Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 11 đến tiết 17

Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 11 đến tiết 17

Tiết 11 : LUYỆN TẬP(BỎ)

A- Mục tiêu:

- Củng cố, khắc sâu kiến thức đã học về đưa một số ra ngoài hay vào trong dấu căn

- Rèn luyện kĩ năng thực hành tính chất trên.

- Có kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải một số dạng bài tập rút gọn , so sánh, tìm x

- Có ý thức yêu thích môn học.

B- Chuẩn bị:

- GV: thước thẳng ,bảng phụ

- HS: Ôn tập

C- Các hoạt động dạy học

I. Kiểm tra bài cũ.

HS1:Điều kiện để đưa t/s ra ngoài dấu căn.TQ

áp dụng: - Làm bài 43 b; e.

HS2: :Điều kiện để đưa t/s ra ngoài dấu căn.TQ

áp dụng:- Làm bài 44

II. Bài mới.

 

doc 19 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 893Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 11 đến tiết 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 3,ngày 7 / 10 / 2008
Tiết 11 : luyện tập(bỏ)
A- Mục tiêu:
- Củng cố, khắc sâu kiến thức đã học về đưa một số ra ngoài hay vào trong dấu căn 
- Rèn luyện kĩ năng thực hành tính chất trên.
- Có kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải một số dạng bài tập rút gọn , so sánh, tìm x
- Có ý thức yêu thích môn học.
B- Chuẩn bị:
- GV: thước thẳng ,bảng phụ
- HS: Ôn tập 
C- Các hoạt động dạy học
I. Kiểm tra bài cũ. 
HS1:Điều kiện để đưa t/s ra ngoài dấu căn.TQ
áp dụng: - Làm bài 43 b; e.
HS2: :Điều kiện để đưa t/s ra ngoài dấu căn.TQ
áp dụng:- Làm bài 44 
II. Bài mới.
? Hãy làm bài tập 45-SGK ?
- GV ghi đề phần a), c) lên bảng.
? Hãy nêu cách làm mỗi phần ?
 -C1: Đưa một só ra ngoài dấu căn 
 -C2: Đưa một số vào trong dấu căn
- GV gọi HS lên bảng làm.
=> Nhận xét.
? Có cách làm nào khác không?
 ( Bình phương hai vế rồi so sánh)
- GV chốt cách so sánh các căn bậc 2
- GV ghi đề bài 46b và 47b lên bảng.
? Nêu cách làm của mỗi phần?
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm.
 ( Mỗi nhóm làm một phần )
- GV gọi HS lên trình bày.
=> Nhận xét.
- GV chú ý cho HS (vì a > 0,5)
? Muốn đưa một biểu thức ra ngoài dấu căn ta làm ntn ? (Viết biểu thức đó về dạng bình phương).
- GV chú ý dấu của biểu khi bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
? Hãy làm bài 65-SBT trang 13 ?
- GV ghi đề bài lên bảng.
? Muốn tìm được x trong câu a)ta làm ntn?
- GV gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
- Tương tự hãy làm ý b) ?
- GV gọi HS làm.
=> Nhận xét.
1- Bài 45-SGK(27). So sánh 
a) và 
Ta có: 3
Vậy > .
c) và 
Ta có: = 
= 
Vì nên < .
2-Rút gọn. 
b- Bài 46-SGK(27):
= 
= 
= (3 - 10 + 21) + 28
= 14 + 28.
b) Bài 47- SGK.
= 
= 
= ( vì a > 0,5 )
= .
3- Bài 65-SBT(13): Tìm x, biết 
a) 
.
b) 
 Kiểm tra 15 phút
 Câu 1: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống thích hợp:
a) ,	 	 ; d) ,
b) ,	 ; e) = ,
c) ,	 ; f, ,
Câu 2: Rút gọn.
 ĐS: 2006 ( -1 ).
Câu 3: Rút gọn.
ab2. với a ĐS: 
Thang điểm: Câu 1: (3 đ ) ; Câu 2: ( 3đ) ; Câu 3: (4đ)
III. Củng cố. 
- GV thu bài , nhậ xét ý thức làm bài của HS.
IV. Hướng dẫn về nhà.
- Xem kĩ cácbài tập đã chữa.
- Làm bài tập còn lại trong SGK + 61; 62 ; 63 ; 64 - SBT trang 12.
+) HD bài 64a : x + 2 .
 Phần b) áp dụng ý a).
Thứ 5,ngày 9 / 10 / 2008 
Tiết 10: biến đổi đơn giản biểu thức
 chứa căn thức bậc hai (tiết 2)
A- Mục tiêu: Học sinh : 
- Biết cách khử mẫu của biẻu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
- Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép bién đổi trên vào giải toán.
- Rèn luyện kĩ năng biến đổi căn thức.
- Có ý thức học tập nghiêm túc.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ,thước thẳng
- HS: Ôn bài.
C- Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ. 
HS1: So sánh: a) và ?
HS2: So sánh: b) và 
II. Bài mới. 
? Có nhận xét gì về biểu thức lấy căn ở bài tập trên? ( bài KT bài cũ )
 ( và không có căn ở mẫu ...)
 - GV: Quá trình biến đổi từ về gọi là khử mẫu của biểu thức lấy căn. Để hiểu rõ hơn hãy tìm hiểu ví dụ 1- SGK
- GV cho HS n /cứu SGK.
? Để khử mẫu của biẻu thức và làm ntn ?
? Tổng quát với biểu thức A, B ta có điều gì?
- GV đưa tổng quát lên bảng, chốt.
? Hãy làm ?1- SGK ?
GV gọi 3 HS lên bảng làm và yêu cầu HS dưới lớp làm cá nhân.
=> Nhận xét.
? Vậy muốn khử mẫu của biểu thức lấy căn ta làm ntn ?
 ( Đưa mẫu về dạng bìmh phương rồi khai căn).
- GV: Với biểu thức dạng làm ntn ?
- GV giới thiệu về trục căn thức ở mẫu.
? Hãy làm vídụ 2 - SGK ?
- GV cho HS n /cứu SGK rồi gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
? ở phần b) ta nhân cả tử và mẫu với ( để làm gì?
(Đưa mẫu về dạng a2-b2) 
-GV giới thiệu về biểu thức liên hợp.
? Biểu thức liên hợp của ( là biểu thức nào?
? Muốn tìm biểu thức liên hợp ta làm ntn?
? Tổng quát với biểu thức A, B có gì?
- GV treo bảng phụ ghi tổng quát lên bảng, chốt.
? Hãy làm ?2 - SGK ?
GV cho HS hoạt động nhóm (3 phút)
- GV gọi 1 HS lên bảng làm.
=> HS nhận xét.
- GV chốt.
1- Khử mẫu của biểu thức lấy căn.
Ví dụ1: (SGK)
* Tổng quát: Với các biểu thức A, B mà A. B 0và B 0, ta có
 .
?1- Khử mẫu của biểu thức lấy căn
a) .
b) .
c) 
 = ( với a > 0.)
2- Trục căn thức ở mẫu.
Ví dụ 2: Trục căn thức ở mẫu
a) 
b) 
 =
 =
c) 
= 
+) và là haibiểu thức liên hợp.
* Tổng quát: (SGK)
III. Củng cố. 
- Muốn khử mẫu của biểu thức lấy căn ta làm ntn?
 	áp dụng: 
- Phân biệt hai phép biến đổi khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu? 
- Muốn trục căn thức ở mẫu làm ntn?
 áp dụng: và 
IV. Hớng dẫn về nhà. 
- Học bài theo vở ghi và SGK.
-Xem kĩ các ví dụ đã chữa.
- Làm bài tập: 48; 49; 50; 51; 52-SGK + 68; 69; 70 - SBT (14)
Thứ 3,ngày 14 / 10 / 2008 
Tiết 11 : luyện tập
A- Mục tiêu:
- Củng cố và khắc sâu các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai, áp dụng vào việc đơn giản biểu thức và phân tích đa thức thành nhân tử.
- Rèn kĩ năng biến đổi các biểu thức toán học trong và ngoài căn.
- Có ý thức yêu thích môn học và học tập tự giác. 
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ,thước thẳng
- HS: Ôn bài
C- Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ. 
HS1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn: a) =? ; b) = ?
HS2: Trục căn thức ở mẫu: a) = ? ; b) = ?
(Giả thiết các biểu thức có nghĩa)
=> Nhận xét, đánh giá,cho điểm
III. Bài mới. 
GV cho HS làm bài 53b
Có nhận xét gì về biểu thức dưới dấu căn
Để rút gọn biểu thức ta làm thế nào?
GV gọi HS lên bảng giải.Sau đó GV nhận xét
- GV cho HS hoạt động nhóm bài 54
+ Nhóm 1, 2 làm c
+ nhóm 3, 4 làm d
- GV gọi HS nhận xét
- GV chú ý HS rút gọn đến tối giản.
- GV đưa đáp án cho HS tham khảo
? Hãy làm bài 55- SGK ?
- GV đưa đề bài lên bảng.
? Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử ?
-GV gọi hai HS lên bảng làm còn HS khác hoạt động cá nhân.
=> Nhận xét.
? Có cách làm nào khác không ?
? Hãy làm bài 56-SGK ?
? Muốn sắp xếp được ta phải làm gì?
( Đưa thừa số vào trong dấu căn)
- GV gọi HS lên làm
=> Nhận xét.
? Có cách làm nào khác không ?
 (Bình phương)
GV: Tương tự về nhà làm b)
- GV treo bảng phụ ghi đề bài 57-SGK lên bảng.GV cho HS hoạt động nhóm.
? Muốn chọn được đáp án đúng làm ntn ?
 ( + Tìm x rồi so sánh
 + Thay các giá trị ở từng TH vào). 
- GV cho HS làm cá nhân
- Gọi HS trả lời.
=> Nhận xét.
1- Rút gọn biểu thức 
a)Bài 53b.
=
b)Bài 54c.
=.
c) Bài 54d.
 (với a )
2- Phân tích thành nhân tử
Bài 55a:
 ab + b
= b
= (.
Bài 55b: 
= (
= 
= ( (với x, y 
3- Bài 56 - SGK(30):
 Sắp xếp theo tự tăng dần.
a) 
Ta có: .
 .
 .
=> 
Vậy 
4- Bài 57-SGK: 
Chọn (D).
III. Củng cố. 
- Nêu cách rút gọn biểu thức ? Khi rút gọn cần chú ý gì ?
- Muốn so sánh các căc bậc hai ta làm ntn ?
IV. Hướng dẫn về nhà.
- Xem kĩ các bài tập đã chữa
- Làm các bài tập còn lại SGK + 74; 75; 76; 77; 78 - SBT(14-15) 
 Thứ 5,ngày 16 / 10 / 2008
Tiết 12: rút gọn biểu thức chứa 
 căn thức bậc hai
A- Mục tiêu:
Giúp HS: 
- Biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
- Biết sử dụng kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán liên quan.Có ý thức học tập đúng đắn, yêu thích môn học.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ,thước thẳng
- HS: + Ôn tập các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai.
C-Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ. 
HS1: Nêu các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai?
 Viết dạng tổng quát?
HS2: Rút gọn ( ĐS: 3 )
II. Bài mới. 
HĐGV - HĐHS
Ghi bảng
- GV cho HS nghiên cứu ví dụ SGK.
? Muốn rút gọn biểu thức A ta làm ntn?
( Khử mẫu của biểu thức lấy căn , đưa về căn thức đồng dạng).
- GV gọi HS lên làm, HS khác làm vào vở.
=> Nhận xét.
? Điều kiện a > 0 để làm gì?
( Để tồn tại và mẫu có nghĩa)
- GV ghi đề ?1-SGK lên bảng.
Rút gọn: 
B=với a .
? Hãy nêu cách làm?
- GVgọi một HS lên bảng làm, HS khác hoạt động cá nhân.
=> nhận xét.
? Hãy làm ví dụ 2 SGK ?
? Muốn chứng minh một đẳng thức ta làm ntn?
? Ta thường biến đổi vế nào ?
( Biến đổi vế phức tạp về đơn giản)
? Hãy làm ?2 SGK ?
- GV viết đề bài lên bảng
? Bài này ta biến đổi vế nào?
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm trong 3 phút.
- GV gọi 1 HS lên bảng làm=> Nhận xét.
? Có cách làm nào khác không?
( Có thể quy đồng rồi nhóm các hạng tử)
- GV đưa đề bài ví dụ 3 lên bảng.
P = 
với a > 0 và a.
a) Rút gọn biểu thức P;
b) Tìm giá trị của a để P > 0.
? Hãy nêu các bước để rút gọn P ?
(Rút gọn từng ngoặc bằng cách quy đồng) 
- GV gọi HS lên bảng làm, HS khác làm vào vở.=> Nhận xét.
- GVchú ý HS rút gọn triệt để.
? Muốn tìm a để P > 0 ta làm ntn ?
( Cho )
? Làm thế nào tìm được a ?
- GV gọi HS lên làm => Nhận xét.
- GV đưa đề ?3 lên bảng
? Muón rút gọn được ta phải làm gì?
( Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn).
- GV yêu cầu HS làm cá nhân 
+ Một nửa làm phần a)
+ Một nửa làm phần b)
- GV nhận xét.
- GV chốt chỉ khi tử và mẫu ở dạng tích mới được rút gọn. 
1- Ví dụ 1: Rút gọn
A = với a > 0.
Giải. Ta có
A = 
 = 
 = = .
?1-SGK
B = 
== .
2- Ví dụ 2 : ( SGK )
?2-SGK: Chứng minh đẳng thức
 (với a, b > 0)
Giải. Biến đổi vế trái, ta có
=
= 
=> VP = VT. Vậy đẳng thức được chứng minh.
3- Ví dụ 3:
a) P = 
= 
= 
= .
Vậy P = với a > 0 và a.
b) Do a > 0 và a nên 
P < 0 
?3-SGK: Rút gọn
a) .
b) 
= 
( với và )
III. Củng cố. 
? Muốn rút gọn biểu thức chứa căn thức ta làm ntn ?
 ( + Biến đổi đưa về căn thức đồng dạng.
+ Nếu biểu thức có dạng phân thức thì quy đồng hoặc phân tích tử và mẫu về dạng tích).
IV. Hướng dẫn về nhà.
 - Xem kĩ các ví dụ đã chữa.Làm bài tập 58; 59; 60; 61 SGK (32) + 80; 81; 82 SBT 
- HS khá giỏi : Cho biểu thức
 B = .
a) Tìm ĐK để B có nghĩa.
b) Rút gọn B.
c) Với giá trị nào của b thì B = ? 
 Thứ 3,ngày 21 / 10 /2008
Tiết 13 : luyện tập
A- Mục tiêu:
Giúp HS:
- Rèn luyện kĩ năng rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai.
- Vận dụng việc rút gọn biểu thức để giải một số dạng toán có liên quan.
- Giáo dục ý thức tự học, tự làm toán.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ,thước thẳng
- HS: Ôn bài
C-Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ.
HS1: - Làm bài 59a)-SGK trang 32.
HS2: - Làm bài 60-SGK trang 33.
=> Nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới. 
HĐGV - HĐHS
Ghi bảng
- GV đưa đề bài 62a,63b lên bảng.
? Nêu cách rút gọn từng bài ?( Đưa về căn thức đồng dạng rồi rút gọn)
- GV gọi hai HS lên bảng làm, HS khác làm cá nhân ( mỗi nửa làm một phần )
=> Nhận xét bài trên bảng.
- GV gọi HS nhận xét.
* Chú ý bài 63b nếu đưa (1-x)2 ra ngoài dấu căn phải có dấu giá trị tuyệt đối.
- GV đưa đề bài 64a lên bảng.
? Nêu phương pháp làm bài chứng minh đẳng thức?( Biến đổi vế này về vế kia.
? Thường biến đổi vế nào ?)( Biến đổi vế phức tạp ).
? Có nhận xét gì về biểu thức ở vế trái?
Cụ thể biểu thức ?
( Có dạng A3- B3 và A2- B2)
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm trong 3 phút.
- GV gọi HS nhận xét.
? Có cách làm nào khác không?
( Có thể quy đồng, nhóm, phân tích thành tích rồi rút gọn.)
-GV chốt : Sử dụng linh hoạt hằng đẳng thức .
- GV đưa đề bài 65-SGK (34) .
? Hãy nêu các bước rút gọn M ?
 ( + Phân tích tử, mẫu thành tích
 + Quy đồng , thu gọn tử
 + Rút gọn.)
? Hãy phân tích tử, mẫu thành tích?
 ( 
 )
- GV gọi HS lên bảng làm.
 HS kác làm dưới lớp.=> Nhận xét.
? Hãy so sánh M với 1 ?
HD:Với x > 0 thì (1- x ) so với 1 ntn?
(1- x < 1).
? Hãy biểu diễn M dưới dạng 1 - x ?
- GV gọi HS lên làm=> Nhận xét.
- GV đưa đề bài 66-SGK 
? Muốn chọn được câu trả lời đúng ta làm ntn ?( Rút gọn biểu thức rồi so sánh).
- GV cho HS làm cá nhân 3 phút
- Gọi HS tra lời.
=> Nhận xét.
1- Rút gọn biểu thức
+Bài 62a)
A = 
 = 
 = = 
+Bài 63b)
B = 
= 
= vì m>0
2- Bài 64: Chứng minh dẳng thức
a) 
 ( với và )
Giải: Ta có
VT = 
= 
= 
= 
= = VP =>đpcm
3- Bài65-SGK: 
a) Rút gọn.
M = 
= = 
Vậy M = ( với a > 0, 
b) So sánh M với 1.
Ta có: M = = 
Do a > 0 => > 0 => 
nên Vậy M < 1.
4- Bài 66- SGK.
 Chọn (D)
III. Củng cố. 
? Nêu các bước rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai?
? So sánh dạng câu hỏi rút gọn và chứng minh đẳng thức?
IV. Hướng dẫn về nhà.
- Xem kĩ các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK + 83; 84; 85; 86; 87 - SBT (26).
- HS khá giỏi làm bài: 
 Cho A = 
 a) Tìm ĐK của x để A có nghĩa.
 b) Rút gọn A.
Thứ 4,ngày 22 / 10 / 2008
Tiết 14: căn bậc ba
A- Mục tiêu:
Giúp HS:
- Nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số có phải là căn bậc ba của một số khác hay không.
- Biết được một số tính chất của căn bậc ba.
- Rèn kĩ năng tính toán, ý thức nghiêm túc.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ,thước thẳng
- HS: Ôn bài
C-Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ. 
? Định nghĩa căn bậc hai số học của một số? Căn bậc hai có tính chất gì?
*ĐVĐ: Căn bậc ba có gì khác căn bậc hai không?
II. Bài mới.
HĐGV - HĐHS
Ghi bảng
- GV treo bảng phụ ghi bài toán SGK
? Hãy điền vào chỗ trống ?
* Bài toán: (SGK- 34)
Cho V = 64 (l)
Tìm x = ? (dm)	
 x
Giải
Gọi x (dm) là độ dài cạnh của thùng hình lập phương.
Theo bài ra ta có x3 = 64.
Ta thấy x = 4 vì 43 = 64.
Vậy độ dài cạnh của thùng là 4 dm
-GV giới thiệu 4 là căn bậc ba của 64
? Vậy căn bậc ba của số a là gì?=> Đ/N
? Căn bậc ba của 8 ; -125 là bao nhiêu ?
- GV giới thiệu kí hiệu căn bậc ba 
? Mỗi số a có mấy căn bậc ba?
? 
- GV nêu chú ý SGK.
? Hãy làm ?1 SGK ?
- GV gọi HS lên làm, HS khác làmvào vở.
=> Nhận xét.
? Có nhận xét gì về căn bậc ba của một số dương, số âm, số 0?
- GV giới thiệu nhận xét SGK.
? Căn bậc ba có tính chất như căn bậc hai không?
- GV gọi HS viết các công thức thể hiện tính chất của căn bậc ba.
? Các tính chất trên có ứng dụng gì?
( Dùng để so sánh, tính toán, )
? Hãy làm ví dụ 2 - SGK ?
Muốn so sánh 2 và ta làm thế nào ?
=> Nhận xét.
Tương tự phép biến đổi căn bậc hai ta có phép biến đổi căn bậc ba.GV cho HS nêu.
? Hãy làm ví dụ 3 SGK ?
- GV ghi đề ?2 - SGK.
? Có cách làm nào ?
 ( +C1: Khai căn rồi tính
 +C2: áp dụng quy tắc chia hai căn thức)
- GV gọi hai HS lên làm.
=> Nhận xét.
Sau khi học xong cho HS nêu được sự khác nhau giữa căn bậc hai và căn bậc ba.
1- Khái niệm căn bậc ba
* Bài toán: (SGK- 34)
Ta có 43 = 64.
Khi đó 4 gọi là căn bậc ba của 64.
* Định nghĩa: (SGK)
Căn bậc ba của a là số x sao cho x3 = a.
+ Ví dụ 1.
2 là căn bậc ba của 8, vì 23 = 8.
-5 là căn bậc ba của -125 vì (-5)3 = -125
+ Kí hiệu: 
+ Chú ý: 
Mỗi số a có duy nhất một căn bậc ba.
?1-SGK: 
a) 
b) 
c) 
d) 
* Nhận xét: (SGK)
2- Tính chất
a) a < b 
b) 
c) Với b , ta có 
* Ví dụ 2. So sánh 2 và .
Giải. Ta có 2 = ; mà 8 > 7 nên . Vậy 2 > .
*Các phép biến đổi căn bậc ba: (sgk)
* Ví dụ 3. Rút gọn 
?2-SGK: 
+) 
+) 
III. Củng cố.
? So sánh căn bậc ba với căn bậc hai của một số?
- Làm bài tập 67a + 68a - SGK.
GV gọi 2HS lên bảng làm, HS khác làm vào vở.
=> Nhận xét.
IV. Hướng dẫn về nhà.
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK + 88; 89; 90; 92; 93 - SBT trang 17.
- Đọc phần bài đọc thêm- sgk
- Làm các câu hỏi phần ôn tập chương, tiết sau ôn tập.
Thứ 7,ngày 25 / 10 / 2008
Tiết 15: Thức hành sử dụng máy tính bỏ túi
A- Mục tiêu:
Giúp HS:
- biết cách tim CBB của một số bằng bảng số và MTBT
- Rèn luyện kỹ năng tìm CBB của một số
- Luyện taapj củng cố định nghĩa CBB và t/c của CBB.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ,thước thẳng
- HS: Ôn bài
C-Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ. 
HS 1 : Định nghĩa căn bậc ba và T/ c của CBB?
 Bài tập : so sánh và 
HS 2: c/m ( )
II. Bài mới.
HĐGV - HĐHS
Ghi bảng
GV: Trong bảng số với 4 chữ số thập phân , không có bảng tính sẳn CBB nhưng ta có thể dùng bảng lập phương để tìm CBB của 1 số cho trước
GV : Giới thiệu bảng V.
Dùng bảng lập phương ta có thể tìm được lập pohương của một sốmtừ 1,000 đến 10
Với những số được viết bởi không quá 3 chữ số ,lập phương của nó được tìm trực tiếp từ bảng.
Với những số được viết bởi 4 chữ số ta dùng thêm các số ở cột hiệu chính.
GV hướng dẫn HS làm ví dụ1 sgk
GV cho HS làm bài tập sau
Btập : Tìm ; 
GV hướng dẫn HS làm ví dụ 2 sgk
1)Tìm căn bậc ba nhờ bảng 
a) Giới thiệu bảng : (SGK)
b) Cách dùng bảng
Ví dụ 1 : Tìm 
Ta có 
Ví dụ 2 :Tìm 
Ta có 
 GV cho HS làm ví dụ 3 sgk
GV hướng dẫn HS làm
 - GV cho HS thực hiện tính ; ; 
 - HS khác nhận xét
GV cho HS làm một số bài tập trong SBT
Để tìm x ta làm thế nào ?
Sử dụng liến thức nào ? (đ/n căn bậc ba)
GV cho HS làmbài tạp 93 SBT
Để tìm x ta làm thế nào?
Ví dụ 3 : Tìm 
Ta biết 0,103 = 103 : 1000
 = : = : 10
 = 4,688 : 10 = 0,4688
2) Tìm căn bậc ba bằng máy tính bỏ túi
 ( SGK)
3) Làm một số bài tập
Bài 99 (SBT)
a) 
ú x = (-1,5)3
ú x = -3,375
b) 
 ú x – 5 = (0,9)3
 ú x = 0,93 +5 
 ú x = 5,729
Bài 93 (SBT)
a) 
ú 
ú x 8
b) - 1,5 
ú 
ú x -1,53 
ú x -3,375
 Hướng dẫn về nhà
Xem lại các bài đã chữa.
Làm các câu hỏi ôn tập chương
	Thứ 3,ngày 28 / 10 /2008
Tiết 16 : ôn tập chương i
A- Mục tiêu: 
- HS nắm được những kiến thức cơ bản về căn bậc hai.
- HS biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số và biểu thức chữ có chứa căn thức bậc hai.
- Phát triển tư duy tổng hợp cho HS.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ,thước thẳng
- HS: Ôn bài.
C – Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ. 
- Xen lẫn vào bài mới
III. Bài mới. 
HĐGV - HĐHS
Ghi bảng
? Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số? Lấy ví dụ ?
? Nêu ĐK để x là căn bậc hai số học của số a không âm?
?
? xác định khi nào ?
? Tìm ĐKXĐ của: 
? Viết công thức tổng quát về mối liên hệ giữa phép nhân, chia với phép khai phương?
- GV chốt lại kiến thức.
? Nêu các dạng toán thường gặp vận dụng kiến thức trên?
- GV đưa đề bài 70b, d lên bảng.
? Hãy nêu cách tính ở mỗi ý?
- GV gọi hai HS lên bảng làm, HS khác làm cá nhân 
=> Nhận xét.
- GV nhận xét.
GV chốt kiến thức đã sử dụng.
- Gv đưa đề bài 71a, d lên bảng.
? Hãy nêu cách rút gọn ?
-GV cho HS hoạt động nhóm (3 ph)
- GV gọi HS nhận xét.
* Chốt: về dấu của biểu thức khi khai căn.
? Hãy làm bài 72 - SGK ?
? Nêu các cách phân tích đa thức thành nhân tử ?
? Với phần a, d bài 72 làm ntn ?
- GV gọi HS lên làm, HS khác làm cá nhân.
=> Nhận xét.
- GV đưa đề bài 73a lên bảng.
? Bài yêu cầu gì ?
? Dấu trừ trong biểu thức dưới dấu căn có ảnh hưởng gì không?
- GV cho HS làm theo nhóm.
- GV nhận xét.
* HS dễ mắc sailầm ?
I- Lý thuyết
* Với a 0 , ta có .
VD: 
* Với A là biểu thức có .
VD: .
* xác định 
* Với A, B 0 có 
* Với A 0, B > 0 có 
II- Bài tập.
1. Tính ( Bài 70- SGK)
b) 
= 
d) 
= 
= 36 . 9 . 4 = 1296.
2. Rút gọn: ( Bài 71- SGK)
a) 
= 
= 2.2 - 3 . 2 + . 2 - 
= -2 + 
= - 2.
d) 
= 
= 
= 6 
= 1 + .
3- Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 72 SGK
a) xy - y
= 
= .
d) 
 = 
 = 
4- Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức 
Bài 73 - SGK )
a) 
= 
= 
Với a = -9, ta có:
III. Củng cố. 
? Để rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai ta thường vận dụng kiến thức nào?
? Nêu các dạng toán thường gặp trong phần này? Cách giải?
- GV chốt lại kiến thức .
IV. Hướng dẫn về nhà. 
- Ôn tập các kiến thức đã học.
- Xem kĩ các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK + 96; 97; 98; 99; 100 - SBT (18)
 Thứ 5,ngày 30 /10 / 2008 
Tiết 17 : ôn tập chương 1(tiếp)
A- Mục tiêu:
Giúp HS:
- Củng cố, khắc sâu các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai.
- Vận dụng các kiến thức về căn bậc hai dã học để giải một số dạng toán liên quan như: Tìm x, rút gọn, chứng minh
- Rèn kĩ năng biến đổi toán học, tính cẩn thận chắc chắn.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ.
- HS: Ôn bài
C- Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ. 
HS1: Rút gọn = ?
HS2: Viết dạng tổng quát các phép biến đổi đơn giản căn thức ?
=> Nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới. 
HĐGV - HĐHS
Ghi bảng
- GV thông qua kiểm tra bài cũ chốt lại các công thức.
- GV: Để khắc sâu các công thức trên ta vào làm cácbài tập sau.
- GV đưa đề bài 74a, b lên bảng.
? Muốn tìm được x ta làm ntn?
- GV gọi hai HS lên làm, HS khác làm cá nhân.
=> Nhận xét.
- GV gọi HS nhận xét.
* GV chốt và ĐKXĐ của căn bậc hai.
- GV đưa đề bài 75a, c lên bảng.
? Nêu phương pháp làm dạng toán này?
? ở bài này ta làm ntn? 
 (Biến đổi VT = VP).
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm trong 4 phút.
- GV gọi HS nhận xét.
 * GV chốt về PP: 
+ Sử dụng các phép biến đổi
+ Vận dụng linh hoạt hằng đẳng thức
- GV đưa đề bài 76 - SGK lên bảng
? Nêu thứ tự thực hiện phép tính ?
- GV hướng dẫn HS làm.
? Có nhận xét gì về ?
( Có dạng hiệu hai bình phương).
- GV gọi HS làm tiếp.
* HS có thể dừng lại ở 
? Biểu thức tối giản chưa?
? Còn rút gọn cho biểu thức nào?
HD: a - b = ; a2- b2 =?
?Khi a = 3b thì tính Q ntn ?
I- Lí thuyết
* Các phép biến đổi.
II- Bài tâp
1- Bài 74. Tìm x:
a) 
b) (ĐK x0
 (t / m)
2- Bài 75: Chứng minh đẳng thức
a) VT = 
= 
= 
= 0.5 - 2 = -1,5 = VP.
c) VT= 
= 
= 
3- Bài 76 - SGK: 
a) Rút gọn. Với a > b > 0.
Q 
= 
= 
= 
= 
b) Khi a = 3b có
Q = 
IV. Củng cố. 
- Nêu các dạng toán thường gặp ở chương này?
- Nêu các bước cơ bản để rút gọn biểu thức?
 ( + Tìm ĐK nếu cần
 + Phân tích tử và mẫu thành tích
 + Quy đồng nếu cần
 + Thực hiện các phép tính, chú ý vận dụng linh hoạt hằng đẳng thức).
V. Hướng dẫn về nhà. 
- Tiếp tục ôn tập các kiến thức đã học.
- Xem kĩ các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK + 101; 102; 103; 104; 105; 106;107; 108 - SBT 
trang 19- 20 .
- Chuẩn bị bài tiết sau kiểm tra 1 tiết.
HD bài 104 - SBT: .
Để biểu thức nhận giá trị nguyên thì là gì của 4?
 Thứ 3,ngày 4 / 11 / 2008
 Tiết 17 : Kiểm tra chương I

Tài liệu đính kèm:

  • docDai so 9 tu tiet 10- 17 da sua.doc