A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức của chủ đề: Quan hệ giữa các yếu tố cạnh, góc của một tam giác.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, chứng minh bài tập hình.
- Vận dụng KT đã học để giải toán và giải quyết 1 số tình huống thực tế.
3. Thái độ:
- Tích cực, nghiêm túc trong học tập.
B. CHUẨN BỊ
GV: Thước, compa, êke, thước đo góc.
HS: Thước thẳng, compa, êke, bảng nhóm ; ôn tập C3.
C. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
Ngày soạn: 20/04/2010 Ngày giảng: 22/04/2010-7A Tiết 66 ôn tập chương iii A. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức của chủ đề: Quan hệ giữa các yếu tố cạnh, góc của một tam giác. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, chứng minh bài tập hình. - Vận dụng KT đã học để giải toán và giải quyết 1 số tình huống thực tế. 3. Thái độ: - Tích cực, nghiêm túc trong học tập. B. Chuẩn bị GV: Thước, compa, êke, thước đo góc. HS: Thước thẳng, compa, êke, bảng nhóm ; ôn tập C3. C. Tiến trình dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: ôn tập quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác Câu 1: Phát biểu định lý quan hệ giữa góc và cạnh đối diện? Vận dụng: Cho DABC có a. AB=5cm; AC=7cm; BC = 8cm Hãy so sánh các góc của DABC b. Â=1000 ; =300 Hãy so sánh độ dài 3 cạnh của DABC Câu 1: Trong DABC có: AB >AC =>> > => AC < AB Bài tập: a. DABC có AB<AC<BC (5<7<8) => <<Â (Theo Đlý 1) b. DABC có Â++ = 1800 =>=1800 (Â+) = 1800 - (1000 + 300) = 500 có Â>> (1000>500>300) => BC > AB > AC (Đ/lý 2) A B C E D HĐ2: Bài tập Bài 63 SGK trang 87 GT DABC có AC < AB ; BD = BA ; CE = CA KL a. So sánh và b. So sánh AD và AE G/v hướng dẫn h/s CM: Nhận xét gì về và AÊB? qhệ ntn với ? AÊC qhệ ntn với Gọi 1 h/s trình bày phần a Gọi 1h/s nhận xét, g/v sửa sai Từ CM a, phần b như thế nào? Bài 63 (SGK-87) CM: a) DABC có AC<AB (gt) => < (1) qhệ giữa cạnh và góc Xét DABD có AB=BD (gt) => DABD cân => =(t/cD cân) Mà =+ (góc ngoài D) => == / 2 (2) CM tương tự => Ê = / 2 (3) Từ 1,2,3 => <Ê b. DADE có <Ê (CM trên) => AE <AD (qhệ giữa cạnh và góc) HĐ2: Ôn tập qhệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu Câu 2: Hãy phát biểu định lý qhệ: đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu? Cho h/s làm bài 64 SGK trang 87 Đọc bài toán Vẽ hình và ghi gt, kl Yêu cầu 2 HS lên bản vẽ hình (1 HS vẽ tam giác với góc N là nhọn, 1 HS vẽ tam giác với N là tù) Câu 2: a. AB>AH; AC >AH b. Nếu HB<HC thì AB<AC c. Nếu AB<AC thì HB<HC M N H P Bài 64 (SGK-87) a. T.hợp là góc nhọn có MN HN<HP (q/hệ giữa đường xiên và hình chiếu) Trong DMNP có MN<MP (gt) => <(qhệ giữa cạnh và góc đối diện). DMHN có =900=> +=900 DMHP có =900=> +=900 mà hay d. dặn dò - Tiếp tục ôn tập chương III. - Bài tập: 65 à 70 SGK trang 87. - Giờ sau tiếp tục ôn tập chương III.
Tài liệu đính kèm: