Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 70: Ôn tập chương IV hàm số y = ax2 (a khác 0) - Phương trình bậc hai một ẩn số

Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 70: Ôn tập chương IV hàm số y = ax2 (a khác 0) - Phương trình bậc hai một ẩn số

I/ Mục tiêu

- HS nắm vững các tính chất và dạng đồ thị của hàm số y = ax2 (a0)

- HS giải thông thạo phương trình bậc hai các dạng ax2 + bx = 0, ax2 + c = 0,

ax2+ bx + c = 0 và vận dụng tốt công thức nghiệm trong cả hai trường hợp dùng và

- HS nhớ kĩ hệ thức Vi-ét và vận dụng tốt để tính nhẩm nghiệm phương trình bậc hai và tìm một số biết tổng và tích của chúng

- HS cần có kỹ năng thành thục trong việc giải bài toán bằng cách lập phương trình đối với những bài toán đơn giản

II/ Phương tiện dạy học

III/ Hoạt động trên lớp

1. Ổn định lớp

2. Kiểm tra bài cũ

 

doc 4 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 902Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 70: Ôn tập chương IV hàm số y = ax2 (a khác 0) - Phương trình bậc hai một ẩn số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 09/05/2011
Tuần 37:
Tiết *:
Tiết 70:
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
HÀM SỐ y = ax2 (a0) - PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN SỐ
I/ Mục tiêu
- HS nắm vững các tính chất và dạng đồ thị của hàm số y = ax2 (a0)
- HS giải thông thạo phương trình bậc hai các dạng ax2 + bx = 0, ax2 + c = 0, 
ax2+ bx + c = 0 và vận dụng tốt công thức nghiệm trong cả hai trường hợp dùng và ’
- HS nhớ kĩ hệ thức Vi-ét và vận dụng tốt để tính nhẩm nghiệm phương trình bậc hai và tìm một số biết tổng và tích của chúng
- HS cần có kỹ năng thành thục trong việc giải bài toán bằng cách lập phương trình đối với những bài toán đơn giản
II/ Phương tiện dạy học 
III/ Hoạt động trên lớp
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ 
3. Bài mới
HS trả lời các câu hỏi sau :
HS lên bảng làm
HS dưới lớp nhận xét
Bài 54/63
Bài 56/63
HS làm việc theo nhóm, đại diện nhóm lên bảng trình bày, lớp nhận xét
Bài 57/63
HS làm việc theo nhóm, đại diện nhóm lên bảng trình bày, lớp nhận xét
Bài 58/63
Bài 61/64
Bài 63/64
Bài 65/64
1/ Vẽ đồ thị y = 2x2 , y = -2x2
a/ Đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0. Khi x = 0 thì hàm số đạt giá trị nhỏ nhất
 Đồng biến khi x 0. Khi x = 0 thì hàm số đạt giá trị lớn nhất
b/ Đồ thị y = ax2 (a0) là một parabol đi qua gốc tọa độ O, nhận trục tung Oy làm trục đối xứng, O là đỉnh của parabol
 Nếu a > 0 thì đồ thị nằm phía trên trục hoành, O là điểm thấp nhất của đồ thị
 Nếu a < 0 thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành, O là điểm cao nhất của đồ thị
c/ y = 4,5 ; x = 1,22
2/ = b2 - 4ac ; ’ = b’2 - ac
Khi < 0 thì pt vô nghiệm
Khi > 0 thì pt có hai nghiệm phân biệt
Khi = 0 thì pt có nghiệm kép
Vì = b2 - 4ac > 0 khi ac < 0
3/ x1 + x2 = - ; x1.x2 = 
ĐK : a + b + c = 0 ; x2 = 
ĐK : a - b + c = 0 ; x2 = -
Bài tập :
a/ xM = -4 ; xM’ = 4
b/ NN’ // Ox vì N và N’ đối xứng nhau qua trục tung.
yN = -(-4) = 1 ; yN’ = -(4) = -1
a/ 3x4 - 12x2 + 9 = 0 x4 - 4x2 + 3 = 0
Đặt t = x2 0, ta có : t2 - 4t + 3 = 0
Pt thỏa mãn điều kiện a + b + c = 0 nên có nghiệm
t1 = 1 , t2 = 3 x1 = 1 , x2 = -1 , x3 = , x4 = -
b/ 2x4 + 3x2 - 2 = 0
Đặt t = x2 0, ta có : 2t2 + 3t - 2 = 0
t1 = , t2 = -2 (loại) x1 = , x2 = -
c/ x4 + 5x2 + 1 = 0
Đặt t = x2 0, ta có : t2 + 5t + 1 = 0
t1 = (loại) , t2 = (loại)
pt vô nghiệm
a/ 5x2 - 3x + 1 = 2x + 11 x2 - x - 2 = 0
pt thỏa mãn điều kiện a - b + c = 1 + 1 - 2 = 0
nên có hai nghiệm x1 = -1 , x2 = 2
b/ 
 x1 = 5 , x2 = -
c/ . Điều kiện : x0 ; x2
 x2 + x - 2 = 8 - x x2 + 2x - 10 = 0
 x1 = -1 + , x2 = -1 -
Cả hai giá trị này đều thỏa mãn điều kiện của ẩn
d/ . Điều kiện : x
6x2 - 13x - 5 = 0
x1 = , x2 = - (không thỏa điều kiện)
pt có một nghiệm x1 = 
e/ 2
x1 = , x2 = 
f/ x2 + 2x + 4 = 3(x + )
x2 + (2 - 3)x + 4 - 3 = 0
x1 = 2 - , x2 = 1 -
Bài 58/63
a/ 1,2x3 - x2 - 0,2x = 0 x(1,2x2 - x - 0,2) = 0
pt có 3 nghiệm : x1 = 0 , x2 = 1 , x3 = - 
b/ 5x3 - x2 - 5x + 1 = 0 (5x - 1)(x2 - 1) = 0
pt có 3 nghiệm : x1 = , x2 = 1 , x3 = -1
Bài 61/64
a/ u + v = 12 , uv = 28 và u > v
u và v là 2 nghiệm của pt : x2 - 12x + 28 = 0
u = x1 = 6 + 2 , v = x2 = 6 - 2
b/ u + v = 3 , uv = 6
u và v là 2 nghiệm của pt : x2 - 3x + 6 = 0
’ = -15 < 0. Pt vô nghiệm, không có u và v thỏa 
Bài 63/64
Gọi tỉ số tăng dân trung bình mỗi năm là x%, x > 0
Sau một năm dân số là : 2000000 + 20000x người
Sau hai năm là : 2000000 + 40000x + 200x2 người
Ta có pt : 200x2 + 40000x + 2000000 = 2020050
Hay : 4x2 + 800x - 401 = 0 x1 = 0,5 , x2 = -200,5
Vì x > 0 nên tỉ số tăng dân số trung bình một năm là 0,5%
Bài 65/64
Gọi vận tốc của xe lửa thứ nhất là : x (km/h), x > 0
Vận tốc xe thứ hai là : x + 5 (km/h)
Thời gian xe lửa I đi từ HN đến chỗ gặp : (giờ)
Thời gian xe lửa II đi từ BS đến chỗ gặp : (giờ)
Ta có pt : - = 1 x2 + 5x - 2250 = 0
x1 = 45 , x2 = -50 (loại)
Vận tốc xe lửa I là 45 km/h, xe lửa II là 50 km/h
4/ Củng cố : từng phần
5/ Dặn dò : Ôn tập và làm các bài tập thật kĩ để tiết sau làm kiểm tra một tiết
---------------–&—--------------
BGH duyệt
Ngàythángnăm 2011.

Tài liệu đính kèm:

  • docDAI SO 9 TUAN 37.doc