CĂN BẬC HAI
I: MỤC TIÊU :
KT: Nắm được định nghĩa ,ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm .
KN: Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh c¸c số .
T§: Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán, Gi¶i bµi tp cn thn, chÝnh x¸c
II: CHUẨN BỊ :
-Hs ôn lại định nghĩa căn bậc hai của một số không âm đã học ở lớp 7,máy tính , phiếu học tập
-Gv : phấn màu ,bảng phụ
III: TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG :
Líp 9 TiÕt(tkb) Ngµy gi¶ng SÜ sè: V¾ng TiÕt 1 CĂN BẬC HAI I: MỤC TIÊU : KT: Nắm được định nghĩa ,ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm . KN: Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh c¸c số . T§: Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán, Gi¶i bµi tËp cÈn thËn, chÝnh x¸c II: CHUẨN BỊ : -Hs ôn lại định nghĩa căn bậc hai của một số không âm đã học ở lớp 7,máy tính , phiếu học tập -Gv : phấn màu ,bảng phụ III: TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG : KiĨm tra bµi cị Bµi míi Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng HĐ 1:Căn bậc hai số học -Vấn đáp ,thuyết trình phần ôn lại CBH: ?nhắc lại định nghĩa CBH ?nêu các ký hiệu về CBH của số a>0? Số 0? ?Tại sao số âm không có CBH Cho HS tự làm ?1 lên phiếu cá nhân GV lưu ý 2 cách trả lới : C1: theo bên C2: 3 là CBH của 9vì 32=9mỗi số dương có hai CBH đối nhau nên -3 cũng là CBH của 9 * từ bài ?1 dẫn dắt HS tới đ/n CBHsh * nêu mlh giữa CBHsh và CBH -GV giới thiệu VD1 và chú ý ở SGK Gv giới thiệu thuật ngữ phép khai phương ,quan hệ giữa CBH và CBHsh CBH của số a>=0 là số x sao cho x2 =a *số a>0 có 2CBH là 2 số đối nhau : số dương ký hiệuvà số âm là *số 0 có một CBH số âm không có CBH vì bình phương mọi số đều không âm ?1 :a)CBH của 9là 3 và -3 b)CBH của 4/9là 2/3 và -2/3 d) CBh của 2 là *HS trả lời câu hỏi vấn đáp và bài tập để củng cố tiếp nhận kiến thức *HS làm ?2 ?3 1: Căn bậc hai số học : ?1 a)ĐN : sgk/4 b) VD : * CBHsh của 49 là * CBHsh của 13 là c) Chú ý : ?2vì 8>=0và 82=64 ?3CBHsh của 64là 8,nên CBH của 64 là 8 và -8 HĐ2: So sánh CBHsh GV nhắc lại ở lớp 7 :a,b không âm ,a<b thì *cho HS thảo luận nhóm điều ngược lại -GV khẳng định ĐL và cho hs tiếp nhận các VD -GV ĐVĐ:tìm x >=0 để ?HS suy nghĩ trả lời Gv giới thiệu VD3 -Cho Hs làm ?5 -HS cho ví dụ phần này -HS thảo luận nhóm -HS đọc định lý -HS làm VD2 sau khi đã có bài mẫu (câu a)? -HS làm ?4 lên phiếu cá nhân * HS trả lời tình huống Làm ?5 2)So sánh các căn bậc hai số học a) ĐL:( để so sánh ) SGK/5 b) VD: ?4*So sánh 4 và ta có 16>15 nên . Vậy 4> ?5* tìm x không âm biết <3. Vinên nghĩa là ,với 3 Cđng cố Bài 1, 2, 3 4 Dặn dò -Học thuộc định nghĩa CBHsh, Định lý so sánh ,các số chính phương từ 1 đến 196 -nắm kỹ chú ý trong sgk -làm bài tập còn lại trong sgk -chuẩn bị :bài 2 bằng cách tìm hiểu các bài ? +ôn định lý Pi Ta Go ,qui tắc tìm giá trị tuyệt đối Líp 9 TiÕt(tkb) Ngµy gi¶ng SÜ sè: V¾ng TiÕt 2 CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC I- MỤC TIÊU :: KT Biết cách tìm điều kiện xác định ( hay điều kiện có nghĩa ) của KN có kỹ năng thùc hiƯn điều đó khi biễu thức A không phức tạp (bậc nhất , phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất ,bậc hai dạng a2+m -biết cách chứng minh định lý và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn T§: Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán, Gi¶i bµi tËp cÈn thËn, chÝnh x¸c II- CHUẨN BỊ : HS: ôn tập lại cách giải bất phương trình học ở lớp 8 ,tìm hiểu ?1;?2 sgk/8 Gv: bảng phụ ghi ?3 III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : KiĨm tra bµi cị *HS1:nêu định nghĩa CBHSH, so sánh 7và Tìm x biết :x2 =3 *HS2 : tìm x không âm biết Bµi míi Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1:C¨n thøc bËc hai -GV cho học sinh làm ?1 Gv giới thiệu thuật ngữ căn thức bậc hai ,biểu thức lấy căn -từ yêu cầu hs nêu tổng quát xác định khi nào ? -GV nêu VD1 và phân tích thêm -yêu cầu hs làm ?2 -HS làm và trả lời ?1 Xét tam giác ABC vuông tại B theo ĐL Pitago:AB2+BC2=AC2 =>AB2=25-x2 do đó x= -Hs tiếp nhận kiến thức có nghĩa khi A>=0 -HS tiếp thu VD -HS làm ?2 1-Căn thức bậc hai : ?1 VD:là căn thức bậc hai của 25-x2,còn 25-x2 là biểu thức lấy căn *Tổng quát : Sgk/8 *xác định khi VD: xác định khi 5-2x>=0 Vậy khi x>=2,5 thì xác định ?2 Hoạt động 2: Hằng đẳng thức -Cho hs làm ?3 tại lớp -cho hs quan sát k/q’trong bảng và nhận xét quan hệ của -Gv giới thiệu định lý -GV dẫn dắt học sinh chứng minh định lý GV chú ý cho hs : bình phương một ố rồi khai phương kết quả đo ùchưa chắc được số ban đầu , -GV trình bày câu a của VD3 cho HS đứng lên trình bày câu b) - GV trình bày câu a của VD4 cho HS đứng lên trình bày câu b) ?3 a -2 1 0 2 3 a2 4 1 0 4 9 2 1 0 2 3 2 1 0 2 3 -Hs -HS tham gia xây dựng chứng minh -hs tiếp nhận Khi a>=0 -HS tiếp thu Vd3a -HS làm VD3b -HS tiếp thu Vd4 -HS làm VD4 2-Hằng đẳng thức ?3 *ĐL : sgk/9 c/m SGk/9 VD2 :tính VD3: rút gọn = *Chú ý : VD4:rút gọn 3) Cũng cố *GV chốt lại các ý chính trong bài *cho HS làm bài 7;8 4)Dặn dò Bài 6;7;8 còn lại và 9;10 Học bài theo sgk Chuẩn bị tiết sau luyện tập Líp 9 TiÕt(tkb) Ngµy gi¶ng SÜ sè: V¾ng TiÕt 3 LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU: KT: Củng cố điều kiện để căn có nghĩa (căn bậc hai xác định )và hằng đẳng thức KN: Rèn kỹ năng vận dụng hằng đẳng thức để tính căn bậc hai ,tìm điều kiện để căn có nghĩa ,kỹ năng dùng công thức ,a>=0 T§: Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán phân tích thành nhân tử , gi¶i phương trình, Gi¶i bµi tËp cÈn thËn, chÝnh x¸c II- CHUẨN BỊ : HS:phiếu học tập , bảng nhóm GV : bảng phụ III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : KiĨm tra bµi cị HS1 :Chữa bài tập 9b;c HS2 lên bảng sữa bài tập 10 sgk/11 Bµi míi Hoạt động giáo viên Hoạt động HS Ghi bảng GV hướng dẫn học sinh làm bài tập 11 b,d Thực hiện tứ tự các phép toán :khai phương , nhân hay chia ,tiếp đến cộng hay trừ , từ trái sang phải d-tính già trị biệu thức dưới căn rồi khai phương *Gv hướng dẫn hs làm bài 12 a,c ?nêu điều kiện để căn có nghĩa ? một phân thức dương khi nào ? GV hướng dẫn hs làm bài 13 b,d ? vận dụng kiến thức nào đã học để làm bài 13 ? GV cho hs làm bài 14 a,d Kiến thức để vận dụng lám bài là gì? 2HS lên bảng làm bài 11b và d Theo sự hướng dẫn của gv Cả lớp cùng làm rối đối chứng căn thức bậc hai có nghĩa kkhi biểu thức dưới căn không âm Hs đứng lên làm bài HS làm bài 13 b,d lần lươt từng hs đứng lên trình bày cả lớp theo dõi nhận xét -vận dụng hằng đẳng thức mới học Dùng các hằng đẳng thức đáng nhớ Bài 11: tính Bài 12:tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa xác định xác định Bài 13:Rút gọn Bài 14: Phân tích thành nhân tử a)x2-3= Cũng cố GV chốt lại các phương pháp giải các dạng toán trên Dặn dò BTVN phần còn lại của bài tập 11,12,13,14,15 chuẩn bị bài liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương Líp 9 TiÕt(tkb) Ngµy gi¶ng SÜ sè: V¾ng TiÕt 4 LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I-MỤC TIÊU : KT: Nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữ phép nhân và phép khai phương . KN: Có kỹ năng dùng các qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đội biểu thức . T§: Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán, Gi¶i bµi tËp cÈn thËn, chÝnh x¸c II-CHUẨN BỊ : HS : SGK, phiếu học tập , tìm hiểu các ? trong bài GV: SGK,bảng phụ ghi các nội dung cần nhớ (2 qui tắc ) III-TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : KiĨm tra bµi cị Nêu định nghĩa CBHSH? Làm bài tập 11a;c *Bài tập 14 c) nêu chú ý về HĐT *Làm bài tập 15 Bµi míi Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi Bảng Hoạt động 1: Định lý GV cho Hs làm ?1 trên phiếu học tập -Gv sữa ?1 -GV cho HS nhận xét về Từ điều trên suy ra trường hợp tổng quát -GV dẩn dắt HS c/m Định lý dựa vào định nghĩa CBHSH Cần c/m : -GV nêu chú ý : định lý có thể mở rộng cho tích của nhiều số không âm Hs làm ?1: HS nêu trường hợp tổng quát (Định lý ) -HS tiếp nhận phần chứng minh định lý Cần c/m là CBHSH của a, b 1) Định lý : ?1 Vậy: §LVới c/m(SGK) *Chú ý : sgk Hoạt động 2: Aùp dụng *Từ định lý trên hãy tính -Muốn khai phương một tích các số không âm ta làm thế nào ? -Cho HS hoạt động nhóm bài ?2 *Cho Hs làm vd 2: câu a) Yêu cầu hs nêu trường hợp tổng quát ?muốn nhân các căn bậc hai của các số không âm ta có thể ? Cho Hs làm ?3 *GV giới thiệu chú ý : Từ định lý ta có công thức với 2 biểu thức A,B không âm ta có ? *GV lưu ý : áp dụng biểu thức này có thể rút gọn biểu thức chứa CBH _GV giới thiệu qua VD3 Cho HS làm ?4 theo nhóm -HS nêu qui tắc khai phương Làm?2: HS nêu qui tắc nhân các căn bậc hai -HS hình thành công thức mở rộng với 2 biểu thức Hs làm ?3 -HS tiếp nhận -HS làm ?4 theo nhóm , cử 1 đại diện lên bảng trình bày 2) Aùp dụng a) Quy tắc khai phương một tích *Quy tắc :SGK/13 *VD1:Tính ?2 * b) Quy tắc nhân các căn bậc hai * Quy tắc : sgk/13 * VD2: Tính ?3 Chú ý : với A.B 0 ta có VD3 :với a,b không âm ?4 Cũng cố GV khắc sâu các ý chính :vận dụng thành thạo 2 qui tắc khi cần thiết ,học thuộc các số chính phương tứ 1->200 Dặn dò BTVN 17;18;19;21sgk Chuẩn bị : luyện tập Líp 9 TiÕt(tkb) Ngµy gi¶ng SÜ sè: V¾ng TiÕt 5 LUYỆN TẬP I-MỤC TIÊU : -KT: HƯ thång vµ Cũng cố hai qui tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai -KN: Rèn kỹ năng rút gọn biểu thức , tính toán ,tìm x, và kỹ năng suy luận để so sánh -T§: Phát triển tư duy cho HS qua dạng toán so sánh và chứng minh II- CHUẨN BỊ : - HS + học thuộc các qui tắc và định lý liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương , + Khai phương các số chính phương từ 1->200 Gv Bảng phụ ghi các nội dung bài tập cần luyện tập III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : KiĨm tra bµi cị *Nêu qui tắc khai phương một tích làm bài 17b,d *nêu qui tắc nhân CBH, làm bài 18a,b Bµi míi Hoạt động của GV Hoạt động HS Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập - GV sữa bài 21 nhằm giúp HS làm quen với toán trắc nghiệm ? vì sao có thể dẫn đến kết quả còn lại ? (giúp HS tránh sai lầm ) -HS tiếp nhận bài 21 từng kết ... 2 là hai nghiệm của pt ax2 +bx+c=0 (a khác 0) thì x1+x2 =-b/a ; x1.x2 =c/a -Muốn tìm 2 số u;v biết u+v= S; u.v=P ta giải pt : x2 –Sx +P =0 ; điều kiện có u và v là S2 -4P >=0 -Nếu a+b+c=0 thì pt có 2 nghiệm :x1=1; x2 =c/a -Nếu a-b+c=0 thì x1 =-1 ; x2=-c/a Hoạt động 2: luyện tập (TiÕt 64) -GV đưa đề bài lên bảng -Gv đưa sẵn hình đã vẽ sẵn đồ thị của 2 hàm số y=1/4x2 và y=-1/4 x2 trên cùng một mp toạ độ a) tìm toạ độ điểm M; M’ b) GV yêu cầu 1 HS lên xác định điểm N; N’ -ước lượng tung độ của điểm N; N’ -Nêu cách tính theo công thức * Gv yêu cầu HS hoạt động nhóm các bài 56a; 57d; 58a Lớp chia thành 3 nhóm ,mỗi nhóm làm một bài ( pt trùng phương , pt chứa ẩn ở mẫu , pt tích ) -GV đi kiểm tra các nhóm làm việc -Sau 3 phút Gv đưa bài của các nhóm lên bảng và để HS ở lớp nhận xét sữa sai -Gv gọi HS đọc bài 63 - Chọn ẩn số ? -Sau 1 năm dân số t/p có bao nhiêu người ? -Sau 2 năm dân số thành phố tính ntn? -hãy lập pt bài toán và giải -HS trả lời a)hoành độ của M là -4 ; hoành độ của M’ là 4 -HS xác định điểm N; N’ -Tung độ điểm N; N’ là -4 -HS nêu cách tính -HS hoạt động theo nhóm -GV gọi đại diện các nhóm trình bày bài của nhóm mình -HS ở lớp nhận xét các bài giải pt -HS đọc to đề bài -HS trả lời các câu hỏi bên -HS đọc pt vừa lập và giải pt đó Bài 54 SGK /63 y a)thay y=4 vào pt hàm số y=¼ x2 ta có ¼ x2 =4 4 =>x2=16 M M’ =>x1,2=4;-4 -4 4 x Vậy hoành độ của điểm Mlà -4; N -4 N’ hoành độ của M’ là 4 y=-¼ x2 b)Tung độ của điểm N và N’ là (-4) cách tính : thay giá trị của hoành độ x vào công thức hàm số thì tìm được y y= - ¼ x2 = - ¼ (-4)2 =-4 vì N và N’ có cùng tung độ(=-4) nên NN’//Ox Bài 56 a:SGK 3x4 -12x2 +9=0 .Đặt x2 =t >=0 Có pt 3t2 -12t +9=0 .=> t2 -4t +3=0 a+b+c=1-4+3=0 =>t1=1(chọn); t2=3(chọn) * t1=x2 =1 => x1,2= * t2=x2 =3 => x3,4=.Pt có 4 nghiệm Bài 57 d: giải pt: (đk:x) => (x+0,5)(3x-1) =7x+2 3x2 –x +1,5x -0,5 =7x+2 6x2 -13x -5 =0 Bài 58 a: 1,2 x3 –x2 -0,2x=0 x(1,2 x2 –x -0,2)=0 Vậy pt có 3 nghiệm x1=0 ; x2=1; x3 = -1/6 Bài 63 SGK Gọi tỉ lệ tăng dân số mỗi năm là x % ( x>0) . Sau 1 năm dân số thành phố là 2000 000 +2000 000.x% =2000000+20000x Sau 2 năm dân số thành phố là : 2 000 000+20 000x +(2 000 000+20 000x) .x% = 2 000 000+40 000x+200x2 Ta có pt: 2 000 000+40 000x+200x2 =2 020 050 hay 4x2 +800x -401 =0 Giải pt x1=0,5 (chọn) ; x2 =-802/4<0 (loại) Vậy tỉ lệ tăng dân số trung bình 1 năm 0,5% 3) * Dặn dò : BTVN Ôn kỹ lý thuyết và chuẩn bị kiểm tra cuối năm BVn:phần còn lại của tiết (LT) Líp 9 TiÕt(tkb) Ngµy gi¶ng SÜ sè: V¾ng Tiết 65 KIỂM TRA 45’ I-MỤC TIÊU : KT -Nắm kiến thức về định nghĩa , tính chất hàm số bậc hai và các công thức nghiệm của pt bậc hai ,hệ thức Viét KN -Kiểm tra kỹ năng giải toán vể giải pt bậc hai .giải toán liên quan đến hệ thức Viét ,toán vẽ đồ thị hàm số bậc hai T§ -HS không bị lúng túng khi gặp các trường hợp đặc biệt II-CHUẨN BỊ : -GV ôn tập kiến thức cho hs –chuẩn bị đề kiểm tra -HS ôn tập –làm bài trên giấy III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1) ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm ( 2 điểm ) Câu 1. Cho hàm số y = x2. Kết luận nào sau đây là đúng ? Hàm số trên luơn luơn đồng biến. Hàm số trên luơn luơn nghịch biến. Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0. Hàm số trên đồng biến khi x 0. Câu 2. Hệ số b’ của phương trình x2 – 2(2m – 1)x + 2m = 0 là : A. m – 1 , B. 2m – 1 , C. – (2m – 1) , D. – 2m Câu 3. Tích hai nghiệm của phương trình – x2 + 7x + 8 = 0 là : A. 8 , B. – 8 , C. 7 , D. – 7 Câu 4. Một nghiệm của phương trình 2x2 – (k – 1)x – 3 + k = 0 là : A. - , B. , C. , D. - II. Tự luận( 8 điểm ): Câu 1( 3,5 điểm ). Cho hai hàm số : y = x2 và y = – 2x + 3. Vẽ các đồ thị của hai hàm số này trên cùng một hệ trục toạ độ. Tìm hồnh độ giao điểm của hai đồ thị đĩ. Câu 2( 4,5 điểm ). Một xe khách và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ Thành phố Hồ Chí Minh đi Tiền Giang. Xe du lịch cĩ vận tốc lớn hơn xe khách là 20 km/h, do đĩ nĩ đến Tiền Giang trước xe khách 25 phút. Tính vận tốc mỗi xe, biết rằng khoảng cách giữa TP. Hồ CHí Minh và Tiền Giang là 100 km. 2) ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm: 1. D , 2. B , 3. C , 4. B II. Tự luận: Câu 1. (3 điểm) Bảng giá trị tương ứng của x và y : x -3 -2 -1 0 1 2 3 y = x2 9 4 1 0 1 4 9 + Đồ thị hàm số y = x2 là một parabol đỉnh O, trục đối xứng Oy, nằm phía trên trục hồnh. + Đồ thị hàm số y = – 2x + 3 là một đường thẳng cắt trục Oy tại điểm (0; 3) và cắt trục Ox tại điểm (1,5; 0). Hồnh độ giao điểm của hai đồ thị đĩ là : x1 = 1 và x2 = – 3 Câu 2. (5 điểm) Gọi vận tốc của xe khách là x (km/h), x > 0 thì vận tốc của xe du lịch là x + 20 (km/h). Thời gian đi của xe khách từ TP. Hồ Chí Minh đến Tiền Giang là (giờ) Thời gian đi của xe du lịch từ TP. Hồ Chí Minh đến Tiền Giang là (giờ) Theo đề bài ta cĩ phương trình : (25 phút = giờ) Giải phương trình được : x1 = 60 (nhận) , x2 = - 80 (loại). Trả lời : Vận tốc của xe khách là 60 km/h Vận tốc của xe du lịch là 80 km/h Líp 9 TiÕt(tkb) Ngµy gi¶ng SÜ sè: V¾ng Líp 9 TiÕt(tkb) Ngµy gi¶ng SÜ sè: V¾ng Líp 9 TiÕt(tkb) Ngµy gi¶ng SÜ sè: V¾ng Tiết 66 + 67 + 68 ¤n tËp cuèi n¨m I-MỤC TIÊU : -HS được ôn tập các kiến thức về hàm số bậc nhất ,hàm số bậc hai -HS được rèn luyện thêm kỹ năng giải phương trình ,giải hệ pt ,áp dụng hệ thức Viét vào việc giải bài tập T§ -HS không bị lúng túng khi gặp các trường hợp đặc biệt II-CHUẨN BỊ : -GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập -HS: Oân tập về hàm số bậc nhất ,hàm số bậc hai ,giải pt ,giải hệ pt ,hệ thức Viét III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : KTBC nêu tính chất của hàm số bậc nhất y=ax+b (akhác 0), nêu tính chất của hàm số bậc hai ,và đồ thị của nó? Bµi míi H§ GV H§ HS NéI DUNG TiÕt 66 Bài 8 SBT /149 -GV đưa đề bài lên bảng phụ Bài 12 SBT/149 * Chọn chữ cái đứng trước kết quả đúng GV đưa đề bài lên bảng ,yêu cầu HS lần lượt trả lời miệng từng bài ,GV sửa và giảng bài nếu sai -GV cho SH giải tiếp bài 14+15 SGK làm viậc theo nhóm -Lưu ý có thể làm theo nhiều cách GV yêu cầu đại diện một nhóm lên trình bày -Gv nhận xét và bổ sung -HS lần lượt trả lời và giải thích Thay x=-1 vào y=-3x+4 => y=7 -HS:cả ba hàm số trên có dạng y=ax2nên đồ thị đều đi qua gốc toạ độ mà không đi qua điểm M(-2,5;0) -HS: thay x vào pt =>y -HS có thể giải hệ hoặc thay cặp giá trị vào cả 2 pt -HS: ’ =-1 pt vô nghiệm -HS hoạt động theo nhóm -Đại diện 1 nhóm lên trình bày -HS ở lớp nhận xét ,có thể nêu cách giải khác Bài 1(Bài 8 SBT /149 ): Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y=-3x+4 A)(0;4/3) ; B(0; -4/3) ; C. (-1;-7) ; D/(-1;7) Chọn (D) Bài 2:( Bài 12 SBT/149 ): Điểm M(-2,5;0) thuộc đồ thị của hàm số nào : A).y=1/5 x2 ; B).y=x2; C)y=5x2 D)một kqkhác Chọn (D) Bài 3:pt 3x-2y =5 có nghiệm là : A)(1;-1) ;B)(5;-5); C) (1;1) ;D)(-5;5). Chọn(A) Bài 4: hệ pt có nghiệm A) (4;-8); B(3; -2) ; C(-2; 3) ; D)(2;-3). Chọn (D) Bài 5: pt 2x2 -6x +5 =0 có tích 2 nghiệm bằng A)5/2 ; B) -5/2 ;C) 3 ;D) không tồn tại .Chọn (D) Bài 14: SGK /133 chọn (B).a/3 (theo hệ thức Viet) Bài 15SGK/133 Cách 1: thay lần lượt các giá trị của a vào 2 pt ,tìm nghiệm của các pt rồi kết luận Cách 2:nghiệm chung nếu có của 2 pt là nghiệm của hệ TVTV Khi a=-1 thì pt (1) vô nghiệm (loại) Khi x=-1thay vào (1) => a=2 =>chọn © TiÕt 67 GV đưa đề bài lên bảng phụ GV hỏi hai đường thẳng d1)và (d2) song song với nhau ,trùng nhau , cắt nhau khi nào ? GV yêu cầu 3 HS lên bảng giải 3 câu theo 3 trường hợp Bài 9 SGK -GV gợi ý câu a) cần xét 2 trường hợp y>=0 và y<0 -HS có thể Giải pt bằng ph cộng hoặc thế -GV kiểm tra lại việc giải bài tập của HS Bài 13SBT/150 GV đưa bài tập lên bảng phụ -pt có nghiệm khi nào? -pt(*) có 2 nghiệm dương khi nào ? -pt(*) có 2 nghiệm phân biệt khi nào ) -HS tìm hiểu bài -HS trả lời phần lý thuyết -3HS lên bảng làm 3 TH -HS làm bài tập cá nhân -2 HS lên bảng sữa bài mỗi HS sữa mỗi TH -Lớp nhận xét bài làm của bạn -HS lần lượt trả lời miệng Bài 7 SGK/132 : (d1):y=ax+b ; (d2): y=a’x+b’ Bài 9: Giải hệ pt * TH1: y ≥ 0 => |y| = y => ĩ x = 2; y = 3 *TH2: y |y| = -y=> ĩ x = ; y = Bài 13 SBT/150 :cho pt:x2 -2x+m=0 (*) Với giá trị nào của m thì (*) a)có nghiệm b)có 2 nghiệm dương c)có 2 nghiệm trái dấu khi P=x1.x2 c/a m<0 TiÕt 68 Bài 11 SGK -GV đưa đề bài lên bảng phụ -Gọi HS đọc bài -GV hướng dẫn HS phân tích bài toán Bài 18 SGK/134 GV đưa đề bài lên bảng , -yêu cầu HS hoạt động theo nhóm -Lưu ý có thể làm theo nhiều cách GV yêu cầu đại diện một nhóm lên trình bày -Gv nhận xét và bổ sung -GV đưa đề bài lên bảng GV gọi HS lần lượt trả lời từng câu hỏi theo sự gợi ý của GV GV hướng dẫn HS đưa về tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng -HS lần lượt trả lời và giải thích -HS lên bảng giải hệ Cả lớp cùng giải và nhận xét -HS hoạt động theo nhóm -Đại diện 1 nhóm lên trình bày -HS ở lớp nhận xét ,có thể nêu cách giải khác -HS có thể giải theo cách lập hệ -HS trả lời các câu hỏi Bài 11 SGK/133: Gọi số sách giá thứ nhất là x ,ở giá thứ hai là y ( x,y nguyên dương ) Ta có hệ : x=300 ; y=150 Trả lời: sớ sách ở giá thứ nhất là 300 quyển, giá thứ hai 150 quyển Bài 18 SGK 134 Gọi độ dài cạnh góc vuông lớn là x(cm); x>2 thì cạnh góc vuông nhỏ là x-2 .Theo ĐL Pitago ta có x2 +(x-2)2 =102 2x2 -4x-96 =0 x2 -2x-48 =0 ’=49 =>x1 =8 (chọn ) ; x2= -6 (loại ) Trả lời : cạnh góc vuông lớn là 8cm ; cạnh góc vuông nhỏ là 8-2=6 (cm) Bài 18 SBT/150 Gọi hai số cần tìm là x và y ta có hệ : => xy=96 vậy x,y là 2 nghiệm của pt : U2 -20U +96=0 ’ =4 => U1=12 ; U2 =8 . vậy 2 số cần tìm là 12;8 3) HDVN - xem lại các bài tập dạng đã chữa.chuẩn bị thi học kỳ -Oân tập các kiến thức Líp 9 TiÕt(tkb) Ngµy gi¶ng SÜ sè: V¾ng Tiết 69 + 70 KiĨm tra cuèi n¨m ( Theo lÞch cđa PGD)
Tài liệu đính kèm: