A. MỤC TIÊU
- HS nắm được định nghĩa PT bậc hai một ẩn
- HS biết phương pháp giải riêng các PT bậc hai dạng đặc biệt
- Rèn tính cẩn thận, trung thực , chính xác .
B. CHUẨN BỊ
Gv: Bảng phụ, phấn màu .
H/s: Ôn tập ĐN pt bậc nhất 1 ẩn , P2 phân tích đa thức thành nhân tư và KN căn bậc hai số học của 1 số
C. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
Ngày soạn: 15/2 Ngày giảng: 16/2-9BC Tiết 52 Phương trình bậc hai một ẩn A. Mục tiêu - HS nắm được định nghĩa PT bậc hai một ẩn - HS biết phương pháp giải riêng các PT bậc hai dạng đặc biệt - Rèn tính cẩn thận, trung thực , chính xác .. B. Chuẩn bị Gv: Bảng phụ, phấn màu ...... H/s: Ôn tập ĐN pt bậc nhất 1 ẩn , P2 phân tích đa thức thành nhân tư và KN căn bậc hai số học của 1 số C. Tiến trình dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Bài toán mở đầu 32 24 x GV đưa bảng phụ chứa nội dung bài toán GV tổ chức HS thảo luận giải bài toán , y/c HS tham khảo SGK - 40 GV y/c các nhóm báo cáo KQ và các nhóm khác cho nhận xét GV giới thiệu PT x2 - 28x + 52 = 0 được gọi là một phương trình bậc hai một ẩn HS quan sát và nắm bắt nội dung bài toán HS thảo luận nhóm giải và tham khảo cách giải trong SGK Các nhóm báo cáo kết quả Nhóm khác nhận xét HS ghi vở PT x2 - 28x + 52 = 0 được gọi là một phương trình bậc hai một ẩn x HĐ2: Định nghĩa GV y/c HS đọc tài liệu SGK và trả lời câu hỏi : PT bậc hai là PT có dạng như thế nào ? Gv lấy VD minh hoạ GV y/c HS thực hiện ?1 HS đọc tài liệu và trả lời câu hỏi của GV PT dạng ax2 + bx +c = 0 (a 0) trong đó : x là ẩn ; a, b, c là những số cho trước HS ghi ví dụ vào vở HS thực hiện ?1 PT a, c, e là PT bậc hai HĐ3: Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai GV giới thiệu VD1 VD1: giải PT 3x2 - 6x = 0 Ta có 3x2 - 6x = 3x(x-2)=0 Suy ra x = 0 hoặc x = 2 GV y/c HS thực hiện ?2 GV đánh giá nhận xét Gv giới thiệu tiếp VD2 VD2: giải PT x2 - 3 = 0 x2 = 3 Tương tự như vậy gv y/c hs thực hiện giải các ?3, ?4, ?6 , ?7 Nửa lớp làm ?6 Nửa lớp làm ?7 GV gọi HS nhận xét bài của nhóm vừa trình bày. Gv đánh giá nhận xét Nắm bắt VD1 ?2 PT có 2 nghiệm là x = 0 và x = - Nắm bắt VD2 ?3 PT có 2 nghiệm: x1 = x2 = - ?4 PT có 2 nghiệm là: x = Thảo luận trong 3 phút ?6 Giải phương trình : x2 – 4x = – Thêm 4 vào hai vế, ta có : Û x2 – 4x + 4 = – + 4Û (x – 2)2 = ?7 Giải phương trình : 2x2 – 8x = –1 Chia cả hai vế cho 2, ta có : x2 – 4x = – HĐ4: Dặn dò - Qua các ví dụ giải phương trình bậc 2 ở trên. Hãy nhận xét về số nghiệm của phương trình bậc 2. - Làm bài tập 11, 12, 13 tr 42, 43 SGK. - Giờ sau tiếp tục học bài “PT bậc hai 1 ẩn”
Tài liệu đính kèm: