A. MỤC TIÊU
- HS được củng cố, hệ thống hoá các kiến thức của chương IV : điều kiện để pt bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a 0) có nghiệm, công thức nghiệm thu gọn, hệ thức vi-ét.
- Rèn kĩ năng xác định các hệ số, giải pt.
- Rèn tính cẩn thận, trung thực và chính xác.
B. CHUẨN BỊ
Gv: Bảng phụ, phấn màu .
H/s: Làm các câu hỏi ôn tập chương IV phần pt bậc hai, thước kẻ, máy tính .
C. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
Ngày soạn: 21/03 Ngày giảng: 23/03-9BC Tiết 62 ôn tập chương iv A. Mục tiêu - HS được củng cố, hệ thống hoá các kiến thức của chương IV : điều kiện để pt bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a 0) có nghiệm, công thức nghiệm thu gọn, hệ thức vi-ét. - Rèn kĩ năng xác định các hệ số, giải pt. - Rèn tính cẩn thận, trung thực và chính xác. B. Chuẩn bị Gv: Bảng phụ, phấn màu ... H/s: Làm các câu hỏi ôn tập chương IV phần pt bậc hai, thước kẻ, máy tính ... C. Tiến trình dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Ôn tập lý thuyết + Gọi 2 HS lên trình bày câu 2-SGK trang 60 (mỗi HS 1 ý) + 2 HS lên trình bày câu 3 (mỗi HS 1 ý) + Gọi HS khác nhận xét, bổ xung => Nhấn mạnh và khắc sâu kiến thức cho HS + Hướng dẫn HS làm câu 4 S = ? P = ? u và v sẽ là nghiệm của pt nào? + Nhận xét bài của HS + 4 HS lên bảng trình bày HS1: ax2 + bx + c = 0 (a 0) có * Pt vô nghiệm khi < 0 hoặc ’ < 0 * Pt có 2 nghiệm pb khi >0 hoặc ’ > 0 hoặc * Pt có 1 nghiệm kép khi = 0 hoặc ’ = 0 hoặc HS2: a và c trái dấu thì ac >0 hoặc ’ > 0 HS3: ax2 + bx + c = 0 (a 0) a + b + c = 0 thì pt có nghiệm =1 1954x2 + 21x - 1975 = 0 Có 1954 + 21 + (-1975) = 0 => x1 = 1 ; x2 = HS4: ax2 + bx + c = 0 (a 0) a - b + c = 0 thì pt có nghiệm = -1 2005x2 + 104x - 1901 = 0 Có 2005 - 104 + (-1901) = 0 => x1 = -1 ; x2 = + HS khác theo dõi, ghi nhớ và nắm bắt lại kiến thức + Nắm bắt và thực hiện (4): a) S = 3 ; P = -8 => u ; v sẽ là nghiệm của pt: x2 – 3x – 8 = 0 => = (-3)2 – 4.1.(-8) = 41 => => u = ; v = HĐ1: Bài tập * Dạng 1: Gpt có dạng ax2 + bx + c = 0 bằng cách tính hoặc ’ Bài 55-SGK trang 63 + Gọi 1 HS lên bảng trình bày * Dạng 2: Giải pt chưa có dạng ax2 + bx + c = 0 Bài 57-SGK trang 63 a) 5x2 – 3x + 1 = 2x + 11 ? Để có dạng ax2 + bx + c = 0 ta phải làm gì. + Gọi 1 HS lên bảng biến đổi. + YC HS xem lại bài 55 * Dạng 3: Giải pt bằng cách áp dụng hệ thức Vi-ét Bài 60-SGK trang 64 a) 12x2 – 8x + 1 = 0 ; x1 = ? Để tìm được x2 ta làm thế nào. Vậy S =? b) 2x2 – 7x -39 = 0 ; x1 =-3 ? Để tìm được x2 ta làm thế nào. Vậy P =? * Dạng 4: Tìm điều kiện Bài 62a-SGK trang 64 Với giá trị nào của m thì pt 7x2 + 2(m – 1)x – m2 = 0 có nghiệm ? Ta phải làm gì. + Gọi 1 HS tại chỗ nêu cách tính ’, GV ghi bảng + HD HS pt ’= = 7m2 + (m – 1)2 > 0 với mọi m + Nhận xét các bài làm và khắc sâu lại kiến thức cơ bản của chương Bài 55-SGK(63) a) x2 – x – 2 = 0 Có = 9 => => x1 = ; x2 = Bài 57-SGK(63) - Quan sát, nắm bắt, trả lời (chuyển vế và thu gọn các số hạng đồng dạng) + 1 HS trình bày a) 5x2 – 3x + 1 = 2x + 11 Bài 60-SGK(64) - Quan sát, nắm bắt, trả lời (tính S => x2 = S – x1 hoặc P => x2 = ) a) 12x2 – 8x + 1 = 0 ; x1 = Có S = - => x2 = b) 2x2 – 7x -39 = 0 ; x1 =-3 Có P = => x2 = : (-3) = Bài 62a-SGK(64) - Quan sát, nắm bắt, trả lời (tính ’) 7x2 + 2(m – 1)x – m2 = 0 Có ’ = (m – 1)2 – 7.(-m2) = 8m2 – 2m + 1 = 7m2 + (m – 1)2 > 0 với mọi m Vậy pt luôn có 2 nghiệm phân biệt d. dặn dò - Ôn và nắm vững cách giải pt bậc 2 - Bài tập về nhà : 57bcdef, 59, 60cd, 61, 62b (SGK – 63, 64). - Giờ sau kiểm tra 1 tiết.
Tài liệu đính kèm: