Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 49: Hàm số y = ax2 (a khác 0)

Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 49: Hàm số y = ax2 (a khác 0)

A. MỤC TIÊU

1. H/s thấy được trong thực tế có những h/số dạng y = ax2 (a0)

Hiểu được t/c và nhận xét về h/số y = ax2 (a0)

2. H/s biết cách tính gtr của h/số tương ứng với gt cho trước của biến số.

3. H/s thấy được thêm 1 lần nữa liên hệ 2 chiều của toán học với thực tế, toán học xuất phát từ thực tế và nó quay trở lại phục vụ thực tế.

B. CHUẨN BỊ

- GV : Bảng phụ; VD mở đầu ?1; ?2 t/c hàm số y = ax2 ; ?4, BT1,3 sgk

 Hướng dẫn sử dụng MTBT

- HS : MTBT, bảng phụ, giấy trong

 

doc 3 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 817Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 49: Hàm số y = ax2 (a khác 0)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHH79
Ngày soạn: 3/2/09
Ngày giảng: 6/2/09-9BC
Chương IV: hàm số y = ax2 (aạ0)
phương trình bậc hai một ẩn
Tiết 49: hàm số y = ax2 (aạ0)
A. Mục tiêu
1. H/s thấy được trong thực tế có những h/số dạng y = ax2 (aạ0)
Hiểu được t/c và nhận xét về h/số y = ax2 (aạ0)
2. H/s biết cách tính gtr của h/số tương ứng với gt cho trước của biến số.
3. H/s thấy được thêm 1 lần nữa liên hệ 2 chiều của toán học với thực tế, toán học xuất phát từ thực tế và nó quay trở lại phục vụ thực tế.
B. Chuẩn bị
- GV : Bảng phụ; VD mở đầu ?1; ?2 t/c hàm số y = ax2 ; ?4, BT1,3 sgk
 Hướng dẫn sử dụng MTBT
- HS : MTBT, bảng phụ, giấy trong
C. Tiến trình dạy - học 
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
HĐ1: Đặt vấn đề và giới thiệu nội dung chương
Chương II, ta đã ng.cứu h/số
? P/biểu định nghĩa h/số
? Đ/nghĩa h/số bậc nhất
ở tiết học này chúng ta sẽ tìm hiểu t/c và đthị h/s bậc hai dạng đơn giản nhất. Ta xét VD1
H/s: trả lời câu hỏi
HĐ2: Ví dụ mở đầu
G/v: yêu cầu học sinh đọc Sgk ví dụ mở đầu
Qđ chuyển động của quả cầu được bthị theo tgian (t) ntn?
Đọc sgk
H/s: S= 5t2
Quãng đường cđ của quả càu bằng chì được biểu diễn bởi ct: S=5t2
t là thời gian (đ.vị giây)
S là quãng đường (đ.vị mét)
Mỗi gt của t xđịnh 1 gt tương ứng duy nhất của S
? Nhìn vào bảng em cho biết S1=5 được tính ntn?; S4=80 được tính ntn?
t
1
2
3
5
S 
5
20
45
80
H/s: S1=5.12 =5; S4=5.42 = 80
Ct S=5t2 bthị h/số có dạng y=ax2 (aạ0)
G/v: nêu thay S bởi y; t bởi x => có công thức nào
Tìm các cặp đại lượng trong tt được liên hệ bởi ct dạng y = ax2 (aạ0)
Hàm số bậc hai có dạng : y = ax2 (aạ0)
G/v hướng dẫn học sinh tìm ví dụ thực tế:
DT hình vuông : S =a2
DT hình tròn : S = pR2
ĐVĐ: xét t.c của h/số y =ax2 (aạ0)
HĐ3: Tính chất của hàm số y =ax2 (aạ0)
G/v đưa bảng phụ ?1
Điền vào những ô trống các gt tương ứng của y trong bảng sau
 [?1] Xét h/s: y = 2x2 và y = -2x2
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
y=2x2
18
8
2
0
2
8
18
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
y= -2x2
-18
-8
-2
0
-2
-8
-18
Y/cầu 2 học sinh lên bảng điền, học sinh dưới lớp làm vào vở
Gọi học sinh nhận xét bài làm của hai bạn
H/dẫn học sinh trả lời [?2]
H/s: lần lượt trả lời miệng
G/v: khẳng định với 2 h/số cụ thể y=2x2 và y=-2x2 thì ta có kết luận trên. Tổng quát: với h/số y=ax2 (aạ0) người ta CM được có tính chất sau:
Y/cầu h/s đọc t.c (Sgk), cả lớp đọc thầm, ghi nhớ t/chất
Với h/số y = 2x2
?2: Khi x tăng nhưng luôn âm thì y giảm
Khi x tăng nhưng luôn dương thì y tăng
Với h/số y = -2x2
 Khi x tăng nhưng luôn âm thì y tăng
khi x giảm nhưng luôn dương thì y giảm
H/số y = ax2 (aạ0)
Xđịnh với "xẻR 
 t/chất
a>0 h/số NB khi x0
a0
Cho học sinh thảo luận nhóm ngang làm ?3. 
Ycầu đại diện 1-2 nhóm phát biểu. 
G/v đưa bảng phụ bài tập:
Điền chỗ (.) trong nhận xét sau được kết luận đúng.
Nếu a> 0 thì y ..với "xạ0
 y=0 khi x =.
Giá trị nhỏ nhất của h/s là y=
Nếu a<0 thì y. với "xạ0
y= khi x =0
Gt .của h/s là y=0
H/s thảo luận chung cả lớp nhận xét
G/v treo bảng phụ tiếp ?4
?3: 
 Xét h/s y=2x2 
với xạ0 gt của y luôn dương 
với x=0 gt của y= 0
* h/s y = - 3x2 
với x ạ0; y luôn âm 
với x = 0 thì y = 0
Nhận xét (Sgk)
?4:
a.
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
y=x2
4
2
0
2
4
b.
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
y=-x2
4
2
-
0
-2
4
G/v hướng dẫn học sinh thống nhất kiến thức, khắc sâu.
n.xét Sgk
Nhận xét: y= x2
a= >0 nên y>0 với "x ạ 0
y= 0 khi x = 0; GT NN của h/s là y=0
h/s: y = -x2
.
HĐ4: HDẫn học sinh dùng MTBT tính giá trị biểu thức
G/v: bảng phụ VD1 (32-Sgk)
H/s đọc vận dụng (2 phút)
Y/cầu dùng máy tính làm BT1
H/s trả lời miệng b,c
S = p.R2=> R=
Bài tập 1 (30-Sgk):
S = pR2 (R là bán kính; S là diện tích hình tròn)
a. p=3,14
R
0,57
1,37
2,15
4,09
S
1,02
5,89
14,52
52,53
b. Nếu R tăng 3 lần thì diện tích tăng 9 lần
HĐ5: HD về nhà
K/n hàm số bậc hai: y = ax2 (aạ0)
T/c biến thiên
BT: 2,3 (Sgk) ; BT 1;2 (36-SBT)
G/v hướng dẫn bài 3: CT F = av2
a. tính v = 2m/s ; F = 120N 
F = av2 => a = 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 49-Ham so Y=ax2.doc