A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Củng cố 2 định lý (thuận và đảo) về tính chất tia phân giác của 1 góc và tập hợp các điểm nằm bên trong góc, cách đều 2 cạnh của góc.
- Vận dụng đ/lý trên để tìm tập hợp các điểm cách đều 2 đường thẳng cắt nhau.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện k/n vẽ hình, phân tích và trình bày bài CM
3. Thái độ:
- Vẽ hình chính xác, đúng cách vẽ
B. CHUẨN BỊ
GV: Thước kẻ, compa, êke, phấn mầu, 1 góc bằng bìa cứng.
HS: Ôn các trường hợp bằng nhau của tam giác,
Ngày soạn: 04/04/2010 Ngày giảng: 06/04/2010-7A Tiết 57 Luyện tập A. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Củng cố 2 định lý (thuận và đảo) về tính chất tia phân giác của 1 góc và tập hợp các điểm nằm bên trong góc, cách đều 2 cạnh của góc. - Vận dụng đ/lý trên để tìm tập hợp các điểm cách đều 2 đường thẳng cắt nhau. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện k/n vẽ hình, phân tích và trình bày bài CM 3. Thái độ: - Vẽ hình chính xác, đúng cách vẽ B. Chuẩn bị GV: Thước kẻ, compa, êke, phấn mầu, 1 góc bằng bìa cứng. HS: Ôn các trường hợp bằng nhau của tam giác, thước kẻ, thước êke, 1 góc bằng bìa cứng. C. Tiến trình dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A B C M D . HĐ1: Kiểm tra bài cũ HS1: Làm bài 42/29 SBT HS2: Gọi 1 h.s dùng thước 2 lề vẽ tia phân giác của xôy HS3: phát biểu t/c các điểm trên tia phân giác (ĐL1) Gọi 2 h/s nhận xét G/v sửa sai, cho điểm ? Nếu DABC bất kỳ thì BT 42 còn đúng không? Bài 42 (SBT-29) GT DABC nhọn; MB=MC; p/giác BE KL Tìm DẻAM sao cho DI=DP Giải: Điểm D cách đều 2 cạnh của góc B nên D phải thuộc phân giác góc B (ẻBE) và D phải thuộc trung tuyến AM => {D}=AMầBE t’ O y’ x’ x y t HĐ2: Luyện tập Cho h/s làm bài 33 SGK trang70 Gọi 1 h.s đọc đề bài G/v vẽ hình lên bảng Gọi 1 h/s trình bày miệng CM a G/v sửa sai, ghi bảng ? Hãy kể tên các cặp góc kề bù khác trên hình và t/c các tia pg của chúng? xÔy' kề bù với y'Ôx' => Ot'^OS y'Ôx' kề bù với x'Ôy => OS^OS' x'Ôy kề bù với yÔx' => OS'^Ot ? Nếu MẻOt thì M có thể nằm ở những vị trí nào? ? Nếu MºO thì k/cách từ M đến xx' và yy' như thế nào. ? Khi Mº0 => K/cách từ M -> xx'; yy' ? Nếu M thuộc tia Ot thì sao. ? C/minh M cách đều 2 đt xx' và yy' thì M thuộc Ot và Ot'. ? Gọi 1 h/s trả lời phần e. Gọi 2 h/s nhắc lại KL ở câu b; e Cho h/s làm bài số 34/71 Gọi 1 h/s đọc đề bài 1 h/s vẽ hình lên bảng bày miệng, giáo viên ghi bảng b. g/v hướng dẫn h/s tìm đường lối chứng minh IA = IC; IB = ID í D IAB = DICD í ; AB =CD; ? Chứng minh Ô1 = Ô2 ? GVKL: thêm 1 cách nữa vẽ tia phân giác của 1 góc Cho h/s làm bài 35/71 Thực hành trên góc bằng bìa của mình CM: a. xÔt=yÔt = (GT) ; xÔt’=y’Ôt’ = (GT) Mà tÔt' = xÔt + xÔt’= b. Nếu M thuộc đthẳng Ot thì M có thể trùng O. Nếu Mº0 thì k/cách từ M tới xx' và yy' bằng nhau cùng bằng 0. - Nếu Mẻ0t là tia phân giác của x0y thì M cách đều Ox và Oy, do đó M cách đều xx' và yy' c. Nêu M cách đều 2 đường thẳng xx', yy' và M nằm bên trong xôy thì M sẽ cách đều 2 tia Ox;Oy do đó M sẽ thuộc Ot (ĐL2). Nếu M cách đều 2 đường thẳng xx'; yy' và M nằm bên trong góc xÔy' hoặc y'Ôx' hoặc x'Ôy. d. Khi MºO thì k/cách từ M đến xx' và yy' bằng nhau và bằng O (C/m b) e. Tập hợp các điểm cách đều 2 đường thẳng cắt nhau xx' và yy' là 2 đường pgiác Ot và Ot' của 2 cặp góc đối đỉnh được tạo bởi 2 đường thẳng cắt nhau đó. O A B C D I x y Bài 34 (SGK-71) GT xÔy; A, BẻOx; C, DẻOy OA=OB; OB=OD KL a. BC=AD b. IA=IC; IB =ID c. Ô1=Ô2 CM: Xét DOAD và DOCB có OA=OC (gt); Ô chung; OD=OB (gt) => DOAD=DOCB (cgc) => AD=CB (cạnh tương ứng) b. DOAD =DOCB (cmt) => (góc tương ứng) và mà Â1+Â2 = 1800 => Có OB = OD (gt); OA = OC (gt) => OB - OA = OD - OC hay AB = CD Vậy DIAB = DICD (g.c.g) => IA = IC; IB = ID (cạnh tương ứng) c. Xét DOAI và DOCI có OA=OC (gt); OI chung; IA=IC (cmt) => DOAI =DOCI (c.c.c) => Ô1 =Ô2 (góc tương ứng) Bài 35 (SGK71) Dùng thước thẳng lấy trên 2 cạnh của góc các đthẳng OA=OC; OB=OD Nối AD; BC cắt nhau tại I, vẽ tia OI => OI là phân giác của xÔy d. dặn dò - ôn 2 định lý, đường trung tuyến tam giác. - Bài tập : 43;44 (SBT-29). - Đọc trước bài 6/71;72.
Tài liệu đính kèm: