A. MỤC TIÊU
1. H/s thấy được trong thực tế có những h/số dạng y = ax2 (a0)
Hiểu được t/c và nhận xét về h/số y = ax2 (a0)
2. H/s biết cách tính gtr của h/số tương ứng với gt cho trước của biến số.
3. H/s thấy được thêm 1 lần nữa liên hệ 2 chiều của toán học với thực tế, toán học xuất phát từ thực tế và nó quay trở lại phục vụ thực tế.
B. CHUẨN BỊ
- GV : Bảng phụ; VD mở đầu ?1; ?2 t/c hàm số y = ax2 ; ?4, BT1,3 sgk
Hướng dẫn sử dụng MTBT
- HS : MTBT, bảng phụ, giấy trong
NHH79 Ngày soạn: 3/2/09 Ngày giảng: 6/2/09-9BC Chương IV: hàm số y = ax2 (aạ0) phương trình bậc hai một ẩn Tiết 49: hàm số y = ax2 (aạ0) A. Mục tiêu 1. H/s thấy được trong thực tế có những h/số dạng y = ax2 (aạ0) Hiểu được t/c và nhận xét về h/số y = ax2 (aạ0) 2. H/s biết cách tính gtr của h/số tương ứng với gt cho trước của biến số. 3. H/s thấy được thêm 1 lần nữa liên hệ 2 chiều của toán học với thực tế, toán học xuất phát từ thực tế và nó quay trở lại phục vụ thực tế. B. Chuẩn bị - GV : Bảng phụ; VD mở đầu ?1; ?2 t/c hàm số y = ax2 ; ?4, BT1,3 sgk Hướng dẫn sử dụng MTBT - HS : MTBT, bảng phụ, giấy trong C. Tiến trình dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Đặt vấn đề và giới thiệu nội dung chương Chương II, ta đã ng.cứu h/số ? P/biểu định nghĩa h/số ? Đ/nghĩa h/số bậc nhất ở tiết học này chúng ta sẽ tìm hiểu t/c và đthị h/s bậc hai dạng đơn giản nhất. Ta xét VD1 H/s: trả lời câu hỏi HĐ2: Ví dụ mở đầu G/v: yêu cầu học sinh đọc Sgk ví dụ mở đầu Qđ chuyển động của quả cầu được bthị theo tgian (t) ntn? Đọc sgk H/s: S= 5t2 Quãng đường cđ của quả càu bằng chì được biểu diễn bởi ct: S=5t2 t là thời gian (đ.vị giây) S là quãng đường (đ.vị mét) Mỗi gt của t xđịnh 1 gt tương ứng duy nhất của S ? Nhìn vào bảng em cho biết S1=5 được tính ntn?; S4=80 được tính ntn? t 1 2 3 5 S 5 20 45 80 H/s: S1=5.12 =5; S4=5.42 = 80 Ct S=5t2 bthị h/số có dạng y=ax2 (aạ0) G/v: nêu thay S bởi y; t bởi x => có công thức nào Tìm các cặp đại lượng trong tt được liên hệ bởi ct dạng y = ax2 (aạ0) Hàm số bậc hai có dạng : y = ax2 (aạ0) G/v hướng dẫn học sinh tìm ví dụ thực tế: DT hình vuông : S =a2 DT hình tròn : S = pR2 ĐVĐ: xét t.c của h/số y =ax2 (aạ0) HĐ3: Tính chất của hàm số y =ax2 (aạ0) G/v đưa bảng phụ ?1 Điền vào những ô trống các gt tương ứng của y trong bảng sau [?1] Xét h/s: y = 2x2 và y = -2x2 x -3 -2 -1 0 1 2 3 y=2x2 18 8 2 0 2 8 18 x -3 -2 -1 0 1 2 3 y= -2x2 -18 -8 -2 0 -2 -8 -18 Y/cầu 2 học sinh lên bảng điền, học sinh dưới lớp làm vào vở Gọi học sinh nhận xét bài làm của hai bạn H/dẫn học sinh trả lời [?2] H/s: lần lượt trả lời miệng G/v: khẳng định với 2 h/số cụ thể y=2x2 và y=-2x2 thì ta có kết luận trên. Tổng quát: với h/số y=ax2 (aạ0) người ta CM được có tính chất sau: Y/cầu h/s đọc t.c (Sgk), cả lớp đọc thầm, ghi nhớ t/chất Với h/số y = 2x2 ?2: Khi x tăng nhưng luôn âm thì y giảm Khi x tăng nhưng luôn dương thì y tăng Với h/số y = -2x2 Khi x tăng nhưng luôn âm thì y tăng khi x giảm nhưng luôn dương thì y giảm H/số y = ax2 (aạ0) Xđịnh với "xẻR t/chất a>0 h/số NB khi x0 a0 Cho học sinh thảo luận nhóm ngang làm ?3. Ycầu đại diện 1-2 nhóm phát biểu. G/v đưa bảng phụ bài tập: Điền chỗ (.) trong nhận xét sau được kết luận đúng. Nếu a> 0 thì y ..với "xạ0 y=0 khi x =. Giá trị nhỏ nhất của h/s là y= Nếu a<0 thì y. với "xạ0 y= khi x =0 Gt .của h/s là y=0 H/s thảo luận chung cả lớp nhận xét G/v treo bảng phụ tiếp ?4 ?3: Xét h/s y=2x2 với xạ0 gt của y luôn dương với x=0 gt của y= 0 * h/s y = - 3x2 với x ạ0; y luôn âm với x = 0 thì y = 0 Nhận xét (Sgk) ?4: a. x -3 -2 -1 0 1 2 3 y=x2 4 2 0 2 4 b. x -3 -2 -1 0 1 2 3 y=-x2 4 2 - 0 -2 4 G/v hướng dẫn học sinh thống nhất kiến thức, khắc sâu. n.xét Sgk Nhận xét: y= x2 a= >0 nên y>0 với "x ạ 0 y= 0 khi x = 0; GT NN của h/s là y=0 h/s: y = -x2 . HĐ4: HDẫn học sinh dùng MTBT tính giá trị biểu thức G/v: bảng phụ VD1 (32-Sgk) H/s đọc vận dụng (2 phút) Y/cầu dùng máy tính làm BT1 H/s trả lời miệng b,c S = p.R2=> R= Bài tập 1 (30-Sgk): S = pR2 (R là bán kính; S là diện tích hình tròn) a. p=3,14 R 0,57 1,37 2,15 4,09 S 1,02 5,89 14,52 52,53 b. Nếu R tăng 3 lần thì diện tích tăng 9 lần HĐ5: HD về nhà K/n hàm số bậc hai: y = ax2 (aạ0) T/c biến thiên BT: 2,3 (Sgk) ; BT 1;2 (36-SBT) G/v hướng dẫn bài 3: CT F = av2 a. tính v = 2m/s ; F = 120N F = av2 => a =
Tài liệu đính kèm: