A. Mục tiêu
Qua bài này, HS cần rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức đã học để :
- Chứng minh hai góc bằng nhau, hai đường thẳng song song.
- Chứng minh các hệ thức về tích độ dài các đoạn thẳng và tính toán khoảng cách giữa hai địa điểm bằng gián tiếp trong thức tế.
B. Chuẩn bị của GV và HS
Các bài tập đã ra trong tiết trước (28, 29, 31 trang 79 SGK)
C. Tiến trình trên lớp
Ngày soạn: 09/02/2006 Tiết pp: 43. Bài soạn: Luyện tập A. Mục tiêu Qua bài này, HS cần rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức đã học để : - Chứng minh hai góc bằng nhau, hai đường thẳng song song. - Chứng minh các hệ thức về tích độ dài các đoạn thẳng và tính toán khoảng cách giữa hai địa điểm bằng gián tiếp trong thức tế. B. Chuẩn bị của GV và HS Các bài tập đã ra trong tiết trước (28, 29, 31 trang 79 SGK) C. Tiến trình trên lớp Hoạt động của GV và HS Nội dung 1. Kiểm tra bài cũ • GV hỏi : Phát biểu định lí và hệ quả về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung? Trình bày cách c/m định lí trong trương hợp 3. • HS trả lời. Đáp : (h27c) SGK) Kẻ tia đối Ax’ của tia Ax, ta có = 1800 - ..(TH2) 1. Chứng minh hai góc bằng nhau, hai đường thẳng song song • HS đọc đề bài. • GV vẽ hình, nói rõ GT, KL. GT (O), (O’) cắt nhau tại A, B; AC là tiếp tuyến của (O’), AD là tiếp tuyến của (O). KL C/m • HS đứng tại chỗ nêu cách c/m. • GV nói lại cách giải, nhấn mạnh kiến thức vận dụng, trình bày bảng lời giải. • HS đọc đề bài, nêu GT, KL. • GV vẽ hình, ghi bảng GT, KL. GT (O), (O’) cắt nhau tại A, B; AC là tiếp tuyến của (O’), Cx là tiếp tuyến của (O), CB cắt (O’) tại Q. KL C/m AQ // Cx. • HS lên bảng trình bày bài giải. • Lớp theo dõi, nhận xét lời giải. • GV nhận xét, nói lại cách giải, uốn nắn cách trình bày, nhấn mạnh hệ quả vận dụng trong bài. • Bài tập 29 SGK. Trong đường tròn (O’), có (góc tạo bởi tia tiếp tuyến với dây và góc nội tiếp cùng chắn cung AmB) Trong đường tròn (O), có (..) Suy ra D ABD P D CBA ị . • Bài tập 28 SGK. Trong đường tròn (O’), có (góc tạo bởi tia tiếp tuyến với dây và góc nội tiếp cùng chắn cung AmB) Trong đường tròn (O), có (..) Suy ra = , mà chúng ở vị trí so le trong nên AQ // Cx. 2. Chứng minh các hệ thức về tích độ dài các đoạn thẳng và tính toán khoảng cách giữa hai địa điểm bằng gián tiếp trong thức tế • HS HS đọc đề bài, nêu GT, KL. • GV : + Vẽ hình, ghi bảng GT, KL. GT A, B, C ẻ (O), Ax là tiếp tuyến, MN // Ax. KL C/m : AM.AB = AN.AC. + Phân tích tìm cách giải : AM.AB = AN.AC ĩ ĩ D AMN P D ACB + Gọi một HS c/m D AMN P D ACB. • GV chốt lại và trình bày bảng lời giải. • HS lên bảng vẽ hình, phân tích để tìm cách giải, trình bày bảng lời giải. • GV nhận xét, nói lại việc phân tích tìm cách giải và uốn nắn cách trình bày. • HS đọc đề bài. • GV vẽ hình, hướng dẫn việc áp dụng. Chú ý cho HS : MB = MA + AB = MA + 2R • HS tính ra nháp, thông báo kết quả. • GV nhận định kết quả thông báo của HS, trình bày nhanh lời giải. • Bài tập 33 SGK. Ta có : ( góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp chắn cung AB) (so le trong, MN // Ax) Suy ra = ị D AMN P D ACB ị AM.AB = AN.AC. • Bài tập 34 SGK. ( góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp chắn cung AT) Suy ra DMTA P DMBT ị MA.MB = MT2. • Bài tập 35 SGK. áp dụng bài tập 34, ta có MT2 = MA.MB = MA(MA + 2R) MT2 = 0,04.(0,04 + 12800) ị MT ằ 23 km. Tương tự M’T2 = 0,01.(0,01 + 12800) ị M’T ằ 11km Vậy MM’ = MT + M’T ằ 23 + 11 ằ 34 (km) 4. Hướng dẫn bài tập về nhà Bài 31. áp dụng định lí và đn số đo cung. Bài tập 32. áp dụng định lí và đn số đo cung. D. Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: