I/ Mục tiêu
- HS nắm vững các tính chất và dạng đồ thị của hàm số y = ax2 (a0)
- HS giải thông thạo phương trình bậc hai các dạng ax2 + bx = 0, ax2 + c = 0,
ax2+ bx + c = 0 và vận dụng tốt công thức nghiệm trong cả hai trường hợp dùng và
- HS nhớ kĩ hệ thức Vi-ét và vận dụng tốt để tính nhẩm nghiệm phương trình bậc hai và tìm một số biết tổng và tích của chúng
- HS cần có kỹ năng thành thục trong việc giải bài toán bằng cách lập phương trình đối với những bài toán đơn giản
II/ Phương tiện dạy học
III/ Hoạt động trên lớp
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
Ngày soạn: 09/05/2011 Tuần 37: Tiết *: Tiết 70: ÔN TẬP CHƯƠNG IV HÀM SỐ y = ax2 (a0) - PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN SỐ I/ Mục tiêu - HS nắm vững các tính chất và dạng đồ thị của hàm số y = ax2 (a0) - HS giải thông thạo phương trình bậc hai các dạng ax2 + bx = 0, ax2 + c = 0, ax2+ bx + c = 0 và vận dụng tốt công thức nghiệm trong cả hai trường hợp dùng và ’ - HS nhớ kĩ hệ thức Vi-ét và vận dụng tốt để tính nhẩm nghiệm phương trình bậc hai và tìm một số biết tổng và tích của chúng - HS cần có kỹ năng thành thục trong việc giải bài toán bằng cách lập phương trình đối với những bài toán đơn giản II/ Phương tiện dạy học III/ Hoạt động trên lớp 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới HS trả lời các câu hỏi sau : HS lên bảng làm HS dưới lớp nhận xét Bài 54/63 Bài 56/63 HS làm việc theo nhóm, đại diện nhóm lên bảng trình bày, lớp nhận xét Bài 57/63 HS làm việc theo nhóm, đại diện nhóm lên bảng trình bày, lớp nhận xét Bài 58/63 Bài 61/64 Bài 63/64 Bài 65/64 1/ Vẽ đồ thị y = 2x2 , y = -2x2 a/ Đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0. Khi x = 0 thì hàm số đạt giá trị nhỏ nhất Đồng biến khi x 0. Khi x = 0 thì hàm số đạt giá trị lớn nhất b/ Đồ thị y = ax2 (a0) là một parabol đi qua gốc tọa độ O, nhận trục tung Oy làm trục đối xứng, O là đỉnh của parabol Nếu a > 0 thì đồ thị nằm phía trên trục hoành, O là điểm thấp nhất của đồ thị Nếu a < 0 thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành, O là điểm cao nhất của đồ thị c/ y = 4,5 ; x = 1,22 2/ = b2 - 4ac ; ’ = b’2 - ac Khi < 0 thì pt vô nghiệm Khi > 0 thì pt có hai nghiệm phân biệt Khi = 0 thì pt có nghiệm kép Vì = b2 - 4ac > 0 khi ac < 0 3/ x1 + x2 = - ; x1.x2 = ĐK : a + b + c = 0 ; x2 = ĐK : a - b + c = 0 ; x2 = - Bài tập : a/ xM = -4 ; xM’ = 4 b/ NN’ // Ox vì N và N’ đối xứng nhau qua trục tung. yN = -(-4) = 1 ; yN’ = -(4) = -1 a/ 3x4 - 12x2 + 9 = 0 x4 - 4x2 + 3 = 0 Đặt t = x2 0, ta có : t2 - 4t + 3 = 0 Pt thỏa mãn điều kiện a + b + c = 0 nên có nghiệm t1 = 1 , t2 = 3 x1 = 1 , x2 = -1 , x3 = , x4 = - b/ 2x4 + 3x2 - 2 = 0 Đặt t = x2 0, ta có : 2t2 + 3t - 2 = 0 t1 = , t2 = -2 (loại) x1 = , x2 = - c/ x4 + 5x2 + 1 = 0 Đặt t = x2 0, ta có : t2 + 5t + 1 = 0 t1 = (loại) , t2 = (loại) pt vô nghiệm a/ 5x2 - 3x + 1 = 2x + 11 x2 - x - 2 = 0 pt thỏa mãn điều kiện a - b + c = 1 + 1 - 2 = 0 nên có hai nghiệm x1 = -1 , x2 = 2 b/ x1 = 5 , x2 = - c/ . Điều kiện : x0 ; x2 x2 + x - 2 = 8 - x x2 + 2x - 10 = 0 x1 = -1 + , x2 = -1 - Cả hai giá trị này đều thỏa mãn điều kiện của ẩn d/ . Điều kiện : x 6x2 - 13x - 5 = 0 x1 = , x2 = - (không thỏa điều kiện) pt có một nghiệm x1 = e/ 2 x1 = , x2 = f/ x2 + 2x + 4 = 3(x + ) x2 + (2 - 3)x + 4 - 3 = 0 x1 = 2 - , x2 = 1 - Bài 58/63 a/ 1,2x3 - x2 - 0,2x = 0 x(1,2x2 - x - 0,2) = 0 pt có 3 nghiệm : x1 = 0 , x2 = 1 , x3 = - b/ 5x3 - x2 - 5x + 1 = 0 (5x - 1)(x2 - 1) = 0 pt có 3 nghiệm : x1 = , x2 = 1 , x3 = -1 Bài 61/64 a/ u + v = 12 , uv = 28 và u > v u và v là 2 nghiệm của pt : x2 - 12x + 28 = 0 u = x1 = 6 + 2 , v = x2 = 6 - 2 b/ u + v = 3 , uv = 6 u và v là 2 nghiệm của pt : x2 - 3x + 6 = 0 ’ = -15 < 0. Pt vô nghiệm, không có u và v thỏa Bài 63/64 Gọi tỉ số tăng dân trung bình mỗi năm là x%, x > 0 Sau một năm dân số là : 2000000 + 20000x người Sau hai năm là : 2000000 + 40000x + 200x2 người Ta có pt : 200x2 + 40000x + 2000000 = 2020050 Hay : 4x2 + 800x - 401 = 0 x1 = 0,5 , x2 = -200,5 Vì x > 0 nên tỉ số tăng dân số trung bình một năm là 0,5% Bài 65/64 Gọi vận tốc của xe lửa thứ nhất là : x (km/h), x > 0 Vận tốc xe thứ hai là : x + 5 (km/h) Thời gian xe lửa I đi từ HN đến chỗ gặp : (giờ) Thời gian xe lửa II đi từ BS đến chỗ gặp : (giờ) Ta có pt : - = 1 x2 + 5x - 2250 = 0 x1 = 45 , x2 = -50 (loại) Vận tốc xe lửa I là 45 km/h, xe lửa II là 50 km/h 4/ Củng cố : từng phần 5/ Dặn dò : Ôn tập và làm các bài tập thật kĩ để tiết sau làm kiểm tra một tiết ---------------&-------------- BGH duyệt Ngàythángnăm 2011.
Tài liệu đính kèm: