A Mục tiêu
ã H/S Nắm được nội dung và cách chứng minh định lý và liên hệ giữa phép nhân & khai phương
ã Biét dùng các qui tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức
ã Tập trung học và hợp tác xây dựng bài
B Chẩn bị
G/V Bảng phụ
H/S đọc trước bài, ôn tập bài 1&2
C Hoạt động dạy và học
Soạn ngày Giảng ngày Tiết 4 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương A Mục tiêu H/S Nắm được nội dung và cách chứng minh định lý và liên hệ giữa phép nhân & khai phương Biét dùng các qui tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức Tập trung học và hợp tác xây dựng bài B Chẩn bị G/V Bảng phụ H/S đọc trước bài, ôn tập bài 1&2 C Hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1 KT Đièn x vào ô thích hợp trên bảng phụ Câu Nội dung Đ S 1 xách định khi x 2 xách định khi x 3 4 4 - 5 Lớp nhận xét bài của bạn G/V đánh giá cho điểm G/V các tiết trước chúng ta đã học định nghĩa định lý căn bậc hai Hằng đẳng thức của căn bậc hai Hôm nay chúng ta nghiên cứu định lý liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương cùng các áp dụng định lý đó HĐ2 a G/V cho h/s làm ?1 Tính và so sánh và G/V đây chỉ là trường hợp cụ thể Tổng quát ta phải chứng mih định lý sau đây G/V đưa nội dung đinhlý SGK tr12 lên bảng phụ G/V hướng dẫn h/s chứng minh: Vì và b có nhận xét gì về ? G/V hãy tính Vậy với xác định Và =ab Vậy định lý đã được chứng minh G/V em cho biết định lý trên được chứng dợa trên cơ sở nào? G/V cho H/S nhắc lại công thức tổng quát định lý đó G/V định lý trên có thể mở rộng cho tích nhiều số không âm Đó là chú ý tr 13 SGK Ví dụ với a,b,c G/V đề nghị hs đọc qui tắc G/V ghi nội dung định lý lên bảng Với A0 ,B > 0 có G/V hướng làm ví dụ 1 áp dụng qui tắc khai phương tính a) ? gợi trước tiên khai phương từng thừa số rồi nhân kết quả với nhau b) gợi ý tách 810= 81.10 Y/C hs làm ?2 củng cố qui tắc theo dãy bàn đại diện dãy báo cáo đề nghị học sinh nhận xét GV nhận xét chuẩn kiến thức G/V giới thiệu qui tắc như SGK tr13 Và hướng làm ví dụ2 tính tính Cho hs hoạt động nhóm làm ?3 để củng cố qui tắc trên Nhận xét lời giải G/V giới thiệu chú ý tr14 SGK mọt cách tổng quát Với Avà B là các biểu thức không âm ta có với biểu thức A0 ()2=A phân biệt với A bất kỳ Ví dụ 3 rút gọn biểu thức ( Yêu cầu tự đọc và giải) G/V cho hs làm ?4 G/V ? Phát biểu và viết định lý liên hệ giỡa phép và phép khai phương định lý được viết tổng quát như thế nào ? - Phát biểu qui tắc khai phương một tích và qui tắc nhân căn thức G/V Cho học sinh làm bài tập 17 b,c SGK Nếu còn thời gian thì làm bài tập 19 SGK phần b,c Hướng dẫn học ở nhà -thuộc định lý và qui tắc chứng minh địng lý BT 18.19, 20,21 23 SGK Bài 23,24 SBT tr6 S Sửa là Đ Đ S sửa là -4 Đ H/S nhận xét I Định lý H/S vậy = H/S đọc nội dung định lý tr12 SGK H/S: xác địnhvà không âm Xác định không âm H/S =()2.()2=ab H/S dựa trên cơ sở căn bậc hai số học của số không âm Với x2=a II)áp dụng a) Qui tắc khai phương một tích Với A0 ,B > 0 có a) = = 7.1,2.5=42 b) = = 9. 20 =180 ?2 a) = = 0,4.0,8 .15 =4,8 b) = = 5.6.10 =300 2) Qui tắc nhân các căn thức bậc hai qui tắc SGK tr13 Ví dụ a) = b)= = = 13.2 = 26 ?3 a) b) = = = 2.6 .7 =84 Hai học sinh làm ?4 Với a,b không âm a) b) = 8ab vì() Luyện tập củng cố H/S phát biể định lý liên hê .. Viết tổng quát ? H/S Phát biểu qui tắc như SGK b) 2. = 22 .7 =28 c) =11.6 = 66
Tài liệu đính kèm: