Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 47 đến tiết 70

Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 47 đến tiết 70

A.MỤC TIÊU :

 - HS thấy được trong thực tế có những hàm số dạng y = ax2 ( a0) .

 - HS biết các tính giá trị của các hàm số tương ứng với giá trị cho trước của bién số .

 - HS nắm vững tính chất của hàm số y = ax2 ( a0) .

B. CHUẨN BỊ :

 GV :Bảng phụ ?1 ; ?4 .

 HS: đọc trước bài

C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

* HĐ1: Kiểm tra bài cũ :

 Nhắc lại các kiến thức đã học về hàm số : Định nghĩa , tính

doc 46 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 724Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 47 đến tiết 70", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương IV : hàm số y = ax2 ( a ạ 0)
Phương trình bậc hai một ẩn
Ngày soạn 27/2/2008	 Ngày giảng 6/3/2008
Tiết 47 
Hàm số y = ax2 ( aạ0)
A.Mục tiêu : 
 - HS thấy được trong thực tế có những hàm số dạng y = ax2 ( aạ0) .
 - HS biết các tính giá trị của các hàm số tương ứng với giá trị cho trước của bién số .
 - HS nắm vững tính chất của hàm số y = ax2 ( aạ0) .
B. Chuẩn bị :
 GV :Bảng phụ ?1 ; ?4 .
 HS: đọc trước bài
C.hoạt động dạy học 
* HĐ1: Kiểm tra bài cũ :
 Nhắc lại các kiến thức đã học về hàm số : Định nghĩa , tính chất , đồ thị ..
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1.Giới thiệu hàm số bậc hai 
y = ax2 ( aạ0) .
GV yêu cầu HS đọc VD trong sgk .
GV khẳng định S = 5t2 là hàm số bậc hai ị thực tế có nhiều hàm số như thế
 ị các hàm số dạng y = ax2 ( aạ0)
HĐ2. Hình thành tính chất .
GV yêu cầu HS thực hiện ?1 .
	. 2HS lên bảng làm 
	. Các HS nhận xét 
	.GV kết luận 
? Nhắc lại khái niệm h/s đồng biến , nghịch biến .
1.Ví dụ mở đầu .
	S = 5t2 là hàm số bậc hai
	Dạng : y = ax2 ( aạ0)
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( aạ0)
 HS làm ?1	
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
y=2x2 
18
8
2
0
2
8
18
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
y=-2x2 
-18
-8
-2
0
-2
-8
-18
HS vận dụng làm ?2
	.HS1 nhận xét h/s y = 2x2
	. HS2 nhận xét h/s y = -2x2 
. HS nhận xét hệ số a , tính đồng biến , nghịch biến .
 HS thảo luận trả lời ?3 .
 .GV gọi HS nhận xét .
 HS làm ?4 
	.2 HS lên bảng điền 
	. các HS nhận xét 
	.GV kết luận 
HS làm?2	*Hàm số y = 2x2 :
	.Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y giảm .
	. Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y tăng .
	*Hàm số y = -2x2 :
.Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y tăng .
	. Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y giảm .
*Tính chất : (sgk/29)
HS làm ?3	
*Nhận xét : (sgk/30)
?4
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
y=Error! Objects cannot be created from editing field codes.
2
0
2
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
y=-Error! Objects cannot be created from editing field codes.
-
-2
-
0
-
-2
-
HĐ3. Củng cố 
	1. HS nhắc lại t/c của hàm số y = ax2 ( aạ0) .
	2. HS nhắc lại nhận xét của h/s y = ax2 ( aạ0) .
	3. Hướng dẫn HS làm BT1,2,3/30-31sgk .
HĐ4. hướng dẫn :
Học thuộc t/c , nhận xét .
Đọc có thể em chưa biết , thực hành bài đọc thêm .
Làm các bài tập/31sgk .
___________________________________________________________
Ngày soạn 1/3/2008 Ngày giảng 8/3/2008
Tiết 48
Luyện tập
A.Mục tiêu : 
 - HS thấy được trong thực tế có những hàm số dạng y = ax2 ( aạ0) .
 - HS biết các tính giá trị của các hàm số tương ứng với giá trị cho trước của bién số .
 - áp dụng hàm số y = ax2 ( aạ0) để làm một số bài toán thực tế
B. Chuẩn bị :
 GV : Bảng phụ 
 HS : Làm đủ bài tập
C.hoạt động dạy học 
* HĐ1: Kiểm tra bài cũ :
 Nhắc lại các kiến thức đã học về hàm số y = ax2 (a : Định nghĩa , tính chất 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ2 : Luyện tập
Bài 1/tr30	 
GV yêu cầu HS làm việc cá nhân , GV kiểm tra bài làm của 3HS 
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm:nửa lớp làm phần b, nửa lớp làm phần c
HS đọc đề bài 	
1 HS lên bảng điền vào bảng phụ :
R (cm)
0,57
1,37
2,15
4,09
S=R2(cm2)
1,02
5,89
14,51
52,53
b) giả sử R*= 3R thì S* = R*2 = (3R)2
 = 9R2= 9S
Vậy diện tích tăng 9 lần 
c) 79,5 = R2 Suy ra R2 = 79,5 : 
Do đó R = (cm)
Bài 2/ tr31
? Bài toán cho biết gì , yêu cầu làm gì ?
GV gọi 2 HS lên bảng làm 
GV kiểm tra HS làm và chữa
1 HS đọc đề bài 
a) Đáp số 96m , 84m
b)4t2 =100.Suy ra t2 =25 Do đó t = -và 
 t = Vì thời gian là số dương nên 
 t =5(giây )
Bài 3/ tr31
? Bài toán cho biết gì , yêu cầu làm gì ?
? Hãy tính hằng số a?
? Khi v = 100m/s thì lực F bằng bao nhiêu , cùng câu hỏi này khi v = 20m/s ?
HS đọc đề bài 
HS : a.22 =120 Suy ra =120: 4 = 30
b) Vì F =30v2
nên khi vận tốc v =10 m/s thì F=30.102=3000(N) 
Khi v =20 m/s thì F =30.400=12000(N)
HĐ3. Củng cố 
	 ? Nhắc lại t/c của hàm số y = ax2 ( aạ0) .
	 ? Nhắc lại nhận xét của h/s y = ax2 ( aạ0) .
HĐ4. hướng dẫn :
Học thuộc t/c , nhận xét .
Đọc có thể em chưa biết , thực hành bài đọc thêm .
Làm các bài tập/31sgk .
_____________________________________________
Ngày soạn 5/3/2008 Ngày giảng 12/3/2008
Tiết 49 
 đồ thị hàm số y = ax2 (aạ0)
A.Mục tiêu : 
 - HS biết được dạng đồ thị và phân biệt được chúng trong hai trường hợp a>0 và a<0
 - HS nắm vững tính chấta của đồ thị và liên hệ được t/c của đồ thị với t/c của hàm số
 - HS vẽ được đồ thị
B. Chuẩn bị :
 GV : Bảng phụ kẻ ô hệ trục toạ độ Oxy, bảng ?1
 HS : giấy kẻ ôli
C.hoạt động dạy học 
* HĐ1: Kiểm tra bài cũ : Phát biểu t/c của hàm số y = ax2 (a ạ 0)
Xác định các điểm biẻu diễn các cặp số (x;y) trong VD1 trên mp toạ độ .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ2. Vẽ đồ thị h/s y = 2x2
GV lần lượt nối các điểm tạo thành đường cong H6/34
 HS thảo luận làm ?1
	.HS trả lời ý 1
	.HS trả lời ý 2
	.HS trả lời ý 3
Các HS khác nhận xét .
GV giối thiệu Parabol , đỉnh Parabol
*Ví dụ 1 : Vẽ đồ thị h/s y = 2x2
?1	( H6 )
	. Đồ thị nằm phía trên trục hoành
	. A,B,C lần lượt đố xứng với A’,B’,C’ qua Oy
	. Điểm O(0;0) là điểm thấp nhất của đồ thị 
Đồ thị H6 là Parabol đỉnh O
HĐ3. Vẽ đồ thị h/s y = x2
 HS làm các bước trong VD2 để vẽ đồ thị h/s y = x2
 HS thảo luận làm ?2 , nhận xét hình dạng của đồ thị h/s y = x2
GV giới thiệu Parabol
HĐ4. Giới thiệu dạng tổng quát đồ thị hàm số y = ax2 (a ạ 0)
 GV giới thiệu dạng tổng quát đồ thị hàm 
số y = ax2 (a ạ 0)
 HS đọc n/x sgk/35
HĐ5. Giới thiệu cách xác định 1 trong 2 giá trị x , y của một điểm khi biết giá trị kia qua ?3
*GV nhấn mạnh chú ý sgk/35
*Ví dụ 2 : Vẽ đồ thị h/s y = x2
?2	( H7 )
	.Đồ thị h/s y = x2 nằm phía dưới trục hoành
	. M,N,P lần lượt đố xứng với M’,N’,P’ qua Oy
	. Điểm O(0;0) là điểm cao nhất của đồ thị 
*Nhận xét : ( sgk/35)?3
	Cho đồ thị h/s y = x2
a) Muốn tìm một điểm trên đồ thị có hoành 
độ bằng 3 a kẻ đt đi qua điểm 3 trên trục 
hoành và song song với trục tung căt đồ thị tại điểm cần tìm . x =3 ị y = - 4,5
b) tương tự a)
* Chú ý : (sgk/35)
HĐ5. Củng cố –hướng dẫn :
HS phát biểu nhận xét và chú ý
HS thảo luận làm bt4/36
HS đọc bài đọc thêm , về nhà học và làm các bt5,6 ,7/ TR37-38
BàI 7
 a) gọi M là điểm thuộc đồ thị vầ có hoành độ x = 2, khi đó tung độ y = a x2 = 1
: A) GÄI M LΜ ĐIểM THUẫC ĐÅ THị VΜ CÃ HOΜNH Đẫ X 
	Suy ra a = 1/4
 b) Có thuộc đồ thị hàm số y = 1/4 x2
__________________________________________________________
Ngày soạn8/3/2008 Ngày giảng 15/3/2007
Tiết 50 
Luyện tập
A.Mục tiêu : 
- Ôn tập về đồ thị hàm số y = f(x) =ax2 (a ạ 0 )
-Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số và sử dụng đồ thị để ước lượng các giá trị , vj trí các điểm
B. Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ kẻ ô hệ trục toạ độ Oxy
HS : giấy kẻ ôli
C.hoạt động dạy học 
* HĐ1: Kiểm tra bài cũ : Phát biểu nhận xét về đồ thị hàm số y = ax2 (a ạ 0)
	Vẽ đồ thị hàm số y =f(x) = x2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ2. Rèn kỹ năng vẽ đồ thị và sử dụng đồ thị
2.1 HS nhận xét đồ thị bạn vẽ trên bảng 
2.2 GV kết luận sửa sai 
2.3 HS thảo luận làm phần b)
	.1HS lên bảng trình bày
	. Các HS khác nhận xét 
	. GV kết luận 
2.4 HS dùng đồ thị để ước lượng các giá trị (0,5)2 , (-1,5)2 , (2,5)2 , 
	. HS trả lời 
	. GV lưu ý HS cách xác định giá trị (0,5)2 bằng đồ thị .
2.5 HS thảo luận nêu cách xác định điểm , trên trục hoành .
	. 1HS trìn bày cách làm 
	. Các HS nêu ý kiến 
	.GV khẳng định cách làm
	. HS thực hiện
1. Bài 6/38
a) Vẽ đồ thị hàm số y = x2
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
y = x2
9
4
1
0
1
4
9
y = x2
b) f(-8) = (-8)2 = 64
f(-1,3) = (-1,3)2 = 1,69
f(-0,75)2 = (-0,75)2 = 0,5625 
f(1,5) = 2,25
c) (0,5)2 = 0,25 ; (-1,5)2 =2,25
	(2,5)2 = 6,25
d) ()2 = 3 ; ()2 = 7
Trên trục tung xác định các điểm 3 , 7 . Kẻ qua các điểm đó các đt song song với trục hoành , cắt đồ thị tại hai điểm . Vẽ các đt qua hai điểm đó // với trục tung cắt hoành độ tại các điểm ,.
HĐ3. Rèn kỹ năng xác định hàm số và điểm nằm trên đồ thị hàm số 
3.1 Điểm M(2;1) thuộc đồ thị hàm số 
y = ax2 ta có đẳng thức nào .
