A. Mục tiêu: Học xong bài này học sinh cần đạt được:
1. Về kiến thức:
- Nắm được định nghĩa căn bậc ba và một số tính chất của căn bậc ba.
2. Về kỷ năng:
- Tính căn bậc ba của một số
3. Về thái độ: Suy luận, tính toán
B. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên:
Giáo viên Học sinh
Sgk, hệ thống ví dụ, câu hỏi Sgk, MTBT
Ngày Soạn: 22/10/06 Tiết 15 §9. CĂN BẬC BA A. Mục tiêu: Học xong bài này học sinh cần đạt được: 1. Về kiến thức: - Nắm được định nghĩa căn bậc ba và một số tính chất của căn bậc ba. 2. Về kỷ năng: - Tính căn bậc ba của một số 3. Về thái độ: Suy luận, tính toán B. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: Giáo viên Học sinh Sgk, hệ thống ví dụ, câu hỏi Sgk, MTBT D. Tiến trình lên lớp: I.Ổn định lớp:( 1') II. Kiểm tra bài cũ:(5') Câu hỏi hoặc bài tập Đáp án Rút gọn: III.Bài mới: (33') Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức HĐ1: Khái niệm căn bậc ba (18’) GV: Một bể nước hình lập phương chứa được 125 lít nước thì chiều cao của bể là bao nhiêu? HS: 5 dm GV: Gọi chiều cao của bể là x dm. Theo bài ta có x3 = ? HS: x3 = 125 GV: Với x = 5, ta có 53 = 5.5.5 = 125 Do đó: chiều cao của bể nước là 5 dm. Người ta gọi 5 là căn bậc ba của 125. Tổng quát: Căn bậc ba của số a là số x thỏa điều kiện gì ? HS: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a GV: Chuẩn hóa và ghi tóm tắt định nghĩa HS: Lắng nghe, ghi chép GV: Căn bậc ba của 8 là bao nhiêu ? HS: 23 = 8 nên căn bậc 3 của 8 là 2 GV: Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba HS: Lắng nghe, ghi nhớ GV: HS: GV: Tổng quát: HS: Lắng nghe, ghi nhớ GV: Yêu cầu học sinh thực hiện chấm hỏi 1 sgk/35 HS: a) 3 b) –4 c) 0 d) 1/5 GV: Qua bài tập em có nhận xét gì ? HS: Phát biểu nhận xét sgk/35 GV: Chuẩn hóa, ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi chép 1) Khái niệm căn bậc ba *Nếu x3 = a thì x là căn bậc ba của a. *Căn bậc ba của a kí hiệu là: Ví dụ: *Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba. *Chú ý: *Nhận xét: Nếu a>0 thì >0 Nếu a = 0 thì =0 Nếu a<0 thì <0 HĐ2: Tính chất (15’) GV: So sánh 2,13 với 23 ? HS: 2,13 > 23 GV: So sánh với ? HS: > ? GV: Qua bài này em có nhận xét gì? HS: GV: Tính và HS: =12 và =12 GV: Qua bài này em có nhận xét gì ? HS: GV: Tương tự, với b khác 0 ta có: HS: Lắng nghe, ghi chép GV: Rút gọn HS: - 4x GV: Tính a)b) HS: a) 5 b) 6 GV: Đánh giá, điều chỉnh 2) Tính chất a) b) c) Ví dụ: a) Rút gọn: b)Tính c)Tính IV. Củng cố: (8') Giáo viên Học sinh Hướng dẫn tính căn bậc ba bằng MTBT Fx-500MS Yêu cầu học sinh thực hiện 68a, 69a sgk/36 Đánh giá, điều chỉnh Theo dõi, thực hành 68a) 69a) 5 = mà 125>123 nên 5 > V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:(3') 1. Thực hiện bài tập: 68, 69 sgk/36 2. Trả lời các câu hỏi sgk/39, ghi nhớ các công thức biến đổi căn thức bậc hai 3. Thực hiện bài tập: 70, 71 sgk/40
Tài liệu đính kèm: