A. Mục tiêu
Qua bài này, HS cần rèn luyện các kĩ năng
- Vận dụng các kiến thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để giải một và giải một số bài toán trong thực tế (Tính chiều cao và góc)
- Vận dụng các hệ thức trong tam giác vuông để tính toán độ dài các đoạn thẳng và góc.
B. Chuẩn bị của GV và HS
Các bài tập dã ra trong tiết 12.
Ngày soạn:17/10/2005 Tiết pp: 13,14. Bài soạn: luyện tập A. Mục tiêu Qua bài này, HS cần rèn luyện các kĩ năng - Vận dụng các kiến thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để giải một và giải một số bài toán trong thực tế (Tính chiều cao và góc) - Vận dụng các hệ thức trong tam giác vuông để tính toán độ dài các đoạn thẳng và góc. B. Chuẩn bị của GV và HS Các bài tập dã ra trong tiết 12. C. Tiến trình trên lớp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: + Nêu các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. + Tìm x và y trong hình Đáp : x = 4, y ằ 6,223. Một HS lên bảng trả lời Hoạt động 2. Dạng toán có liên quan đến thực tế : Bài 28, 29 SGK. + Gọi một lúc hai HS lên bảng làm HS 1: bài 28 HS 2: bài 29 + Cho HS nhận xét bài làm. + Nói lại cách giải, uốn nắn cách trình bày, đánh giá. + Chú ý cho HS khi tính các cạnh ta làm tròn đến 3 chữ số thập phân, tính góc làm tròn đến phút. + Cả lớp theo dõi Đáp : Bài 28. tga =7/4 ị a ằ 65015’ Bài 29. cosa = 25/32 ị a ằ 38037’ Hoạt đọng 3. Dạng toán tính toán độ dài các đoạn thẳng và góc : Bài 30, 31 SGK. ã Vẽ hình, ghi gt kết luận Bài 30 + Hỏi : Muốn tính AN ta tính như thế nào ? + Chốt lại : - Tính - Tính BK - Tính AB - Tính AN + Gọi một HS lên trình bày bài giải. + Theo dõi uốn nắn cách trình bày. ã Vẽ hình nói rõ GT, KL bài 31. + Hỏi 1: Để tính AB ta áp dụng công thức nào ? + Hỏi 2: Để tính được ta làm thế nào ? + Chốt lại : - Kẻ đường cao AH - Tính AH - Tính sinD suy ra góc D. + Đọc đề bài bài 30 + Cả lớp theo dõi + Đứng tại chỗ trả lời + Chú ý theo dõi DBKC vuông tại K suy ra: = 900 - 300 = 600ị = 600 - 380 = 220 BK = 5,5cm AB = BK/cos = 5,5/cos220 = 5,932 (cm). a) AN = AB.sin = 5,932.sin380 ằ 3,652 b) AC = AN/sinC = 3,652/sin300 ằ 7,304 (cm ) ã Đọc đề bài 31. + Đứng tại chỗ trả lời: AB= AC.sin ằ 6,472 + Suy nghĩ, trả lời, lên bảng làm Đáp: Trong DACD kẻ đường cao AH, ta có : AH = AC.sin= 8.sin740 ằ 7,690 (cm) sinD = AH/AD ằ 0,8010 ị ằ 530. Hoạt đọng 4. Củng cố và dặn dò về nhà a) Bài tập củng cố: Bài 1. Cho DABC vuông tại A. Hãy điền vào bảng sau (làm tròn cạnh đến hai chữ số thập phân, góc làm tròn đến phút) BC AB AC 150 23 390 18 470 4 ã Treo bảng bài 1, yêu cầu HS làm ra nháp. + Cho HS chuẩn bị 5 phút, gọi một HS thông báo kết quả. + Nhận định kết quả. ã Vẽ hình có kí hiệu các yếu tố đã cho bài 2 lên bảng. + Hỏi : - Theo hình vẽ ta tính được yếu tố nào cần tính ? - Muốn tính được AD ta làm thế nào ? + Chốt : - Kẻ đường cao DH - Tính AD, AH, AB, DB - Tính DC, AC. + Gọi một HS lên bảng tính + Theo dõi uốn nắn cách trình bày. b) Dặn dò về nhà Mỗi tổ làm một giác kế đứng và một êke đạt để chuẩn bị cho tuần sau thực hành ngoài trời. Bài 2. Cho hình thang vuông ABCD ( AD // CD), = 700, BC = 4, BD ^ CD. Tính các cạnh còn lai và đường chéo của hình thang. ã Tính, ghi kết quả ra nháp. + Đứng tại chỗ thông báo kết quả. BC AB AC 750 150 23 5,95 22,21 510 390 28,60 18 22,23 430 470 5,87 4,30 4 ã Theo dõi + Suy nghĩ, trả lời + Theo dõi, lắng nghe. + Cả lớp làm ra nháp. Đáp : AD = 4,26, AH = 1,46; BD = AD.cosA AB = AD2/AH, DC =AB - AH, AC = = ? Ghi nhớ
Tài liệu đính kèm: