỉ số giữa các cạnh của một góc nhọn trong tam giác vuông với độ lớn của góc nhọn đó . (gợi ý : hai góc bằng nhau thì các tỉ số đó ra sao?, các góc thay đổi thì tỉ số đó thay đổi không?)
(-) Tỉ số giữa các cạnh của một góc nhọn trong tam giác vuông đặc trưng cho độ lớn của góc nhọn đó. 
(?) làm bài tập ?1 
1 - Mở đầu :
B
*Tỉ số giữa các cạnh của một góc nhọn trong tam giác vuông thay đổi khi độ lớn của góc nhọn đó thay đổi .
 Cạnh huyền
 Cạnh kề 
C
A
 Cạnh đối
?1 : 
a) = 450 ABC là tam giác vuông cân. . Ngược lại 
vuông cân tại A = 450.
 Hoạt động 3 :Định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn 
(-) Treo bảng phụ ghi định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn.
(?) Ghi định nghĩa các tỉ số lượng giác bằng công thức?
(?) So sánhcác tỉ số lượng giác của một góc nhọn với 0 và so sánh sina, cosa với 1? .
(?) làm bài tập ?2 
2 - Định nghĩa : SGK
a
Nhận xét :( SGK)
Ví dụ : Các tỉ số lượng
giác của các góc 450 , 600
 Hoạt động 4 : Củng cố- Luyện tập 
(?) Nhắc lại định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn?
	Sin( đối/huyền), cosin( kề/huyền) , tg( đối/kề), cotg( kề/đối)
áp dụng 
 1. Cho tam giác ABC vuông tại A. Viết các tỉ số lượng giác của góc nhọn C.
 2. Làm bài tập số 10 (SGK)
 Hoạt động 5 :Hướng dẫn về nhà 
Học thuộc định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn .
Làm bài tập 14 SGK và 21 SBT 
Tiết sau : học tiếp các ví dụ 3,4 và phần Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
 Ngày soạn :8/9/2008
 Tiết 5
Đ2. tỉ số lượng giác của góc nhọn (TT)
I. Mục tiêu : 
Qua bài này học sinh cần :
Biết dựng một góc nhọn khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó .
Nắm vững được các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau 
Biết vận dụng các tỉ số lượng giác để giải các bài tập liên quan .
II. Chuẩn bị :
	- GV chuẩn bị bảng phụ có ghi sẵn tỉ số lượng giác của các góc nhọn đặc biệt .
 - Thước thẳng, eke, compa.
III. các hoạt động dạy học trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
(?) Phát biểu định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn ? Vẽ một tam giác vuông có góc nhọn bằng 400 rồi viết các tỉ số lượng giác của góc 400 .(Bài tập 21 SBT)
hoạt động giáo viên
hoạt động học sinh
Hoạt động 2 : Dựng một góc nhọn khi biết một trong các tỉ số lượng giác của góc đó
(?) Ta có thể dựng được một góc nhọn khi biết một trong các tỉ số lượng giác của nó không ?
(-) ví dụ 3 (gợi ý : khi biết tga tức là biết tỉ số của hai cạnh nào của tam giác vuông và thấy được thứ tự các bước dựng) .
Tương tự HS làm ví dụ 4 và bài tập ?3
GV nêu chú ý cho học sinh .
Ví dụ 3 :( SGK)
Chú ý : Nếu sina = sinb (hoặc cosa=cosb hoặc tga=tgb hoặc cotga=cotgb) thì a = b
 Hoạt động 3 : Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau 
(?) làm bài tập?4(bằng cách từng nhóm độc lập tìm tỉ số lượng giác của góc B, góc C rồi cả lớp thử tìm các cặp tỉ số bằng nhau ) 
(?) phát biểu định lý? .
(?)Từ kết quả ở ví dụ 2, hãy tính các tỉ số lượng giác của góc 300 . 
(-) Treo bảng gh ... ành .
Bước 4 : Các nhóm tiến hành hoàn thành phiếu thực hành và sơ kết trong nhóm .
Bước 5 : GV tổng kết tiết thực hành, nhận xét và đánh giá chung. 
Hoạt động 2 : Dặn dò 
Chuẩn bị tốt tiết thực hành tiếp theo.
 Ngày soạn: 17/10/2008
 Tiết 16 
Thực hành ngoài trời 
I.Mục tiêu :
Qua bài này học sinh cần :
Biết xác định khoảng cách giữa hai địa điểm cụ thể trong đó có một địa điểm khó đến được .
II. CHUẩN Bị 
- Dụng cụ thực hành : eke, giác kế, thước cuộn, máy tính điện tử
Địa điểm thực hành : Sân trường .
Bề rộng của một đoạn đường lớn (giả sử khó đi qua).
Phiếu báo cáo thực hành theo nhóm
III. tổ chức thực hành:
Hoạt động 1 : Thực hành xác định khoảng cách 
HD thực hiện theo các bước sau đây :
Bước 1 : GV nêu yêu cầu thực hành và hướng dẫn xác định các công việc chi tiết và phân công thực hiện .
Bước 2 : GV phân công khu vực thực hành (cứ 2 nhóm xác định chung một khoảng cách). GV đặt vấn đề trong trường hợp không đủ hoặc không có giác kế, ta có thể sáng tạo bằng cách nào để có thể đo góc tương đối chính xác trên mặt đất ? (gấp giấy tạo thành góc và đo góc đó trên thước đo độ) 
Bước 3 : HS theo nhóm , dưới sự điều khiển của nhóm trưởng triển khai thực hành .
Bước 4 : Các nhóm tiến hành hoàn thành phiếu thực hành và sơ kết trong nhóm .
Bước 5 : GV tổng kết tiết thực hành, nhận xét và đánh giá chung, cho điểm từng nhóm. 
Hoạt động 3 : Dặn dò 
Chuẩn bị tốt các câu hỏi ôn tập chương, nghiên cứu và làm các bài tập số 33 đến 42.
Tiết sau : Ôn tập chương I .
 Ngày soạn :17/10/2008 
 Tiết 17
ôn tập chương i
I. Mục tiêu :
 Qua bài này học sinh được :
Hệ thống hoá các hệ thức giữa cạnh và đường cao, các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông .
Hệ thống hoá các công thức, định ngfhĩa các tỉ số slượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau .
Rèn luyện kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính điện tử bỏ túi để tra hoặc tính các stỉ số lượng giác , số đo góc .
ii. chuẩn bị :
GV :	 - Bảng phụ tóm tắt các kiến thức cần nhớ; đề bài tập 33; 34(sgk) 
HS : - Máy tính bỏ túi,bảng số.
iii .các hoạt động dạy học trên lớp :
hoạt động giáo viên
hoạt động học sinh
Hoạt động 1 : Ôn tập và hệ thống hoá kiến thức
(?) Y/c Học sinh làm việc theo nhóm :
- Nhóm 1: Trả lời câu hỏi 1.(Trang 91-SGK)
- NHóm 2: Trả lời câu hỏi 2. (Trang 91-SGK)
- NHóm 3: Trả lời câu hỏi 3. (Trang 91-SGK)
(-) Các nhóm làm vào bảng phụ nhóm và cử đại diện nhóm lên trình bày.Cả lớp nhận xét.
 a b
(-) Treo bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ.
HS làm việc theo nhóm
1. 
a, p2 =q.p’ ; r2 =q.r’ 
b, 
c, h2 = p’.r’
2.
a, sina =; cosa =
 tga =; cotga = 
b, sinb = cosa ; cosb = sina 
 tgb = cotga ; cotgb = tga 
3. a, b = a sina = a cosb 
 c = a sinb = a cosa 
 b, b = c tga = c cotgb 
 c = b tgb = b cotga 
HS hệ thống lại các kiến thức cần nhớ theo bảng tóm tắt.
Hoạt động 2: Bài tập
(-) Treo bảng phụ ghi đề các bài tập 33; 34 (sgk)
(-) Cho HS làm bài và lần lượt lên khoanh tròn vào đáp án đúng trên bảng phụ. 
Bài 33: 
a, C 
b, D 
c, C
Bài 34: 
a, C 
b, C 
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững, thuộc các kiến thức cần nhớ phần“ Tóm tắt các kiến thức cần nhớ”- trang92-sgk
- Vận dụng các kiến thức để giải tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng của vật thể trong thực tế .
- BTVN: 35; 36; 37; 38 (SGK)
HD bài 36:
(?) ở hình 46, cạnh lớn trong 2 cạnh còn lại là cạnh nào ? 
 Tính cạnh lớn đó ? 450 
 Cạnh lớn trong 2 cạnh còn lại là cạnhđối diện với góc 450
gọi cạnh đó là x .Ta có
x = = 29 (cm ) 
 450
(?) Tương tự, ở hình 47 cạnh lớn trong 2 cạnh còn lại là cạnh nào? 
(Cạnh kề với góc 450 )? Tính cạnh lớn đó ? .
 Ngày soạn :23/10/2008 
 Tiết 18
ôn tập chương i
I. Mục tiêu :
Qua bài này học sinh được :
- Tiếp tục ôn tập các kiến thức ở chương I .Vận dụng thành thạo 1 số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông 
- Rèn luyện kĩ năng giải tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng của vật thể trong thực tế .
II. chuẩn bị :
 - Máy tính bỏ túi,bảng lượng giác
Iii. Các hoạt động dạy học trên lớp :
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
 (?) Để giải một tam giác vuông, cần biết ít nhất mấy góc và cạnh? Có lưu ý gì về số cạnh?
hoạt động giáo viên
hoạt động học sinh
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 37(SGK)
(?) Vẽ hình và nêu y/c bài toán?
(?) Trong tam giác vuông 3 cạnh có mqh ntn?
(?) c/m DABC vuông ?
 Từ đó tính éB, éC ?
(?) Nêu các cách có thể sử dụng để tínhAH?
 AH = ?
(?) Để SMBC = SABC thì điểm M phải cách BC một khoảng bằng bao nhiêu? Vậy M nằm trên đường nào?
(-) Treo bảng phụ vẽ hình 48(sgk)
(?) Để tính khoảng cách A, B cần xác định được những khoảng cách nào?
 (?) Tính IB, IA? Từ đó suy ra AB?
(?) Công thức tính chiều cao của cây?
 ( b + a.tg )
 b= ? ; a = ? ; = ?
(?) Chiều cao của cây là?
Bài tập 37 :
DABC vuông :
Có 	AB2 + AC2 = 62+4,52 
	=56,25 = 7.52 =BC2
Nên DABC vuông tại A .
Suy ra tgB =0,75
Do đó éB ằ370 ; éC ằ530 
Tính đường cao AH 
C1: Từ AH.BC=AB.AC =>AH =3.6 cm
C2: Từ =>AH =3.6 cm
C3: Từ 
Suy ra AH ằ6.0,6018 ằ 3.6 109 ằ3.6 cm
Vị trí của M
Để SMBC = SABC nên M phải cách BC một khoảng bằng AH = 3,6 cm . Do đó M phải nằm trên hai đường thẳng song song với BC ,cách BC một khoảng bằng 3,6cm
Bài tập 38 (Hình 48 SGK)
Có IB = IK.tg650 ằ 380.2,1445 ằ814,9 m
 IA = IK.tg500 ằ 380.1,1918 ằ452,9 m
Vậy khoảng cách giữa hai chiếc thuyền là:
AB = IB - IA = 814,9 - 452,9 = 362 m 
Bài tập 40 (Hình 49 SGK)
Chiều cao của cây là
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững, thuộc các kiến thức cần nhớ phần“ Tóm tắt các kiến thức cần nhớ”- trang92-sgk
- Vận dụng các kiến thức để giải tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng của vật thể trong thực tế .
- Xem và hoàn thành các bài tập đã chữa.
- BTVN: 39; 41; 42; 43(SGK)
- Ôn tập và chuẩn bị tiết 19 kiểm tra chương I.
HD: Bài 39 (Hình 49 SGK)
Khoảng cách giữa hai cọc là : 
 Ngày soạn : 25/10/2008
 Tiết 19
kiểm tra cuối chương I
I. Mục tiêu : 
Kiểm tra và đánh giá khả năng tiếp thu và và năng lực vận dụng kiến thức của HS qua các bài làm .
Rèn tính chính xác, trung thực và tinh thần tự giác, kỷ luật nghiêm túc .
II. Ma trận đề kiẻm tra
Nội dung
Các mức độ đánh giá
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
tnkq
tl
tnkq
tl
tnkq
tl
Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
 0.75
1
 1
1
 1.75
2
Tỉ số lượng giác của góc nhọn
 1
2
 0.75
1
 3
2
 0.75
1
 5.5
6
Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
 0.75
1
 2
1 
 2.75
2
Tổng
 2.5
4 
 3.75 
3
 3.75 
3
 10 
10
IIi. đề bài 
a - trắc nghiệm (4 điểm) . Học sinh khoanh vào ý trả lời trong từng câu hỏi sau đây .
Câu 1 : Cho DABC vuông tại A .Vẽ đường cao AH. Ta có: 
 A) BA2 = BC. CH 	B) BA2 = BC. BH
BA2 = BC2 + AC2	D) Cả 3 ý A, B, C đều đúng .
Câu 2 :Kết quả so sánh nào sau đây là đúng: 
	A) sin370 > cos530 	B) cos370 = sin530 
	C) tg370 > tg530 	D) cotg370 < cotg530 
Câu 3 : Cho DABC vuông tại A . Chọn ý SAI trong các ý sau đây ? :
	A) cos2B + sin2C = 1 	B) cos2C + sin2C = 1 	
	C) cosB , sinC < 1	D) tgB.cotgB = 1 
Câu 4 : Cho DABC vuông tại A . ý nào sau đây đúng và đầy đủ nhất ?	
	A) AC = BC. sinC	B) AB = BC . cosB 
	C) Cả hai ý A và B đều đúng .	D) Cả hai ý A , và B đều sai .
Câu 5 : Cho hình vẽ 
a, sin a bằng 
 A . B . C . 
b, tg b bằng 
 A . B . C . 
 B - tự luận (6 điểm) 
Bài 1 : (2 điểm) Không dùng bảng số và máy tính điện tử, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ giảm dần : cotg 320 , tg 420 , cotg 210 , tg 180 , tg 260 , cotg 750 , 
Bài 2 : (4 điểm) Cho hình thang ABCD (AB // CD ). Vẽ BH ^ CD (HẻCD) .
 Cho biết BH = 12cm , DH = 16cm, CH = 9 cm , AD = 14cm.
a) Tính độ dài DB , BC . 	
b) Chứng minh tam giác DBC vuông 
c) Tính các góc của hình thang ABCD (làm tròn đến độ)
III.đáp án và biểu chấm 
A - trắc nghiệm : (4 điểm)
Câu 1 : B ; Câu 2 : B; Câu 3 : A ; Câu 4 : B .(Mỗi câu trả lời đúng được 0,75 điểm)
 Câu 5 : a) C ; b) A (Mỗi ý trả lời đúng được 0,5 điểm)
B - tự luận : (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Ta có cotg320 = tg 580 ; cotg210 = tg 690 ; cotg750 = tg 150 ; 
Mà 690 > 580 > 420 > 260 > 180 > 150 và tg tăng khi độ lớn của góc nhọn tăng Nên tg690 > tg580 > tg420 > tg260 > tg180 > tg150 
Hay cotg 210 > cotg320 > tg420 > tg260 > tg180 > cotg750 
	(Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm - Tuỳ sai sót , GV trừ từ 0,25 trở lên)
	Bài 2 : (4 điểm)
Tính đợc độ dài BD = 20 cm (1đ)
Tính đuợc độ dài BC = 15 cm (1đ)
14
Chứng minh đợc tam giác DBC vuông tại B (1 đ)
Tính được các góc của hình thang ABCD 
Có => éC ằ 530 (0,25đ)
Có => éD ằ 590 (0,25đ)
Do đó éA = 1800 - éD = 1210 (0,25đ), éB = 1800 - éC = 1270 (0,25)
Trường thcs ngọc khê kiểm tra chương i
 ***&*** Môn : Hình học
 Thời gian : 45 phút
Họ và tên: Lớp:. 
Điểm
Lời phê của giáo viên
 A. Phần trắc nghiệm: (4điểm) 
 Học sinh khoanh vào ý trả lời trong từng câu hỏi sau đây .
Câu 1 : Cho DABC vuông tại A .Vẽ đường cao AH. Ta có: 
 A) BA2 = BC. CH 	B) BA2 = BC. BH
BA2 = BC2 + AC2	D) Cả 3 ý A, B, C đều đúng .
Câu 2 :Kết quả so sánh nào sau đây là đúng: 
	A) sin370 > cos530 	B) cos370 = sin530 
	C) tg370 > tg530 	D) cotg370 < cotg530 
Câu 3 : Cho DABC vuông tại A . Chọn ý SAI trong các ý sau đây ? :
	A) cos2B + sin2C = 1 	B) cos2C + sin2C = 1 	
	C) cosB , sinC < 1	D) tgB.cotgB = 1 
Câu 4 : Cho DABC vuông tại A . ý nào sau đây đúng và đầy đủ nhất ?	
	A) AC = BC. sinC	B) AB = BC . cosB 
	C) Cả hai ý A và B đều đúng .	D) Cả hai ý A , và B đều sai .
Câu 5 : Cho hình vẽ 
a, sin a bằng 
 A . B . C . 
b, tg b bằng 
 A . B . C . 
 B - tự luận (6 điểm) 
Bài 1 : (2 điểm) Không dùng bảng số và máy tính điện tử, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ giảm dần : cotg 320 , tg 420 , cotg 210 , tg 180 , tg 260 , cotg 750 , 
Bài 2 : (4 điểm) Cho hình thang ABCD (AB // CD ). Vẽ BH ^ CD (HẻCD) .
 Cho biết BH = 12cm , DH = 16cm, CH = 9 cm , AD = 14cm.
a) Tính độ dài DB , BC . 	
b) Chứng minh tam giác DBC vuông 
c) Tính các góc của hình thang ABCD (làm tròn đến độ)
Câu 5 : a) C ; b) A (Mỗi ý trả lời đúng được 0,5 điểm)
B - tự luận : (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Ta có cotg320 = tg 580 ; cotg210 = tg 690 ; cotg750 = tg 150 ; 
Mà 690 > 580 > 420 > 260 > 180 > 150 và tg tăng khi độ lớn của góc nhọn tăng Nên tg690 > tg580 > tg420 > tg260 > tg180 > tg150 
Hay cotg 210 > cotg320 > tg420 > tg260 > tg180 > cotg750 
	(Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm - Tuỳ sai sót , GV trừ từ 0,25 trở lên)
	Bài 2 : (4 điểm)
Tính được độ dài BD = 20 cm (1đ)
Tính đuợc độ dài BC = 15 cm (1đ)
14
Chứng minh được tam giác DBC vuông tại B (1 đ)
Tính được các góc của hình thang ABCD 
Có => éC ằ 530 (0,25đ)
Có => éD ằ 590 (0,25đ)
Do đó éA = 1800 - éD = 1210 (0,25đ), éB = 1800 - éC = 1270 (0,25)

Tài liệu đính kèm:

  • docc1.doc