A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS nắm được định nghĩa CBB và kiểm tra được 1 số có là CBB của 1 số khác không
- HS biết được 1 số tính chất của CBB
2. Kỹ năng : HS biết tìm CBB của 1 số bằng máy tính hoặc bảng số
3. Thái độ: Cẩn thận, trung thực và chính xác
B. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bảng phụ, máy tính, bảng số
2. Học sinh: Máy tính và bảng số
C. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Ngày soạn: 12/10 Ngày giảng: 14/10-9BC Tiết 15 A. Mục tiêu 1. Kiến thức: HS nắm được định nghĩa CBB và kiểm tra được 1 số có là CBB của 1 số khác không - HS biết được 1 số tính chất của CBB 2. Kỹ năng : HS biết tìm CBB của 1 số bằng máy tính hoặc bảng số 3. Thái độ: Cẩn thận, trung thực và chính xác B. Chuẩn bị 1. Giáo viên: Bảng phụ, máy tính, bảng số 2. Học sinh: Máy tính và bảng số C. Tiến trình dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Kiểm tra bài cũ Nêu câu hỏi kiểm tra: + Nêu định nghĩa CBH của 1 số không âm? . Số a > 0 có mấy CBH ? Gv đánh giá 1 HS đứng tại chỗ trả lời HS nhận xét, bổ sung HĐ 2: Khái niệm căn bậc ba + GV đưa nội dung bài toán cần xét lên bảng phụ + GV y/c HS tóm tắt đề bài + Công thức tính thể tích hình lập phương ? + Gv hướng dẫn HS lập phương trình và giải : + ĐK của ẩn x ? + Theo đề bài ta có PT ntn? GV giới thiệu : Từ 43 = 64 người ta gọi 4 là CBB của 64 1, Khái niệm CBB HS quan sát và đọc bài toán + HS tóm tắt đề bài * Bài toán : - Tóm tắt: 1Thùng hình lập phương V = 64(dm3) Tính độ dài cạnh của thùng ? - bài giải : + HS: V = x3 ( x - cạnh ) HS nắm bắt Gọi x là chiều dài cạnh của hình lập phương ( ĐK : x > 0 ) + x3 = 64 Theo đề bài ta có: x3 = 64 x = 4 ( vì 43 = 64) HS nắm bắt * Định nghĩa ( SGK - 34) Vậy CBB của 1 số a là số ntn Giới thiệu 1 số ví dụ Ví dụ: 2 là CBB của 8 vì (23 = 8) -5 là CBB của -125 ( vì (-5)3 = - 125 ) 0 là CBB của 0 là 1 số x sao cho x3 = a HS nắm bắt và ghi vở * Nhận xét: (SGK - 34) + Với số a > 0 ; a = 0 ; a < 0 thì mỗi số a có bao nhiêu CBB và đó là những số có dạng ntn? Gv giới thiệu kí hiệu CBB của số a YC HS làm ?1 Gv kiểm tra đánh giá GV : qua đây em thấy giữa CBB và CBH đã học có đặc điểm gì giống và khác nhau Nêu nhận xét - SGK * Kí hiệu: CBB của số a là : Vậy ta có: ()3 = = a HS làm ?1 - SGK 3HS lên bảng thực hiện * ?1 - SGK : + CBH: số âm không có CBH và có 2 CBH + CBB: số âm có CBB và có một CBH duy nhất HĐ3: Tính chất Gv y/c HS nêu lại tính chất của CBH và trên cơ sở đó giới thiệu tính chất của căn bậc ba trên bảng phụ? HS nêu lại tính chất của CBH và quan sát bảng phụ và nắm bắt tính chất của CBB 2, Tính chất ( SGK - 35) HS thu thập thông tin ?2 - SGK : * cách 1: * cách 2: HS nhận xét, bổ sung Gv: nhờ các tính chất này mà ta có thể so sánh, biến đổi, rút gọn các biểu thức CBB GV giới thiệu VD2, VD3 Gv y/c HS thảo luận nhóm ?2 - SGK Y/C sau 5' các nhóm báo cáo Gv đánh giá nhận xét HĐ4: Củng cố Gv cho HS làm bài 68 - sgk GV y/c 2 HS lên bảng GV đánh giá sửa chữa Bài 68( SGK - 36) 2HS lên thực hiện . a, = 0 b, = -3 HS khác nhận xét, bổ sung HĐ4: Hướng dẫn về nhà + Y/c HS về nhà học thuộc định nghĩa, t/c của CBB, đọc phần đọc thêm + Bài tập về nhà: 67, 69 . Và làm 5 câu hỏi ôn tập chương và bài 70,71
Tài liệu đính kèm: