A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- H/s hiểu và chứng minh được 2 định lý đặc trưng của đường trung trực một đoạn thẳng.
- H/sinh biết cách vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng, xác định được trung điểm của đoạn thẳng bằng thước và compa.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng vẽ hình bằng thước và compa, c/minh hình.
3. Thái độ:
- Vẽ hình cẩn thận, chính xác.
B. CHUẨN BỊ
GV: Thước kẻ, com pa, êke, phấn mầu, 1 tờ giấy có mép là đoạn thẳng.
HS: Thước kẻ, com pa, êke, 1 tờ giấy có 1 mép là đoạn thẳng, bảng nhóm.
Ngày soạn: 08/04/2010 Ngày giảng: 10/04/2010-7A Tiết 60 tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng A. Mục tiêu 1. Kiến thức: - H/s hiểu và chứng minh được 2 định lý đặc trưng của đường trung trực một đoạn thẳng. - H/sinh biết cách vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng, xác định được trung điểm của đoạn thẳng bằng thước và compa. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng vẽ hình bằng thước và compa, c/minh hình. 3. Thái độ: - Vẽ hình cẩn thận, chính xác. B. Chuẩn bị GV: Thước kẻ, com pa, êke, phấn mầu, 1 tờ giấy có mép là đoạn thẳng. HS: Thước kẻ, com pa, êke, 1 tờ giấy có 1 mép là đoạn thẳng, bảng nhóm. C. Tiến trình dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Kiểm tra bài cũ ?Thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng? Cho AB hãy dùng thước kẻ và êke vẽ đường trung trực của AB + Trả lời câu hỏi của GV HĐ2: Định lí về tính chất của các điểm thuộc đường trung trực G/v yêu cầu h/s lấy mảnh giấy đã chuẩn bị làm theo TH/74 ? Tại sao nếp gấp 1 lại là đường trung trực của AB? ? Gấp nếp thứ 2, hai khoảng cách này ntn? Vậy điểm thuộc đthẳng của 1đt có t/chất gì? Gọi 2 h/s đọc định lý (Sgk 74) G/v nhấn mạnh nội dung ĐL 1 a. Thực hành (Sgk 74) b. Định lý 1 (ĐL thuận) SGK trang 74 HĐ3: Định lí đảo ? Hãy lập mệnh đề đảo của ĐL1? Gv vẽ hình, y/cầu hs thực hiện ?1 Yêu cầu h/s chứng minh định lý Xét M thuộc AB theo giả thiết MA=MB em suy ra điều gì? Xét M không thuộc AB, hãy chứng minh MI là đường trung trực của AB? (MI ^AB tại I) Gọi 1 h/s nhắc lại định lý 2? Từ 1, 2 em rút ra KL gì? M A B I 1 2 A B M I GT Đoạn thẳng AB; MA=MB KL M thuộc trung trực của đt AB CM: Xét 2 trường hợp a. MẻAB, vì MA=MB nên M là trung điểm của AB; do đó M thuộc đường thẳng của AB b. M không thuộc AB, nối MI DMAI = DMBI (c.c.c) => mà nên =900 Vậy MI là đường tt của AB Nhận xét (Sgk 75) HĐ4: ứng dụng Dựa ĐL2: ta vẽ đường trung trực của 1 đường thẳng ntn bằng thước kẻ và compa? G/v vẽ hình lên bảng và hướng dẫn h/s cách vẽ vào vở G/v nêu chú ý Gọi 1 h/s đọc Cho h/s làm bài tập 45/76 Gợi ý h/s nối các đt PM; PN; QM; QN dựa vào định lý đã học chứng minh? P N M Q + Quan sát và làm theo Bài 45 (SGK-76) Nối PM; PN; QM; QN theo cách vẽ ta có PM=PN=R => P thuộc trung trực của MN QM=QN=R => Q thuộc tr.trực của MN (theo ĐL2) => Đthẳng PQ là tt của MN HĐ5: Củng cố - Lluyện tập Gọi h/s phát biểu ĐL 1? Gọi h/s phát biểu ĐL 2? Cho AB vẽ đường trung trực AB Cho h/s làm bài 44? A B M I Bài 44 (SGK-76) MA=MB (t/chất tt của đường thẳng) MA = 5cm => MB = 5cm d. dặn dò - Thuộc ĐL 1; 2 nhận xét. - BT 46 à 51 SGK trang 77 ; Bài 56, 59 SBT trang 30. - Giờ sau luyện tập.
Tài liệu đính kèm: