I MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và đường cao trong trong tam giác vuông, các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
-Kỹ năng: Rèn học sinh kĩ năng tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi để tra hoặc tính các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc, kĩ năng vận dụng các hệ thức vào giải các bài toán đơn giản và nâng cao.
-Thái độ: Học sinh thấy được sự cần thiết của việc hệ thống hoá các kiến thức, rèn khả năng tư duy, sáng tạo và tính cẩn thận trong công việc.
II CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-Giáo viên: Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ có chỗ trống để học sinh điền cho hoàn chỉnh.
Bảng phụ, thước thẳng, compa, êke, thước đo độ, bảng số hoặc máy tính bỏ túi.
-Học sinh: Làm các câu hỏi và bài tập trong ôn tập chương I.
Bảng nhóm, thước thẳng, compa, êke, thước đo độ, bảng số hoặc máy tính bỏ túi.
Ngày soạn : 26/10/09 Ngày dạy:29/10/09 Tiết: 15 ÔN TẬP CHƯƠNG I HÌNH HỌC (tiết 1) I MỤC TIÊU: -Kiến thức: Hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và đường cao trong trong tam giác vuông, các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. -Kỹ năng: Rèn học sinh kĩ năng tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi để tra hoặc tính các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc, kĩ năng vận dụng các hệ thức vào giải các bài toán đơn giản và nâng cao. -Thái độ: Học sinh thấy được sự cần thiết của việc hệ thống hoá các kiến thức, rèn khả năng tư duy, sáng tạo và tính cẩn thận trong công việc. II CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: -Giáo viên: Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ có chỗ trống để học sinh điền cho hoàn chỉnh. Bảng phụ, thước thẳng, compa, êke, thước đo độ, bảng số hoặc máy tính bỏ túi. -Học sinh: Làm các câu hỏi và bài tập trong ôn tập chương I. Bảng nhóm, thước thẳng, compa, êke, thước đo độ, bảng số hoặc máy tính bỏ túi. III TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: Ổn định tổ chức:(1’) Kiểm tra nề nếp - điểm danh. Kiểm tra bài cũ:(5’) GV gọi 3 HS thực hiện điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các hệ thức, công thức: HS1: Cho hình vẽ Ta có: b2 = c2 = 2) h2 = ah = = + HS2: Cho hình vẽ sin = = cos = = tg = cotg = HS3: Cho 2 góc và là hai góc phụ nhau. Khi đó sin = ....; cos = .........; tg = .......; cotg = .......... . Đáp án: 1) b2 = ab’, c2 = ac’ 2) h2 = b’c’ 3) ah = bc 4) = + . sin= = cos= = tg= = cotg= = sin = cos; cos = sin tg = cotg ; cotg = tg. Bài mới: ¯Giới thiệu bài:(1’) Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ hệ thống các kiến thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, kiến thức về tỉ số lượng giác của góc nhọn. ¯Các hoạt động: tg HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS KIẾN THỨC 5’ 7’ 20’ 3’ Hoạt động 1: Hệ thống hoá kiến thức. GV: Trên cơ sở kiểm tra bài cũ gv hệ thống thành bảng “tóm tắt các kiến thức cần nhơ”ù: -Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. -Các công thức định nghĩa TSLG của góc nhọn. -Mối liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. GV: Ngoài tính chất về mối liên hệ giữa hai góc phụ nhau, ta còn những tính chất nào của các tỉ số lượng giác của góc nhọn ? GV điền các tính chất này vào bảng tóm tắt. H: Khi góc tăng từ 00 đến 900 thì những tỉ số lượng giác nào tăng ? Những tỉ số lượng giác nào giảm? Hoạt động 2: Bài tập trắc nghiệm. Yêu cầu học sinh đọc đề và xem hình vẽ trong SGK. GV giới thiệu bài tập 33 trang 93 SGK. GV gọi hs trả lời các câu a, b, c (có kèm theo giải thích). GV giới thiệu bài 34 trang 93, 94 SGK. H: Trong các hệ thức ở câu a hệ thức nào đúng? H: Trong các hệ thức ở câu b hệ thức nào không đúng? Bài tập bổ sung. Cho tam giác vuông MNP ( ) có MH là đường cao, cạnh MN=,. Kết luận nào sau đây là đúng? A. ; MP=1 B. ; MH= C. NP=1; MH= D. NP=1; MH= Hoạt động 3: Bài tập tự luận GV giới thiệu bài 35 tr94 SGK GV: vẽ hình trên lên bảng rồi hỏi: chính là tỉ số lượng giác nào? Từ đó hãy tính góc và. GV giới thiệu bài 37 trang 94 SGK. GV gọi HS đọc đề bài. GV đưa hình vẽ lên bảng phụ. H: Nêu cách chứng minh tam giác vuông? GV yêu cầu HS giải câu a). H: MBC và ABC có đặc điểm gì chung? Vậy đường cao ứng với cạnh BC của hai tam giác này như thế nào? Điểm M nằm trên đường nào? Hãy đơn giản các biểu thức a) 1 - b) c) d) e) sin4 +cos4+2sin2.cos2 f) g) h) Nửa lớp làm các câu a, b, c, d. Nửa lớp làm bốn câu còn lại GV cho HS hoạt động theo nhóm khoảng 5 phút yêu cầu đại diện hai nhóm lần lượt lên trình bày. Hoạt động 4: Củng cố GV gọi HS nhắc lại các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, định nghĩa TSLG của góc nhọn, các tính chất của các TSLG của góc nhọn. HS tóm tắt các kiến cần nhớ. HS: Nêu các tính chất còn lại của TSLG của góc nhọn. 0 < sin < 1 0 < cos < 1 sin, cos, tg, cotg > 0 sin2 + cos2 = 1 tg, cotg Đ: Khi góc tăng từ 00 đến 900 thì sin, tg tăng còn cos, cotg giảm. HS chọn kết quả đúng. Đáp án a) C. b) D. c) C. HS trả lời miệng. a) C. b) C.cos= Một HS lên bảng vẽ hình. Kết quả: Vậy B đúng. HS: chính là tg. tg = = . Ta có Đ: Dựa vào định lí Pitago đảo. HS nêu cách chứng minh Ta có AB2 + AC2 = 62 + 4,52 = 56,25. BC2 = 7,52 = 56,25. Suy ra AB2 + AC2 = BC2 Do đó ABC vuông tại A. ( theo định lí đảo của định lí Pitago) Ta có tgB = = 0,75 Ta có BC.AH = AB.AC (hệ thức lượng trong tam giác vuông) c Đ: MBC và ABC có cạnh BC chung và có diện tích bằng nhau. Đường cao ứng với cạnh BC của hai tam giác này phải bằng nhau. Điểm M phải cách BC một khoảng bằng AH. Do đó M phải nằm trên 2 đường thẳng song song với BC và cách BC một khoảng bằng AH. HS: Nhắc lại các kiến thức theo yêu cầu của GV. 1. Hệ thống hoá kiến thức. (SGK) 2. Bài tập: Bài 33: SGK Bài 34: SGK Bài 35: SGK Tỉ số giữa hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông bằng 19:28. Tính các góc của nó. Bài 37: SGK a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. Tính các gócB,C và đường cao AH của tam giác đó. b) Hỏi rằng điểm M mà diện tích tam giác MBC bằng diện tích tam giác ABC nằm trên đường nào? Hướng dẫn về nhà: (3’) Ôn tập theo bảng “Tóm tắt các kiến thức cần nhớ” của chương I. Làm các bài tập 38, 39, 40 trang 95 SGK. Tiếp tục ôn tập chương I hình học, nắm vững các kiến thức. HD:Bài 40 làm giống như bài tập thực hành xác định chiều cao. ----------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: