Giáo án môn Đại số Lớp 9 - Chương trình cả năm

Giáo án môn Đại số Lớp 9 - Chương trình cả năm
doc 228 trang Người đăng Khả Lạc Ngày đăng 07/05/2025 Lượt xem 15Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 9 - Chương trình cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ` Ngày soạn: 13/8/ Ngày dạy: 21 /8/
TUẦN 1. 
 CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
 Tiết 1: CĂN BẬC HAI
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: 
- HS biết thế nào là CBH.
- HS hiểu được khái niệm căn bậc hai của một số khơng âm, ký hiệu căn bậc hai, phân biệt 
được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số 
học.
2.Kỹ năng: 
- HS thưc hiên được:Tính đựợc căn bậc hai của một số, vận dụng được định lý 
0 A B A B để so sánh các căn bậc hai số học.
- HS thực hiện thành thạo các bài tốn về CBH.
3. Thái độ: Thĩi quen : Tích cực hợp tác tham gia hoạt động học.
 Tính cách: Chăm học..
4. Năng lực, phẩm chất : 
4.1. Năng lực 
- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo
- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ tốn học, 
năng lực vận dụng 
4.2. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
II. CHUẨN BỊCỦA GV- HS
1. GV: - Bảng phụ.
2. HS: Ơn lại khái niệm căn bậc hai của một số khơng âm.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:
1. Ổn định lớp: 
b. Kiểm tra bài cũ: Hãy định nghĩa căn bậc hai của một số khơng âm. Lấy VD?
2. Tổ chức các hoạt động dạy học
2.1. Khởi động: Trả lời câu hỏi sau
Tính cạnh hình vuơng biết diện tích là 16cm2
2.2. Hoạt động hình thành kiến thức mới
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS NỘI DUNG CẦN ĐẠT
 1. Căn bậc hai số học:
 * Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhĩm, nêu và giải quyết vấn đề
 * Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhĩm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não
 1: Căn bậc hai số học 1. Căn bậc hai số học:
 Lớp và GV hồn chỉnh lại khái niệm căn bậc 
 hai của một số khơng âm.
 Số dương a cĩ mấy căn bậc hai? Ký hiệu ? - Căn bậc hai của một số khơng âm a là số x 
 sao cho : x2 = a.
 Số 0 cĩ mấy căn bậc hai ? Ký hiệu ? - Số dương a cĩ đúng hai căn bậc hai là hai số 
 HS thực hiện ?1/sgk đối nhau: số dương ký hiệu là a và số âm ký 
 HS định nghĩa căn bậc hai số học của hiệu là a
 a 0
 1 GV hồn chỉnh và nêu tổng quát. - Số 0 cĩ đúng 1 căn bậc hai là chính sơ 0. 
 HS thực hiện ví dụ 1/sgk Ta viết 0 = 0
 ?Với a 0 * Định nghĩa: (sgk)
 Nếu x = a thì ta suy được gì? * Tổng quát:
 Nếu x 0 và x2 =a thì ta suy ra được gì? x 0
 GV kết hợp 2 ý trên. a R;a 0 : a x 2
 x2 a a
 HS vận dụng chú ý trên vào để giải ?2. 
 GV giới thiệu thuật ngữ phép khai phương
 GV tổ chức HS giải ?3 theo nhĩm. * Chú ý: Với a 0 ta cĩ:
 Nếu x = a thì x 0 và x2 = a
 Nếu x 0 và x2 = a thì x = a .
 Phép khai phương: (sgk).
 2. So sánh các căn bậc hai số học:
 * Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhĩm, nêu và giiar quyết vấn đề
 * Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhĩm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não
 2. So sánh các căn bậc hai số học:
 Với a và b khơng âm.
 HS nhắc lại nếu a < b thì ...
 GV gợi ý HS chứng minh * Định lý: Với a, b 0:
 nếu a b thì a < b + Nếu a < b thì a b .
 GV gợi ý HS phát biểu thành định lý. + Nếu a b thì a < b.
 GV đưa ra đề bài ví dụ 2, 3/sgk * Ví dụ 
 HS giải. GV và lớp nhận xét hồn chỉnh lại. a) So sánh (sgk)
 GV cho HS hoạt động theo nhĩm để giải b) Tìm x khơng âm : 
 ?4,5/sgk Đại diện các nhĩm giải trên bảng. Ví dụ 1: So sánh 3 và 8
 Lớp và GV hồn chỉnh lại.
 Giải: C1: Cĩ 9 > 8 nên 9 > 8 Vậy 3> 8
 2 2
 C2 : Cĩ 3 = 9; ( 8 ) = 8 Vì 9 > 8 
 3 > 8
 Ví dụ 2: Tìm số x> 0 biết:
 a. x > 5 b. x < 3
 Giải: 
 a. Vì x 0; 5 > 0 nên x > 5
 x > 25 (Bình phương hai vế)
 b. Vì x 0 và 3> 0 nên x < 3
 x < 9 (Bình phương hai vế)Vậy 0 x <9
3. Hoạt động luyện tập
* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhĩm, 
* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhĩm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não
Bài 3 trang 6 sgk
GV cho học sinh đọc phần hướng dẫn ở 
sgk
VD: x2 =2 thì x là các căn bậc hai của 2
x 2 hay x=- 2
 2 b\ x2 = 3 b\ x2=3 x ; 1,732 ...
c\ x2 = 3,15 c\ x2=3,15 x ; 1,871...
d\ x2 = 4,12 d\ x2=4,12 x ; 2,030 ...
Bài tập 5: sbt: So sánh khơng dùng bảng 
số hay máy tính.
- Để so sánh các mà khơng dùng máy tính 
ta làm như thế nào? 
- HS nêu vấn đề cĩ thể đúng hoặc sai
- GV gợi ý câu a ta tách 2 =1+ 1 sau đĩ so 
sánh từng phần
- Yêu cầu thảo luận nhĩm 5’ sau đĩ cử đại Hoạt động theo nhĩm
diện lên trình bày Sau 5 phút GV mời đại diện mỗi nhĩm lên giải.
a\ 2 và 2 1 
b\ 1 và 3 1
c\ 2 30 và 10
d\ 3 11 và -12
Mỗi tổ làm mỗi câu
4. Hoạt động vận dụng
* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành. 
* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não
- Yêu cầu HS đứng tại chỗ sử dụng kĩ thuật hỏi đáp nội dung tồn bài
- Căn bậc hai số học là gì? So sánh căn bậc hai?
- Yêu cầu cá nhân làm bài 4. Cử đại diện trình bày trên bảng
5. Hoạt động tìm tịi mở rộng
 - Học thuộc đinh nghĩa,định lý
 - Làm các bài tập 5/sgk,5/sbt
+ Dấu căn xuất phát từ chữ la tinh radex- nghĩa là căn. Đơi khi, chỉ để căn bậc hai số học của 
a, người ta rút gọn “ căn bậc hai của a”. Dấu căn gần giống như ngày nay lần đầu tiên bởi nhà 
tốn học người Hà Lan Alber Giard vào năm 1626. Kí hiệu như hiện nay người ta gặp đầu tiên 
trong cơng trình “ Lí luận về phương pháp” của nhà tốn học người Pháp René Descartes
Ngày soạn: 15/8/ Ngày dạy: 23/8/
TUẦN 1. 
 2
Tiết 2 CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A A
 3 I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: 
- HS biết dạng của CTBH và HĐT A2 A .
- HS hiểu được căn thức bậc hai, biết cách tìm điều kiện xác định của A . Biết cách chứng 
minh định lý a2 | a | và biết vận dụng hằng đẳng thức A2 | A | để rút gọn biểu thức. 
2. Kỹ năng: 
- HS thực hiện được: Biết tìm đk để A xác định, biết dùng hằng đẳng thức A2 | A | vào 
thực hành giải tốn.
- HS thực hiện thành thạo hằng đẳng thức để thực hiện tính căn thức bậc hai.
3. Thái độ: Thĩi quen: Lắng nghe, trung thực tự giác trong hoạt động học.
 Tính cách: Yêu thích mơn học. 
4. Năng lực, phẩm chất : 
4.1. Năng lực 
- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo
- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ tốn học, 
năng lực vận dụng 
4.2. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
II. CHUẨN BỊCỦA GV- HS
1. GV: Máy chiếu
2. HS: Ơn lại khái niệm căn bậc hai của một số khơng âm.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:
1. Ổn định lớp: 
a. Kiểm tra sĩ số
b. Kiểm tra bài cũ: - GV chiếu nội dung đề bài lên màn
 36
HS 1: Định nghĩa căn bậc hai số học. Áp dụng tìm CBHSH của ; 225 ; 3 .
 49
HS 2: Phát biểu định lý so sánh hai CBHSH. Áp dụng: so sánh 2 và 3 ; 6 và 41
2. Tổ chức các hoạt động dạy học
2.1. Khởi động: Tính và dự đốn
a. 52 và ( 7)2
b. dự đốn rồi điền dấu ( >, <, =) thích hợp a2 W a 
Đáp án: a. 52 = 5 = 5
 ( 7)2 = 49 = 7 = 7
 b. =
2.2. Hoạt động hình thành kiến thức mới
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS NỘI DUNG CẦN ĐẠT
 1. Căn thức bậc hai:
 * Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhĩm, nêu và giải quyết vấn đề
 * Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhĩm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não
 Hoạt động 1: Căn thức bậc hai 1. Căn thức bậc hai:
 - GV chiếu nội dung ?1
 GV cho HS giải ?1. GV hồn chỉnh và giới 
 thiệu thuật ngữ căn bậc hai của một biểu thức, 
 4 biểu thức lấy căn và đn căn thức bậc hai
GV cho HS biết với giá trị nào của A thì A 
cĩ nghĩa. a) Đn: (sgk)
Cho HS tìm giá trị của x để các căn thức bậc b) Điều kiện cĩ nghĩa A :
hai sau được cĩ nghĩa: 3x ; 5 2x A cĩ nghĩa A lấy giá trị khơng âm.
 - Chiếu nội dung bài tập 6 yêu cầu HS c) Ví dụ: Tìm giá trị của x để các căn thức bậc 
 làm bài tập 6 /sgk. hai sau cĩ nghĩa
 3x cĩ nghĩa khi 3x 0 x 0
 5
 5 2x cĩ nghĩa khi 5 - 2x 0 x 
 2
 2. Hằng đằng thức A2 | A |
* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhĩm, nêu và giải quyết vấn đề
* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhĩm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não
Hoạt động 2: Hằng đằng thức A2 | A |. 2. Hằng đằng thức A2 | A |
GV chiếu ?3 trên màn
HS điền vào ơ trống. GV bổ sung thêm dịng 
|a | và yêu cầu HS so sánh kết quả tương ứng 
của a2 và |a |. a)Định lý :
HS quan sát kết quả trên bảng cĩ ?3 và dự Với mọi số a, ta cĩ a2 = |a |
đốn kết quả so sánh a2 là |a |
GV giới thiệu định lý và tổ chức HS chứng Chứng minh: (sgk)
minh.
GV ghi sẵn đề bài ví dụ 2 và ví dụ 3 trên bảng b)Ví dụ: (sgk)
phụ. HS lên bảng giải. 2 A,neu : A 0
 *Chú ý: A 0 A A = 
GV chiếu ví dụ 4 trên màn A,neu : A 0
HS lên bảng giải * Ví dụ: (sgk)
 Tính 
 a) 122 12 12
 b) 7 2 7 7
 VD3: Rút gọn 
 2
 2 1 2 1 = 2 1; vi 2 1 
 2
 b) 2 5 2 5
 5 2; vi2 5 
 *Chú ý :
 A2 A, A 0
 A2 A, A 0
 VD4: Rút gọn
 5 a) x 2 2 ; x 2
 2
 x 2 x 2 x 2
 2
 b) a 6 a 3 a 3 a 3
 Bài 8: rút gọn 
 2
 a ) 2 3 2 3 
 2 3 ; ( 2 3 )
 d ) 3 a 2 2 3 a 2
 3 2 a ; a 2 
3. Hoạt động luyện tập
* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhĩm, nêu và giải quyết vấn đề
* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhĩm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não
Hỏi : 
+ A cĩ nghĩa khi nào? HS lần lượt lên trình bày . . .
 2
+ A bằng gì? Khi A 0 , khi A < 0?
 2
 2
+ A khác với A như thế nào?
Yêu cầu HS hoạt động nhĩm bài 9 tr11
(Đưa đề bài lên bảng phụ).
Tìm x, biếtt :
 HS hoạt động nhĩm . . .
 2 x 2 8
a) x 7 b) a.x=49; b.x=64; c.x=9; d.x=16;
 2 HS nhận xét làm trên bảng, nghe GV nhận xét 
 2 9x 12
c) 4x 6 c) 
GV nhận xét bài làm của HS
4. Hoạt động vận dụng
- Nêu nội dung đã học trong bài
5. Hoạt động tìm tịi mở rộng
 - Nắm điều kiện xác định của A , định lý.
 - Làm các bài tập cịn lại SGK; 12 đến 15/SB. 
 Ngày soạn: 16/8/ Ngày dạy: 24 /8/
 Tiết 3: LUYỆN TẬP
 I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: -Nắm chắc định nghĩa căn bậc hai,căn thức bậc hai, hằng đẳng thức.
2. Kỹ năng: - HS thực hiện được: vận dụng định nghĩa căn bậc hai, căn bậc hai số học, căn 
 thức bậc hai, điều kiện xác định của A , định lý so sánh căn bậc hai số học, hằng đẳng thức 
 A2 | A | để giải bài tập.
HS thưc hiên thành thạo: các bài tốn rút gọn căn thức bậc hai.
3.Thái độ: Thĩi quen: Tích cực hợp tác tham gia hoạt động học.
 Tính cách: chăm học.
4. Năng lực, phẩm chất : 
 6 4.1. Năng lực 
- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo
- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ tốn học, 
năng lực vận dụng 
4.2. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
II. CHUẨN BỊCỦA GV- HS
1. GV: bảng phụ ghi đề các bài tập.
2. HS: giải các bài tập ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:
1. Ổn định lớp: 
a. Kiểm tra sĩ số
b. Kiểm tra bài cũ:
HS 1: Tìm x để căn thức sau cĩ nghĩa: a. 3x 1 b. 1 x2
2. Tổ chức các hoạt động dạy học
2.1. Khởi động: Trả lời câu hỏi sau
Thực hiện phép tính sau
 2
 4 17 ; 4 3 6 ; 3 a 2 2 với a < 2 
2.2. Hoạt động luyện tập 
 Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
 * Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhĩm, nêu và giải quyết vấn đề
 * Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhĩm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não
 Bài 11/sgk Bài 11/sgk. Tính:
 a. 16. 25 196 : 49 = 4.5 + 14:7 =22 
 GV cho 4 HS lên bảng giải. Cả lớp nhận xét 
 b. 36 : 2.32.18 169 = 36: 18 – 13 = -11
 kết quả
 c. 81 9 3 
 d. 32 42 = 5
 Bài 12/sgk: Tìm x để mỗi căn thức sau cĩ 
 GV cho HS hoạt động cá nhân . Gọi HS lên nghĩa:
 làm trên bảng a. 2x 7 b. 3x 4 
 1
 c. d. 1 x2 
 1 x
 giải
 a) 2x 7 xác định 
 7
 2x 7 0 x 3,5
 2
 1
 c) xác định 
 1 x
 7 1
 0 1 x 0
 1 x
 x 1
 Bài 13/sgk Rút gọn biểu thức sau:
 GV hướng dẫn và gợi ý cho HS thực hành a. 2 a2 5a với a < 0 
 giải 2
 GV hồn chỉnh từng bước và ghi lại lời giải. b. 25a 3a với a 0
 c. 9a4 3a2 = 3a2 + 3a2 = 6a2 
 d. 5 4a6 3a3 với a < 0
 Giải
 a. 2 a2 5a với a < 0 
 = -2a – 5a = -7a; ( vì a <0)
 b) 25a 2 3a 5a 2 3a
 5a 3a 8a;(a 0)
 2
 d)5 4a 6 3a 3 5 2a 3 3a 3
 5 2a 3 3a 3 13a 3 ; a 0 
 Bài 14: Phân tích thành nhân tử 
 GV hướng dẫn và gợi ý cho HS thực hành 
 2
 giải ta đưa về hằng đẳng thức 2 2
 Yêu cầu thảo luận cặp đơi rồi cử đại diện cặp a, x 3 x 3 x 3 x 3 
 nhanh nhất lên làm b; x2 - 6 = ( x - 6)(x 6)
 GV hồn chỉnh từng bước và ghi lại lời giải.
 c; x2 - 2 3x 3 (x 3) 2
 2
 d)x 2 2 5.x 5 x 5 
3. Hoạt động vận dụng
-GV củng cĩ lại kiến thức vừa luyện tập. 
- Yêu cầu cá nhân làm trắc nghiêm
 2
Câu 1: Biểu thức 3 2 cĩ gía trị là:
A. 3 - 2 B. 2 -3 C. 7 D. -1
 2
Câu 2: Giá trị biểu thức 3 2 bằng:
A. 1 B. 3 - 2 C. -1 D. 5 
4. Hoạt động tìm tịi mở rộng
Làm trắc nghiệm
Câu 1: (x 1)2 bằng:
A. x-1 B. 1-x C. x 1 D. (x-1)2
Câu 2: (2x 1)2 bằng: 
A. - (2x+1) B. 2x 1 C. 2x+1 D. 2x 1
 8 - Giải các bài tập cịn lại sgk.
 - Đọc trước bài: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
 . Giải trước ?1/sgk
 Ngày soạn: 20/8/ Ngày dạy: 28/ 8 /
TUẦN 2
 Tiết 04:bài 3 LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: 
 - Hs biết rút ra các quy tắc khai phương tích, nhân các căn bậc hai
 - HS hiểu được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép 
 khai phương,.
2. Kỹ năng:
 - HS thưc hiên được :biết dùng các quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn 
 bậc hai biến đổi biểu thức.
 - HS thưc hiên thành thạo:biết dùng các quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các 
 căn bậc hai trong tính tốn .
3. Thái độ: 
 - Thĩi quen:Tích cực hợp tác tham gia hoạt động học.
 - tính cách: Tự giác
4. Năng lực, phẩm chất : 
4.1. Năng lực 
- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo
- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ tốn học, 
năng lực vận dụng. 
4.2. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
II. CHUẨN BỊCỦA GV- HS
1:GV: Bảng phụ cĩ ghi các bài tập.
2 HS: SGK, vở ghi, ơn lại định nghĩa căn bậc hai số học ở bài 1
III. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:
1. Ổn định lớp: 
a. Kiểm tra sĩ số
b. Kiểm tra bài cũ:
 9 HS 1: Phát biểu định nghĩa căn bậc hai số học của một số. a 0 : x a tương đương với điều 
gì? 
Giải phương trình: x2 2 11x 11 0
2. Tổ chức các hoạt động dạy học
2.1. Khởi động: 
- Chia lớp làm 2 nhĩm , mỗi nhĩm cử một bạn đại diện. Cả lớp cùng hát bài hát kết thúc bài 
hát làm xong 1 bài. Nếu hát xong mà chưa làm xong đội đĩ thua cuộc
Giải phương trình: x2 2 11x 11 0
2.2. Hoạt động hình thành kiến thức mới
 Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
 Hoạt động 1: Định lý.
 * Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình
 * Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não
 1. Định lý : 
 ?1
 - GV yêu cầu cá nhân giải ?1, cử một đại diện 16.25 400 20
 lên làm
 Ta cĩ 16. 25 4.5 20
 16.25 16. 25
 - GV: hãy nâng đẳng thức lên trường hợp 
 Với 2 số a và b khơng âm 
 tổng quát
 - GV giới thiệu định lý như sgk
 - HS chứng minh.
 ta cĩ: a.b a. b
 - GV: theo định lý a. b là gì của ab ?
 Vậy muốn chứng minh định lý ta cần chứng Chứng minh: Vì a 0, b 0 nên a , b XĐ 
 minh điều gì? và khơng âm, a . b XĐ và khơng âm.
 Muốn chứng minh a. b là căn bậc hai số Cĩ ( a . b )2 = ( a )2. ( b )2 = ab
 học của ab ta phải chứng minh điều gì? a . b là căn bậc 2 số học của ab.
 Thế mà ab cũng là CBHSH của ab.
 Vậy ab = a . b
 - GV: Định lý trên được mở rộng cho nhiều Chú ý: Định lý trên được mở rộng cho nhiều 
 số khơng âm. số khơng âm
 Hoạt động 2: Áp dụng
 * Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập, hoạt động nhĩm, nêu và giải quyết vấn đề
 * Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhĩm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não
 2: Áp dụng 2. Áp dụng:
 - Yêu cầu HS phát biểu định lý trên thành quy a) Quy tắc khai phương một tích: (sgk)
 tắc khai phương một tích. với A;B>o ta cĩ: A.B A. B
 - Yêu cầu thảo luận cặp đơi giải ví dụ 1. Ví dụ 1: Tính:
 a. 0,16.0,64.225 0,16. 0,64. 225
 10

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_9_chuong_trinh_ca_nam.doc