Giáo án môn Hình học 9 - Tiết 1 đến tiết 59 năm 2010

Giáo án môn Hình học 9 - Tiết 1 đến tiết 59 năm 2010

Tiết 1 : một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông

I. Mục tiêu:

 * Học sinh cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1 sgk tr 64

 * Học sinh biết thiết lập các hệ thức b2 = a.b; c2 = a.c; h2 = b. c; và củng cố định lí pi tago a2 = b2 + c2

* Có kỹ năng vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập

II. Chuẩn bị:

GV: * Bảng phụ ghi các bài tập

 * Thước thẳng, eke

HS: * Ôn lại các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông; định lý Pitago

ã Thước thẳng, eke

 

doc 144 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 940Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Hình học 9 - Tiết 1 đến tiết 59 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: 19/8/2009
NG:
Chương I : hệ thức lượng trong tam giác vuông
Tiết 1 : một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
I. Mục tiêu:
 * Học sinh cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1 sgk tr 64
 * Học sinh biết thiết lập các hệ thức b2 = a.b’; c2 = a.c’; h2 = b’. c’; và củng cố định lí pi tago a2 = b2 + c2
* Có kỹ năng vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
II. Chuẩn bị:
GV: * Bảng phụ ghi các bài tập
 * Thước thẳng, eke
HS: * Ôn lại các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông; định lý Pitago
Thước thẳng, eke
III. Tiến trình dạy học:
ổn định tổ chức lớp (1’): 9A: ; 9B: ..
H/đ của GV
H/đ của HS
HĐ1 Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền(13’)
Đưa bảng phụ có hình vẽ 1 tr 64 sgk và giới thiêu các ký hiệu trên hình
Gọi học sinh đọc nội dung định lý 1
? Muốn chứng minh đẳng thức dạng tích ta chứng minh bằng cách nào?
? Để chứng minh hai tam giác đồng dạng ta phải chứng minh chúng thoả mãn điều kiện gì?
 Y/c 1Học sinh chứng minh trên bảng
Tương tự hãy c/m c2 = ab’
Đưa bảng phụ có ghi bài tập 2 sgk tr 68
Gọi học sinh tính x và y 
? Nhận xét, sửa sai nếu có
? Liên hệ giữa 3 cạnh của tam giác vuông ta có định lí Pitago. Hãy phát biểu nội dung định lí
? Dựa vào nội dung định lí 1 chứng minh định lí Pi ta go
G: Hướng dẫn học sinh chứng minh
Vậy từ nội dung định lí 1 ta cũng suy ra được định lí Pitago 
c
b’
c’
b
h
A
B
a
Vẽ hình vào vở
Đọc định lí 
Định lí (Sgk)
b2 = a . b’; c2 = ab’ 
CM: Xét ABC và HAC 
có é A =é H = 90o, Góc C chung
 ABC đồng dạng HAC (g-g)
 AC2 = BC. HC
 Hay b2 = a . b’ 
x
4
1
y
Bài số 2 (sgk/68)
Ta có x 2 = 1 . (1 + 4) = 5x = 
ta lại có y 2 = 4 . (1 + 4) = 20
 y = 
+ Ví dụ 1(sgk/65)
HĐ2 Một số hệ thức liên quan tới đường cao (13’)
Gọi học sinh đọc nội dung định lí 2 
? Với các qui ước ở hình 1a cần chứng minh hệ thức nào?
? Hãy phân tích đi lên để tìm hớng chứng minh(G hướng dẫn)
G: Y/c HS lên bảng trình bày c/m
Yêu cầu học sinh làm ?1
áp dụng nội dung định lí 2 vào giải ví dụ 2 sgk tr 66
G đưa bảng phụ có ghi ví dụ 2. Đề bài yêu cầu ta tính độ dài nào?? Ta cần tính độ dài nào trước
Học sinh nêu cách tính
? Em nào còn cách tính khác
Đọc định lí2 
c
b’
c’
b
h
A
C
B
a
H
+ Định lí 2:(sgk/65)
 h2 = b’ . c’
Xét AHB và CHA có 
éAHB =é CHA = 900
éBAH = éACH ( cùng phụ éHAC)
 AHB đồng dạng CHA (g-g)
 AH2 = BH. CH
Hay h2 = b’ . c’
+ Ví dụ 2(sgk/66)
HĐ3 Vận dụng (10’)
đưa bảng phụ có ghi bài tập 1 sgk tr68
G: yêu cầu học sinh làm theo nhóm
H: Làm theo nhóm
G: kiểm tra hoạt động của các nhóm 
H: Đại diện các nhóm báo cáo kết quả 
Bài số 1: (sgk tr 68)
a/
x
8
6
y
Ta có: 
x + y = (Định lí Pitago)
	x + y = 10
theo định lí 1 ta có : 62 = 10 . x
 x = 3,6
 y = 10 - 3,6 
 = 6,4
b/
 x
 20
12
 y
Ta có: 122 = 20 . x
 x = 122 : 20 = 7,2
 y = 20 - 7,2 = 12,8
HĐ 4 Củng cố (6’)
* Học sinh phát biểu nội dung định lý 1 và định lí 2 và định lí Pitago
*Cho tam giác DEF vuông tại D có DI vuông góc EF
Hãy viết hệ thức của định lí 1 và định lí 2
HSTL
HĐ 5 Hướng dẫn về nhà (2’)
* Học bài và làm bài tập: 4; 6 sgk 69; 1 ;2 SBT tr 89
* Đọc và chuẩn bị bài: một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuô
NS: 19/8/2009
NG:
Tiết 2	Luyện tập
I. Mục tiêu:
Củng cố hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền. Một số hệ thức liên quan tới đường cao.
- Củng cố các hệ thức b2 = a.b’; c2 = a.c’; h2 = b’. c’; định lí pi tago a2 = b2 + c2
- Có kỹ năng vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
. II. Chuẩn bị:
- GV: * Bảng phụ ghi các bài tập
 * Thước thẳng, eke, com pa
- HS: * học bài cũ, làm các bài tập về nhà
 * Thước thẳng, eke, compa
III. Tiến trình dạy học:
ổn định tổ chức lớp (1’): 9A: ; 9B: ..
H/đ của GV
H/đ của HS
HĐ1 Kiểm tra bài cũ (8’)
? Phát biểu định lí 1 và 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Vẽ tam giác vuông , điền ký hiệu và viết hệ thức 1 và 2 dưới dạng ký hiệu
? Chữa bài tập 4 sgk tr 69
? Học sinh khác nhận xét kết quả của hai bạn
Gv Nhận xét, cho diểm và đặt vấn đề vào bài mới
 1 
 x
Bài 4 (Sgk)
 1 
 x
 2 y
h2 = b’c’ (Đ/l 2)
 x2 = 22: 1 = 4 x = 2
b2 = ab’ (Đ/l 1)
 y2 = (1 + 2)2 = 6 
HĐ2 Luyện tập (34’)
? Làm bài 2 (Sgk)
? Làm bài 1 Sbt
2 HSLB
Gv hướng dẫn
? Làm bài 5 (SBT) a) 
- GV đặt các câu hỏi củng cố:
? Phát biểu định lí Pytago
? Phát biểu định lí 1
? Phát biểu định lí 2
 1 
 4
Bài 2
 x y
Bài 1(SBT)
Theo Pytago có:
Theo Đl 1 có: 
b)Theo Pytago có:
Bài 5 (SBT) a)
HĐ3 Hướng dẫn về nhà (2’)
Học thuộc đl 1 và dl 2
Làm các bài tập còn lại trong sgk và sbt
Đọc trước đl 3, đl 4
NS:/8/2009
NG:/8/2009
Tiết 3 : một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
I. Mục tiêu:
	* Học sinh được củng cố định lý 1 và 2 về cạnh và đường cao trong tam giác
* Học sinh biết thiết lập các hệ thức b.c = a.h ; 
* Có kỹ năng vận dụng các hệ thức để giải bài tập
II. Chuẩn bị:
- GV: * Bảng phụ ghi các bài tập
 * Thước thẳng, eke, com pa
- HS: * Ôn lại cách tính diện tích tam giác vuông và các hệ thức về tam giác vuông đã học
 * Thước thẳng, eke, compa
III. Tiến trình dạy học:
ổn định tổ chức lớp (1’): 9A: ; 9B: ..
H/đ của GV
H/đ của HS
HĐ1 Kiểm tra bài cũ (7’)
? Phát biểu định lí 1 và 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Vẽ tam giác vuông , điền ký hiệu và viết hệ thức 1 và 2 dưới dạng ký hiệu
? Học sinh khác nhận xét kết quả của hai bạn
Gv Nhận xét, cho diểm và đặt vấn đề vào bài mới
HSTL
HĐ2 Định lí 3 (12’)
Cho tam giác vuông ABC có 
é A = 900; AH vuông góc BC
? Nêu công thức tính diện tích ABC?
? So sánh các tích a. h và b.c
G: Giới thiệu định lí 3
Gọi học sinh đọc nội dung định lí 
? Em nào có cách chứng minh khác
? Muốn chứng minh đẳng thức này ta chứng minh hai tam giác vuông nào đồng dạng?
G: Y/c HS chứng minh trên bảng
Y/c Học sinh Thảo luận, nhận xét 
G: Yêu cầu học sinh làm bài 3 sgk
? Ta tính độ dài nào trước?
G: Y/c Học sinh trình bày miệng
Gọi một học sinh khác tính độ dài x
Nhận xét, ghi bảng
c
b’
c’
b
h
A
C
B
a
+ Định lí 3: (sgk/66)
 a. h = b.c
CM: Xét ABC và HBA có 
éA = é H = 900 ; Góc B chung
 ABC đồng dạng HBA (g-g)
 AB . AC = BC . AH
c
b’
c’
b
h
A
C
B
a
 Hay a. h = b.c
Bài số 3 (sgk/ 69): 
áp dụng định lí Pi ta go
 Trong tam giác vuông. Ta có 
 y = = = 
Mà x. y = 7. 5 ( định lí 3)
HĐ3 Định lí 4 (12’)
Giới thiệu định lí 4
Gọi học sinh đọc nội dung định lí 
Hướng dẫn học sinh chứng minh định lí bằng phân tích đi lên
 í
 í
 í
 a2. h2 = b2 . c2
 í
 a . h = b . c 
 Khi chứng minh ta xuất phát từ hệ thức 3 đi ngược lên ta có hệ thức 4
Y/c 1 HS lên bảng trình bày
Y/c Học sinh Thảo luận, nhận xét 
Gv đưa bảng phụ có ghi ví dụ 3 sgktr67
? Căn cứ vào giả thiết ta tính độ dài h như thế nào?
Gv: Nhận xét, ghi lên bảng
Gv: giới thiệu chú ý
+ Định lý 4:(sgk/67)
Chứng minh(sgk/67)
+ Ví dụ 3(sgk/67)
+ Chú ý (sgk/66)
HĐ4 Vận dụng, củng cố (10’)
bài tập 5 sgk tr69
G: Yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm để làm bài tập
G: kiểm tra hoạt động của các nhóm 
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả (một nhóm trình bày tính h; một nhóm trình bày cách tính x. y) 
Học sinh khác nhận xét kết quả
? Nêu cách tính khác
G: Nhận xét, chốt lại cách làm
* Viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác MNP vuông tại M có đường cao MK
3
4
h
y
a
x
Bài số 5 (sgk/ 69): 
heo hệ thức 4 ta có 
Hay
 h = 3.4 : 5 = 2,4 (cm)
ta lại có a. h = 3 . 4 (định lí 3)
 	a = 12 : 2,4 = 5(cm)
Mặt khác 32 = x . a (định lí 1)
x = 9 : 5 = 1,8 (cm)
 y = a - x = 5 - 1,8 = 3,2 (cm)
HĐ5 Hướng dẫn về nhà (2’)
* Học thuộc các định lý về hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông
* Làm bài tập: 7, 9 (sgk tr 69; 70) 3, 4 SBT trang 90.
* Chuẩn bị tiết sau luyện tập
NS: 7/9/2009
NG: .../9/2009
Tiết 4 Luyện tập
I. Mục tiêu:
* Học sinh tiếp tục được củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong vuông 
* Học sinh thành thạo trong việc vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
* Có kỹ năng vận dụng hệ thức để giải các bài toán thực tế
II. Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của thầy:
* Bảng phụ ghi các bài tập
* Thước thẳng, eke, com pa
2. Chuẩn bị của trò:
 * Ôn lại các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 
 * Thước thẳng, eke, com pa
III. Tiến trình dạy học:
ổn định tổ chức lớp (1’): 9A: ; 9B: ..
H/đ của GV
H/đ của HS
HĐ1 Kiểm tra bài cũ (10’)
Học sinh1: Chữa bài tập 3 b SBT tr 90.
Phát biểu các định lí vận dụng chứng minh trong bài
 Học sinh 2: Chữa bài tập 5a SBT tr 90.
Phát biểu các định iis vận dụng chứng minh trong bài
G: Nhận xét, cho diểm và đặt vấn đề vào bài mới 	
Bài 3 (sbt)
Trong tam giác vuông, trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.
 x = 5
áp dụng đl Pytago có
Bài 5 (Sbt)
a) 
HĐ2 Chữa bài tập (20’)
G đưa bảng phụ có ghi bài tập 5 SBT tr 90
G: Y/c HS lên bảng trình bày 
H: Lên bảng trình bày 
G: Kiểm tra bài của HS dưới lớp
G: Y/c HS Thảo luận, nhận xét 
G: Chốt lại cách làm 
G đưa bảng phụ có ghi bài tập 9 sgk tr70
? Muốn chứng minh một tam giác là cân ta phải chứng minh điều gì?
? Làm cách nào để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau?
? Chứng minh hai tam giác nào bằng nhau?
G: Y/c 1 HS lên bảng trình bày ý a
G: Y/c Thảo luận, nhận xét 
? Để chứng minh luôn có giá trị không đổi ta làm như thế nào?
? Thay thế bằng một tổng khác?
? Nhận xét gì về dạng của biểu thức cần chứng minh?
G: Cho học sinh khá tại chỗ chứng minh 
Giáo viên nhận xét , ghi lên bảng
G: Chốt lại cách làm 
Bài số 5 (b)(sgk/ 90):
Trong tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao
AB2 = BH . BC (Hệ thức)
 BC = AB2 : B
12
B
6
C
A
H
 = 122 : 6 = 24 
HC = BC - BH 
 = 24 - 6 = 18
ta lại có AC2 = CH . BC 
( Hệ thức)
AC2 = 18 . 24 = 432
 AC = 
Ta có
 AH 2 = BH . CH 
( Hệ thức 2)
 AH2 = 6 . 18 = 108
 AH = 
D
C
B
K
L
I
A
2
3
1
Bài số 9 (sgk/70): 
a/ Xét DAI và DCL 
Có é DAI = é DCL = 900 
DA = DC ( cạnh hình vuông)
éD1 = éD3 ( cùng phụ với éD2)
 DAI = DCL ( g.c.g)
	DI = LD 	 DIL cân
b/ Ta có = 
Trong tam giác vuông DKL có DC là đường cao ứng với cạnh huyền KL
Nên= ( không đổi)
	 = không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB
HĐ3 Luyện tập (12’)
G đưa bảng phụ có bài tập 15 SBT tr91
? Muốn tìm độ dài cuả băng truyền ta làm như thế nào?
 ? Hãy kẻ thêm đường phụ để tạo ra một tam giác vuông
Gọi học sinh tính toán độ dài của băng truyền 
H: Lên bảng trình bày 
H: Thảo luận, nhận xét
Củng cố
* Phát biểu các định lí về hệ thức về cạnh và đương cao trong tam giác vuông? Muốn tính độ dài các đoạn thẳng ta làm như thế nào?
8m
A
D
10m
C
B
4m
E
Bài số 15 (SBT/ 91): 
Trong tam giác vuông BE 
có BE = CD = 10 m
AE = AD - ED = 8 - 4 = 4 m
AB = 
ằ 10,77 (m)
HĐ4 Hướng dẫn về nhà(2’)
* Làm bài tập:16 -19 SBT tr 91; 92
* Đọc và chuẩn bị bài: Tỷ số lượng giác của góc nhọn
NS: ./9/2009
NG: /9/2009
Tiết 5 ... ng kính AO
Phần đảo:
Lấy M’ bất kỳ thuộc đường 
tròn đường kính AO, Nối OM’kéo dài cắt (O) tại B’.Ta cần chứng minh M’ là trung điểm của AB’
Thật vậy : vì AM’O =900
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
 OM’AB’
 M’A = M’B (định lý đường kính và dây)
Hay M’ là trung điểm của AB.
Kết luận: Quỹ tích các trung điểm M của dây AB khi B di động trên (O) là đường tròn đường kính AO
Hoạt động 2 Hướng dẫn về nhà(2’)
Ôn tập chuẩn bị kiểm tra 1 tiết
NS: //10
NG://10 
Tiết 57 : Kiểm tra chương III 
I. Mục tiêu:
	*Về kiến thức: các kiến thức cơ bản của chương về số đo cung, liên hệ giữa cung, dây và đường kính của đường tròn. Các loại góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp đa giác đều, cách tính độ dài đường tròn, cung tròn và diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
*Về kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng vẽ hình và trình bày lời giải của học sinh trong chứng minh hình 
II. Chuẩn bị:
1.Chuẩn bị của thầy:
Nghiên cứu sgk + tài liệu ra đề
2.Chuẩn bị của trò:
	- Ôn lại các kiến thức cơ bản của chương
III. Tiến trình dạy học:
1-ổn định
2-Đề bài
A/ Trắc nghiệm: ( 2 điểm)
Câu 1: Chọn khẳng định đúng:
Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau.
Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau
Dây lớn hơn căng cung lớn hơn.
Dây nhỏ hơn căng cung nhỏ hơn.
Câu 2: Góc có đỉnh ở bên trong đờng tròn có số đo bằng:
Tổng số đo của hai cung bị chắn.
Hiệu số đo của hai cung bị chắn.
Nửa tổng số đo của hai cung bị chắn.
Nửa hiệu số đo của hai cung bị chắn.
Câu 3: Quạt tròn 600 bán kính R có diện tích bằng:
A.	 C. 
 	B. 	D. 
Câu 4: Tứ giác ABCD nội tiếp đợc một đường tròn trong trường hợp nào dới đây:
A. A = 700 ; B = 800 ; C = 1000 
B. A = 600 ; C = 1100 ; D = 700 
 C. B = 1100 ; C = 1000 ; D = 700 
 D. B = 900 ; C = 900 ; D = 600 
B/ Tự luận: ( 8 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
 Dựng cung chứa góc 700 trên cạnh AB =5 cm
Bài 2: (6 điểm)
 Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao BD, CE của tam giác cắt nhau tại H và cắt đờng tròn (O) tại điểm thứ hai theo thứ tự tại N, M
a/ Chứng minh các tứ giác AEHD, EBCD nội tiếp
b/ Chứng minh:hai góc EDH và HCB bằng nhau
c/ Chứng minh: MN//ED
d/ Chứng minh:hai cung AN và AM bằng nhau 
e/ Chứng minh: 
Đáp án và thang điểm
A/ Trắc nghiệm: ( 2 điểm) Chọn đúng mỗi câu cho 0,5 điểm
1 - A; 2 – C; 3 - B; 4 - C
B/ Tự luận:
Câu
Nội dung
Điểm
1
+Cách dựng: 
Dựng AB = 5cm (bằng thước và com pa)
Trên nửa mặt phẳng bờ AB dựng xAB = 700
Dựng trung trực d của AB
Dựng tia Ay vuông góc với AB ( trên nửa mặt phẳng không chứa Ax), cắt d tại O
Vẽ cung tròn tâm O, bán kính OA ( trên nửa mặt phẳng không chứa Ax)
cung AmB là cung chứa góc 700 cần dựng
+Chứng minh:
Đoạn AB=5 cm ( cách vẽ)
Lấy MAmB AmB = xAB = 700 ( cùng chắn cung AnB)
0,5
0,5
1
2
 a/ BD (gt)
- Tứ giác AEHD có D =E = 900
 nên: D +E = 1800 => AEHD nội tiếp
BEC = BDC = 900 => D và E cùng nằm trên cung chứa góc 900 dựng trên BC => Tứ giác BEDC nội tiếp
b/ Tứ giác BEDC nội tiếp =>EBD = ECB (cùng chắn cung BE)
hay EDH = HCB (1)
c/ MNB = MCB (cùng chắn cung MB) (2)
Từ (1) và (2) suy ra EDH = MNB => MN//ED ( ở vị trí so le trong)
d/ Tứ giác BEDC nội tiếp => EBD = ECD( cùng chắn cung ED) hayABN = MCA => AN = AM (3)
e/ Từ (3) => OAMN
Vì MN//DE => OADE
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
NS: //10
NG://10 
Chương iV: hình trụ – hình nón- hình cầu
Tiết 58: hình trụ – diện tích xung quanh và thể tích hình trụ
I. Mục tiêu:
	*Về kiến thức: Học sinh được nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình trụ đáy của hình trụ, trục, mặt xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao, mặt cắt khi mặt phẳng song song với đáy hoặc song song với trục.
	*Về kỹ năng: Nắm chắc và biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích hình trụ.
I. Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của thầy:
- Bảng phụ ghi các bài tập, tranh vẽ; 
- Thiết bị quay hình chữ nhật, một số vật có dạng hình trụ, củ cải hoặc củ cà rốt và dao con để cắt 
- Cốc thuỷ tinh đựng nước, ống nghiệm hở hai đầu dạng hình trụ.
2. Chuẩn bị của trò:
Mỗi bàn mang một vật hình trụ, một cốc thuỷ tinh đựng nước, một băng giấy hình chữ nhật, hồ dán.
III. Tiến trình dạy học:
ổn định tổ chức lớp (1’): 9A: ; 9B: ..
H/đ của GV
H/đ của HS
Hoạt động 1: Hình trụ (11’)
G : giới thiệu về chương (SGK)
G : đưa bảng phụ có hình 73 sgk và giới thiệu cách tạo nên một hình trụ
G : giới thiệu cách tạo nên hai đáy và đặc điểm của hai đáy
- cách tạo nên mặt xung quanh của hình trụ.
- đường sinh, chiều cao, trục của hình trụ.
G: thực hành cho học sinh theo dõi cách quay hình chữ nhật tạo nên hình trụ
? bài tập ?1 tr 107 sgk:
Gọi một học sinh đọc đề bài
G : yêu cầu học sinh trình bày bài làm
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn
G: đưa bảng phụ có ghi bài tập 1 tr 110 sgk:
Quay hình chữ nhật một vòng quanh cạnh AB ta được một hình trụ
C
D
B
A
?1
h
r
d
Mặt đáy
Mặt đáy
Mặt
Xung quanh
Bài 1
Bán kính đáy: r
Đường kính đáy: d
Chiều cao: h
Hoạt động 2: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng. (10’)
? Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy thì mặt cắt là hình gì?
G: thực hiện cắt thực tế trên củ cải hoặc củ cà rốt
? Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục thì mặt cắt là hình gì?
G: thực hiện cắt thực tế trên củ cải hoặc củ cà rốt
G: yêu cầu học sinh quan sát hình 75 sgk
G: yêu cầu học sinh làm bài tập ?2
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn
G: nhận xét bổ sung và cắt vát củ cải minh hoạ.
Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng 
SGK
Hoạt động 3 Diện tích xung quanh của hình trụ(10’)
G: đưa bảng phụ có hình 77 sgk và giơi thiệu diện tích xung quanh của hình trụ.
? Nêu công thức tính diện tích xung quanh hình trụ.
?Cho biết bán kính đáy và chiều cao của hình trụ H-77
-áp dung tính diện tích xung quanh hình trụ
G: giới thiệu công thức tính diện tích toàn phần
áp dụng tính với hình 77
*Diện tích xung quanh 
= Chu vi đáy x Chiều cao
? 3
Chieàu daứi HCN: 10(cm)
Dieọn tớch HCN: 10. 10
= 100 (cm2)
Dieọn tớch 1 ủaựy hỡnh truù:
25(cm2)
Toồng SHCN vaứ S 2 ủaựy :
125 (cm2) 
Diện tích xung quanh hình trụ là:
Sxq = C . h = 2. .r.h
* Diện tích toàn phần = diện tích xung quanh + 2. diện tích đáy
 ta có Stp = Sxq + 2. Sđ 
 = 2. .r.h + 2. .r2
Hoạt động 4 Theồ tớch hỡnh truù:(11’)
-GV:Nhaộc laùi coõng thửực tớnh theồ tớch hỡnh truù. Thay S
 V ?
-GV:Hửụựng daón vd sgk.
V = Sh = 2r2h
Trong ủoự S laứ dieọn tớch ủaựy, h laứ chieàu cao. 
* Vd: Sgk
Hoạt động 5 Hướng dẫn về nhà(2’)
Học bài và làm bài tập: 7-11 sgk tr 111, 112
 	;1, 3 trong SBT tr 122
Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
NS: //10
NG://10 
Tiết 59 luyện tập 
I. Mục tiêu:
	*Về kiến thức: thông qua bài tập học sinh được hiểu hơn các khái niệm về hình trụ
*Về kỹ năng: Học sinh được luyện kỹ năng phân tích đề bài, áp dung các công thức để tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần, thể tích của hình trụ cùng các công thức suy diễn của nó.
* Cung cấp cho học sinh một số kiến thức thực tế về hình trụ.
II. Chuẩn bị:
1.Chuẩn bị của thầy:
- Bảng phụ ghi các bài tập; 
- Thước thẳng, eke, phấn màu, máy tính bỏ túi
 	2. Chuẩn bị của trò:
- Thước thẳng, eke, máy tính bỏ túi
III. Tiến trình dạy học:
ổn định tổ chức lớp (1’): 9A: ; 9B: ..
H/đ của GV
H/đ của HS
Hoạt động 1: Hình trụ (10’)
? Chữa bài tập 7 sgk Tr 111 
? Chữa bài tập 10 sgk Tr 112
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn
G: nhận xét bổ sung và cho điểm
Bài 7
áp dụng ct: Sxq = C . h = 2. .r.h
Diện tích phần giấy cứng dùng để làm hộp bằng:
2. 3,14. 0,02. 1,20,15 m2
Bài 10
a/ r = 13:(2)
 Sxq=2...3 =39 cm2
 b/ V =.52.8 =200(mm3)
Hoạt động 2: Luyện tập (32’)
? bài tập 11 tr 112 sgk:
Gọi học sinh đứng tại chỗ thực hiện 
G: đưa bảng phụ có ghi bài tập 8 tr 111 sgk: và hình vẽ
 a 
 C
A 2a B
D C
A
D
B
 a 
 C
2a
G: yêu cầu học sinh họat động nhóm : 
G: kiểm tra hoạt động của các nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
G: đưa bảng phụ có ghi bài tập 2 tr 122 SBT: và hình vẽ
 10 
 C
D C
A 14 B
G: yêu cầu học sinh họat động nhóm :
G: kiểm tra hoạt động của các nhóm
 ? bài tập 13 tr 113 sgk:
?Muốn tính thể tích phần còn lại của tấm kim loại ta làm như thế nào?
Gọi một học sinh lên bảng tính
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn
G: nhận xét bổ sung
G: đưa bảng phụ có ghi bài tập 12 tr 112 sgk:
G: yêu cầu học sinh làm bài tập cá nhân
Hai học sinh lên bảng làm 
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn
G: nhận xét bổ sung
Bài số 11 (sgk/112)
Thể tích của tượng đá bằng thể tích của cột nước hình trụ có Sđ bằng 12,8 cm2 và chiều cao bằng 8,5 mm = 0,85 cm
V = Sđ . h = 12,8 . 0,85 =10,88 (cm2)
Bài số 8 (sgk/111)
Quay hình chữ nhật một vòng quanh cạnh AB được hình trụ có:
r = BC = a; h = AB = 2a
V1 = .r2. h = .a2. 2a = 2 .a3
Quay hình chữ nhật một vòng quanh cạnh BC được hình trụ có:
R = AB = 2a; h = BC = a
V2 = .r2. h = .(2a)2.a = 4 .a3
Vậy V2 = 2 V1
Chọn C
Bài tập 2(SBT /122)
Diện tích xung quanh và diện tích một đáy của một hình trụ là:
Sxq + Sđ = 2.r. h + .r2
 = .r.(2h+ r)
 = . 14 .(2. 10 + 14) = 1496 (cm2)
Vậy chọn E
Bài tập 13 (Sgk/ 113)
Thể tích của tấm kim loại là:
 5 . 5. 2 = 50 (cm2)
Thể tích của một lỗ khoan hình trụ là
D = 8 mm r = 4 mm = 0,4 cm
V = .r2. h = .0,42. 2 
 1,005 (cm2)
Thể tích phần còn lại của tấm kim loại là:
50 – 4 . 1,005 = 45,98 (cm2)
Bài tập 12 (sgk /112)
r
d
h
25mm
5cm
7cm
3cm
6cm
1m
5cm
10cm
12,73cm
C(đ)
(cm)
Sđ
(cm2)
Sxq (cm2)
V
(cm3)
15,70
19,63
109,9
137,41
18,85
28,27
1885
2827
31,4
78,54
399,72
1lit
Hoạt động 3 Hướng dẫn về nhà(2’)
Học bài và làm bài tập: 14 sgk tr 11 ;5 – 8 SBT tr 123
Đọc và chuẩn bị bài hình nón – hình nón cụt
NS: //10
NG://10 
Tiết 60 : Hình nón – hình nón cụt
Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt
I. Mục tiêu:
	*Về kiến thức: Học sinh được giới thiệu và ghi nhớ các khái niệm về hình nón: đáy, mặt xung quanh, đường sinh, đường cao, mặt cắt song song với đáy của hình nón và có khái niệm về hình nón cụt.
*Nắm chắc và biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình nón, hình nón cụt.
II. Chuẩn bị:
1.Chuẩn bị của thầy:
- Bảng phụ ghi các bài tập; 
- Một số đồ vật có dạng hình nón, hình nón cụt.
- Thước thẳng, eke, compa
2. Chuẩn bị của trò:
	- Một số đồ vật có dạng hình nón, hình nón cụt.
- Thước thẳng, eke, compa
- Ôn lại công thức tính diên tích xung quanh và thể tích của hình chóp đều, công thức tính độ dài cung tròn.
III. Tiến trình dạy học:
ổn định tổ chức lớp (1’): 9A: ; 9B: ..
H/đ của GV
H/đ của HS
Hoạt động 1: Hình trụ (11’)
Hoạt động 2: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng. (10’)
Hoạt động 3 Diện tích xung quanh của hình trụ(10’)
Hoạt động 4 Theồ tớch hỡnh truù:(11’)
Hoạt động 5 Hướng dẫn về nhà(2’)

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN HINH 9 CA NAM2 COT.doc