3.2 HS tính a và xác định hàm số
3.3 HS thảo luận làm phần b , GV lưu ý HS mp toạ độ đã vẽ ở hình 10
3.4 HS thảo luận làm câu c)
3.5 GV kết luận nêu cách nhận biết điểm thuộc đồ thị hàm số .
2. Bài 7/38sgk
a) Tìm hệ số a
Điểm M(2;1) thuộc đồ thi hàm số y = ax2 ta có : 1 = a.4 ị a = 
Hàm số đó là : y = x2 
b) Điểm A thuộc đồ thị hàm số vì toạ độ điểm A thoả mãn hàm số 4 = .42
c) x =1 thì y = ta có C(1;4)
x = 3 thì y = ta có B(3; )
x = 4 thì y = 4 ta có A(4;4)
y = x2
HĐ5. Củng cố –hướng dẫn :
HS nhắc lại nhận xét đồ thị hàm số y = ax2 (a ạ 0) 
HS nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a ạ 0) 
GV hướng dẫn HS BT8,9,10/38-39sgk
Bài 10: 
Vì -2 < 0 < 4 nên khi x = 0 thì y = 0 là giá trị lớn nhất của hàm số 
Hơn nữa khi x = -2 thì y = 0,75.(-2)2 = -3
 khi x = 4 thì y = -0,75.42 = -12 < -3 .Vậy khi -2 thì giá trị nhỏ nhất của hàm số là -12 , giá trị lớn nhất của hàm số là 0
________________________________________________
	Ngày soạn 12/3/2008	 	 Ngày giảng 19/3/2008
Tiết 51 
Phương trình bậc hai một ẩn
A.Mục tiêu : 
 - HS nắm được định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn , đặc biệt nhớ rằng a ạ 0
 - Biết phương pháp giải riêng các phương trnhf thuộc hai dạng đặc biệt .
 - Biết biến đổi phương trình dạng tổng quát ax2 + bx + c = 0 về dạng	 trong trường hợp a,b,c là các số cụ thể .
B. Chuẩn bị :
 GV: Bảng phụ ?4. HS : Đọc trước sgk
C.hoạt động dạy học 
* HĐ1: Kiểm tra bài cũ : Phát biểu nhận xét về đồ thị hàm số y = ax2 (a ạ 0)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ2. Hình thành định nghĩa
2.1 GV giới thiệu bài toán mở đầu sgk/40 ịphương trình bậc hai một ẩn .
2.2 GV nêu định nghĩa sgk , HS đọc định nghĩa .
2.3 GV, HS nghiên cứu VD sgk/40 xác định các hệ số của phương trình bậc hai
2.4 HS thảo luận làm ?1/40 ( mỗi HS làm 1 phần )
1.Bài toán mở đầu 
 x2 – 28x + 52 = 0 là một phương trình bậc hai một ẩn số .
2. Định nghĩa : ( sgk/40)
ax2 + bx + c = 0./x : ẩn số ; a,b,c ẻR ; a ạ0
*Ví dụ :(sgk/40)
?1
	a) x2 – 4 = 0 : a=1;b=0;c=-4
	c) 2 x2 + 5x = 0 :a=2;b=5;c=0
	e) -3 x2 = 0 : a=-3;b=0;c=0
HĐ3. Hình thành cách giải phương trình bậc hai
3.1 HS thảo luận làm ?2 ; 1 HS trình bầy các HS khác nhận xét , GV kết luận .
3.Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai
* Ví dụ 1 : (sgk/41)
?2
	Giải phương trình :
	2 x2 + 5x = 0 Û x.(2x+5) = 0
Û x = 0 hoặc 2x + 5 = 0
 Û x = 0 hoặc x = 
3.2 HS thảo luận làm ?3 sau khi đã xem VD2 , 1 HS trình bầy các HS khác nhận xét , GV kết luận .
3.3 HS thảo luận làm ?4 ; GV giúp HS điền vào chỗ trống .
 * Ví dụ 2 : (sgk/41)
? 3 Giải phương trình :
3x2 -2 = 0 Û 3x2 = 2 Û x2 = Ûx = 
?4. Giải phương trình :
(x-2)2=Û x-2 = Û x = 2 + hoặc x = 2 - Ûx = hoặc x =
3.4 HS Thảo luận làm ?5
3.5 HS Thảo luận làm ?6
?6. Giải phương trình :
x2 - 4x + 4 = Û(x-2)2= ... ích của chúng .
	- HS có kĩ năng thành thạo trong việc giải bài toán bằng cách lập phương trình đối 	với những bài toán đơn giản .
B. Chuẩn bị :
	- HS tự ôn tập trước và chuẩn bị đáp án cho những câu hỏi ôn tạp sgk/60,61
	- HS học bảng tóm tắt sgk/61-62
	- HS làm BT 54-64/63-64sgk
C.hoạt động dạy học 
* HĐ1: GV Kiểm tra đề cương ôn tập của HS
* HĐ2: HS trả lời các câu hỏi lý‏‎ thuyết sgk/60-61 dưới sự hướng dẫn của GV, thông qua 	bảng tóm tất l‏‎ý thuyết sgk/61-62
*HĐ3: HS ôn tập và vận dụng các tính chất và đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0) qua BT 54/63
*HĐ4: HS nghiên cứu cách giải phương trình ax2+bx+c=0 ( a≠ 0) bằng đồ thị qua 	BT55/63
*HĐ5: HS Vận dụng giải phương trình trùng phương qua BT56/63
*HĐ6: HS luyện gải phương trình bậc hai ax2+bx+c=0 ( a≠ 0) qua BT57/63
*HĐ7: Luyện giải phương trình tích qua BT58/63
*HĐ8: Ôn cách giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ BT59/63
*HĐ9: Vận dụng hệ thức Vi-ét thông qua BT62/64
*HĐ10: Rèn kĩ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình qua BT63,64,65/64
HĐ11. Củng cố:
	? Nêu tính chất của hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
	? Khi nào thì dùng công thức nghiệm thu gọn . Muốn tìm tổng và tích 2 nghiệm của 	PT bậc 2 ta làm ntn ?
HĐ11.hướng dẫn về nhà 
	1.Học thuộc kiến thức lý thuyết và cách làm các dạng bài tập . 
	2.Xem và làm các bài tập còn lại .
	3.Chuẩn bị kiểm tra cuối năm ( kiểm tra học kỳ II )
	 ____________________________________________________ 
 Ngày giảng 26/4/2008 	 Ngày soạn 3/5/2008 
Tiết 65-66
 Đề kiểm tra HK II
	 (Thời gian làm bài 90 phút)
I. Đề bài 
A. Trắc nghiệm khách quan 
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1: PT 2x - y = 1 có nghiệm là 
 A. (1 ; -1) , B (1;1) , C (3 ; -5) , D (-3 ; 5)
Câu 2: Tập nghiệm của PT 0x + 3y = 2 được biểu diễn bởi đường thẳng 
 A. y = 2x ; B. y = 3x ; C . x = ; D . y = 
Câu 3: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ PT 
 A. (2; 1) ; B. (-2; -1) ; C. (2; -1) ; D (3; 1)
Câu 4 : Cho PT x + y = 1 (1) . PT nào dưới đây có thể kết hợp với PT (1) để được một hệ PT bậc nhất 	hai ẩn có vô số nghiệm số ?
 A. 2x - 2 = -2y ; B . 2x - 2 = 2y ; C. 2y = 3 - 2x ; D . y = 1 + x
Câu5 : Biểu thức có giá trị là:	A. ; B. ; C. ; D. 
Câu6: Nếu x1 , x2 là 2 nghiệm của PT 2x2 - mx -3 = 0 thì x1 + x2 là :
 C
 O
 A D
 B
	A. - 	, B. 	,	 C. 	,	 D. 
	Khoanh tròn chữ cái trước kết qủa đúng:
Câu 7: Cho hình vẽ, biết AD là đường kính của đường tròn (O) 	, số đo góc x bằng:
 A
 O m
 B 
	A. 500	B. 450	C. 400	D. 300
Câu 8: Cho (O,R), sđ . Diện tích hình quạt tròn OAmB bằng:
Câu9: Điền vào chỗ chấm (......) để được lời giải đúng: 
 A
 O 
 350 B
C 
	Cho (O), . Tính số đo của cung lớn AB.
	Ta có (góc nội tiếp) do đó sđ =..................... 
	Mà sđ 
	Vậy số đo 
Câu 10. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống:
	Tứ giác ABCD nội tiếp được trong đường tròn nếu có một trong các điều kiện:	
B. Tự luận 
Câu 11: Cho Pt x2 - 2(m - 3)x - 1 = 0 (1)
	a) Giải Pt với m =1
	b)Tìm m để Pt (1) có một nghiệm là -2
	c)Chứng tỏ rằng Pt (1) luôn có 2 nghiệm trái dấu với mọi m.
Câu 12 : Bài 1: Cho ΔABC (Â = 900). Trên AC lấy điểm M và vẽ đường tròn đường kính MC. 
	Kẻ BM cắt đường tròn tại D. Đường thẳng DA cắt đường tròn tại E. Chứng minh rằng:
	a) ABCD là tứ giác nội tiếp.
	b) 
	c) CA là phân giác của góc ECB.
 _____________________________________________________
Ngày soạn: 3/5/2008 Ngày giảng 10/5/2008
 Tiết 67
Ôn tập cuối năm 
A.Mục tiêu 
 	- Củng cố lại kiến thức về căn bậc 2, căn bậc 3; các kiến thức liên quan đến hàm số 	bậc nhất 
	- HS vận dụng kiến thức làm được các dạng bài tập cơ bản 	
B. Chuẩn bị 
	- GV : Bảng phụ 
	- HS ôn lại các kiến thức cơ bản của chương 1, và 2
 C.hoạt động dạy học 
* HĐ1: Kiểm tra bài cũ : 
	? Nội dung kiến thức chương 1,2 gồm những gì .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* HĐ2. Bài tập 
Bài 1/tr131
Chọn câu trả lời đúng 
GV chốt lại : Không viết ± 10, 
Mà viết 19 và --10
rồi sau đó khai căn như trên 
Bài 2/tr131
Rút gọn biểu thức 
M = 
N = 
Bài 3/tr132
Giá trị của biểu thức bằng 
bao nhiêu ?
GV: Nhân cả tử và mẫu với 
Bài 4/tr132
Nếu = 3 thì x bằng bao nhiêu ?
? Để tìm x ta làm ntn .
Bài 6/tr132
Cho hàm số y = ax + b . Tìm a và b, biết rằng đồ thị hàm số thoả mãn 1 trong các điều kiện sau :
a) Đi qua điểm A(1;3) và B(-1;-1)
b)Song song với đường thẳng
 y = x + 5 và đi qua điểm C(1;2)
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm .
GV chữa và nhận xét bài làm các nhóm .
HS trả lời : Mệnh đề I và IV sai 
2 HS lên bảng trình bày 
M = = -3
*1 HS lên bảng làm : Kết quả là 
HS : Bình phương 2 vế ta có :
HS hoạt động nhóm , đại diện các nhóm lên bảng trình bày.
a) Vì đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;3) và 
 B(-1;-1)
nên ta có :
3 = a + b và -1 = - a + b . Giải hệ PT này ta được 
a =2 , b = 1
b) Vì đồ thị hàm số song song với đường thẳng
 y = x + 5 và đi qua điểm C(1;2) nên ta có :
a = 1 và b = 2 - 1 =1.
HĐ3. Củng cố 
	? Hai đường thẳng y = ax + b (d) và y = (. Khi nào thì :
	a. (d) trùng với (
	b. (d) cắt (
	c. (d) song song với (
HĐ4 hướng dẫn
	- Xem lại nội dung ôn tập tiết 67 , làm bài tập 7, 9, 10,11,12/ tr132-133
*Bài 11:
	Gọi số sách ở giá thứ nhất là x , ở giá thứ 2 là y (x, y nguyên dương )
	Ta có hệ PT:
Giải hệ PT : x =300 , y = 150
 ___________________________________________________
Ngày soạn 7/5/2008 Ngày giảng 14/5/2008
 Tiết 68
Ôn tập cuối năm 
A.Mục tiêu 
 	- Củng cố lại kiến thức về hàm số bậc 2,; các kiến thức liên quan đến hàm số 	bậc 2 một ẩn , hệ 2 PT bậc nhất hai ẩn.
	- HS vận dụng kiến thức làm được các dạng bài tập cơ bản 	
B. Chuẩn bị 
	- GV : Bảng phụ 
	- HS ôn lại các kiến thức cơ bản của chương 3, và 4
 C.hoạt động dạy học 
* HĐ1: Kiểm tra bài cũ : 
	? Nội dung kiến thức chương 3 , 4 gồm những gì .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* HĐ2. Bài tập 
Bài 13/tr150-SBT
Cho PT x2 - 2x + m = 0 (1)
Với giá trị nào của m thì PT(1):
a) Có nghiệm ?
b) Có 2 nghiệm dương ?
c) Có 2 nghiệm trái dấu ?
d) Có 2 nghiệm âm ?
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
GV kiểm tra bài làm của từng nhóm 
Bài 2
Cho PT x2 - 2(m-1)x + 2m - 3 = 0 (1)
a) Chứng tỏ rằng PT luôn có nghiệm với mọi m?
b) Tìm giá trị của m để (1) có 2 nghiệm trái dấu
c) Tìm giá trị của m để (1) có 2 nghiệm sao cho nghiệm này gấp đôi nghiệm kia 
GV gợi ý phần c: nghiệm này gấp đôi nghiệm kia , có nghĩa là :
x1 = 2x2 hoặc x2 = 2 x1 
HS hoạt động nhóm, đại diện các nhóm lên trình bày .
a) Để (1) có nghiệm thì Δ 0
Tức là (-2)2 - 4m 0 suy ra m < 1
b) Để PT có 2 nghiệm dương thì :
 * Δ 0
 x1 + x2 = S > 0
 x1 . x2 = P > 0
c) Có 2 nghiệm trái dấu thì :
 * x1 . x2 = < 0 Tức là m < 0
d) Để (1) có 2 nghiệm âm thì :
 * Δ 0
 x1 + x2 = S < 0
 x1 . x2 = P > 0
Vậy PT (1) không có 2 nghiệm âm vì :
x1 + x2 = 2 > 0 ( không thoả mãn điều kiện
HS đọc đề bài 
2 HS lên bảng trình bày 
a) = (m-1)2 - 2m + 3 = (m-2)2 
Vậy PT luôn có nghiệm với mọi m?
b) Để (1) có 2 nghiệm trái dấu < 0
 2m - 3 < 0 m < 
HS lên bảng làm :
(1) có :a + b + c = 0 x1= 1 ; x2 = 2m - 3
Do x1 = 2x2 1 = 2(2m - 3) m = 
Do x2 = 2 x1 2m - 3 = 2.1 m = 
Vậy với m = ; m = thì (1) có 2 nghiệm sao cho nghiệm này gấp đôi nghiệm kia 
HĐ3. Củng cố 
	? Phát biểu định lý Vi ét , cách tính nhẩm nghiệm của PT bậc 2.
	? Khi nào thì PT ax2+bx +c =0 có nghiệm , có 2 nghiệm phân biệt , có nghiệm kép , 	vô nghiệm
	? Nếu có 2 số x1 , x2 mà x1 + x2 = S , x1 . x2 = P thì x1 ; x2 là nghiệm của PT nào . 
HĐ4 hướng dẫn
	- Xem lại nội dung ôn tập trên . Làm bài tập 15; 16; 17;18/ tr133-134SGK
*Bài 18
	Gọi độ dài của 2 cạnh góc vuông của tam giác vuông đó là là x , y (x > y > 0)
	Ta có hệ PT 
	Giải hệ PT ta có x =8 ; y = 6
	__________________________________________________
Ngày soạn 10/5/2008 Ngày giảng 17/5/2008
 Tiết 69
Ôn tập cuối năm 
A.Mục tiêu 
 	- Củng cố lại kiến thức về PT đưa về PT bậc 2, giải bài toán bằng cách lập PT	
 - HS vận dụng kiến thức làm được các dạng bài tập cơ bản 	
B. Chuẩn bị 
	- GV : Bảng phụ 
	- HS ôn lại các kiến thức cơ bản của chương 3, và 4
 C.hoạt động dạy học 
* HĐ1: Kiểm tra bài cũ : 
	? Muốn giải PT chứa ẩn ở mẫu ta làm ntn.
	áp dụng : Giải PT
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*Dạng 1: PT đưa về PT bậc 2
1) Giải PT: 
GV kiểm tra bài làm một số nhóm và chốt lại phương pháp .
2) Giải PT: 
GV gọi 1HS lên bảng , kiểm tra bài làm của 3 HS dưới lớp .
* Dạng 2: Giải bài toán bằng cách lập PT
3) Trong 1 phòng có 288 ghế được xếp thành các dãy , mỗi dãy đều có số ghế như nhau . Nếu bớt đi 2 dãy còn lại thêm 2 ghế thì vừa đủ cho 288 người họp ( mỗi người 1 ghế ). Hỏi lúc đầu có bao nhiêu ghế ?
? Bài toán cho biết gì , yêu cầu làm gì .
? Bài toán có mấy đại lượng , là những đại lượng nào .
GV hướng dẫn HS làm
GV gọi 1 HS lên giải PT:
HS hoạt động nhóm :
ĐK: , 
(x-2)(2x-2) + (x+1)(2x-2) = 5(x+1)
 4x2 - 11x - 3 = 0
Nghiệm : x1 = , x2 = 3
1 HS lên bảng: 
ĐK: 
 2x(x+2) = x2 + x +10 
 2x2 + 4x = x2 + x +10 
 x2 + 3x - 10 = 0
 x1 = -5 ; x2 =2 (loại )
Vậy PT có 1 nghiệm x1 = -5 
HS đọc đề bài 
HS trả lời ...
1 HS lên bảng trình bày :
Gọi số dãy ghế lúc đầu là x dãy ( x > 0)
thì lúc đầu mỗi dãy ghế có (ghế )
Nếu bớt đi 2 dãy thì còn lại x - 2 (dãy ), thêm 2 ghế lúc này mỗi dãy có +2(ghế )
Theo bài ra có PT:
(x - 2)(288+2x) = 288x
2x2 - 4x - 576 = 0
 x2 - 2x - 288 = 0
Giải PT : x1 = 18 ; x2 =-16 (loại )
Vậy lúc đầu có 18 dãy ghế
HĐ3. Củng cố 
? Khi giải PT chứa ẩn ở mẫu cần chú ý điều gì .
	 Giải các PT: 
	 1)x2 - 6x +5 = 0
	 2) 3(x2-1) = 7x
	 3) -5x2 + 20 = 0
 4)2x2 +3x = 0
HĐ4 hướng dẫn
	- Xem lại nội dung ôn tập của 3 tiết 67, 68 , 69 .
	- Làm bài tập 15; 16; 17;18/ tr150-SBT
*Bài 18
Đặt x = 10 + a () thì y = 20 - x = 10 - a
Theobài ra có PT: 
	 (10 + a)2 + (10 - a)2 = 208
Từ đó tìm được a = 2. Suy ra 2 số phải tìm là x = 12 , y = 8
 _________________________________________________
Ngày soạn: 12/5/2008 Ngày giảng 19/5/2008
 Tiết 70
 Trả bài kiểm tra HK II
C. Đáp án - Biểu điểm 
- Từ câu 1 đến câu 6: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 
1
2
3
4
5
6
B
D
C
A
C
D
Câu7 : C 	:0,5 điểm 
Câu8 : D 	:0,5 điểm 
Câu9 : 700 , 3600 	:0,5 điểm 
Câu 10 : a) Đ ; b) Đ ; c) Đ ; d) S : 1 điểm	 
B. Tự luận ( 6 điểm )
Câu 11: (3 điểm )
	a) x1=-2 + , x2 = -2 - : 1 điểm
	b)Tìm được m : 1 điểm
	c) Chứng tỏ Pt luôn có 2 nghiệm trái dấu vói mọi m : 1 điểm
Câu12 : (3điểm ) - Hình vẽ : 0,5 điểm 
 a) 1 điểm 
 	Góc BAC = 900 (gt) , góc MDC = 900( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn )
	Suy ra A, D cùng nhìn BC dưới 1 góc vuông nên Avà D cùng nằm trên đường tròn 	đường kính BC. Vậy tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính BC
 b) 0,5điểm 
	Xét đường tròn đường kính BC
Có (góc nội tiếp cùng chắn )
 c) 1 điểm 
	Có (...) , (...) 
	Do đó AC là phân giác của 
 ______________________________________________ 

Tài liệu đính kèm:

  • docDai9-Ch4.doc