I. Mục tiêu
- HS nhận biết được góc ở tâm, cung bị chắn
- Đo góc ở tâm, so sánh hai cung trên một đường tròn
- HS nắm được định lý “sđAB = sđAC + sđCB” (với C nằm trên AB)
II. Phương pháp dạy học
Compa, thước đo góc, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ
III. Quá trình hoạt động trên lớp
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
3/ Bài mới :
Hoạt động 1 : Góc ở tâm
CHƯƠNG III : GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN Tiết 37 GÓC Ở TÂM - SỐ ĐO CUNG I. Mục tiêu HS nhận biết được góc ở tâm, cung bị chắn Đo góc ở tâm, so sánh hai cung trên một đường tròn HS nắm được định lý “sđAB = sđAC + sđCB” (với C nằm trên AB) II. Phương pháp dạy học Compa, thước đo góc, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ III. Quá trình hoạt động trên lớp 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ 3/ Bài mới : Hoạt động 1 : Góc ở tâm GV giới thiệu góc ở tâm : 2 cạnh của góc ở tâm cắt đường tròn tại 2 điểm, đỉnh của góc là tâm đường tròn Cung nằm bên trong góc gọi là “cung nhỏ” Cung nằm bên ngoài góc gọi là “cung lớn” AOB : góc ở tâm AmB : cung nhỏ AnB : cung lớn Cung nằm trong góc còn gọi là cung bị chắn 1 - Góc ở tâm Định nghĩa : Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn được gọi là góc ở tâm Góc bẹt COD chắn nửa đường tròn Góc AOB chắn cung nhỏ AmB AmB là cung chắn bởi AOB Hoạt động 2 : Số đo cung GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ và yêu cầu tìm số đo của AmB sđAmB ? Cho HS nhận xét về số đo của cung nhỏ, cung lớn, cả đường tròn So sánh với số đo góc ở tâm và số đo cung bị chắn của góc ấy SđAmB = 1000 SđAmB = 3600 - 1000 = 2600 Số đo góc ở tâm bằng số đo cung bị chắn 2 - Số đo cung Số đo cung được tính như sau : - Số đo của cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó - Số đo của cung lớn bằng 3600 trừ đi số đo của cung nhỏ - Số đo của nửa đường tròn bằng 1800 Kí hiệu : số đo của cung AB : SđAB Chú ý : - Cung nhỏ có số đo nhỏ hơn 1800 - Cung lớn có số đo lớn hơn 1800 - Cung cả đường tròn có số đo 3600 Hoạt động 3 : So sánh hai cung GV lưu ý HS chỉ so sánh hai cung trong một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau ?1 HS vẽ một đường tròn rồi vẽ 2 cung bằng nhau 3 - So sánh hai cung Tổng quát : Trong một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau : - Hai cung được gọi là bằng nhau nếu chúng có số đo bằng nhau - Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn được gọi là cung lớn hơn Hoạt động 4 : Khi nào thì SđAB = SđAC + SđCB ? Quan sát h.3, h.4 làm ?2 Tìm các cung bị chắn của AOB, AOC, COB Hướng dẫn HS làm ?2 bằng phương pháp chuyển số đo cung sang số đo góc ở tâm a/ Kiểm tra lại b/ AOB = AOC + COB SđAB = SđAC + SđCB (với cả 2 trường hợp cung nhỏ và cung lớn) 4 - Khi nào thì SđAB = SđAC + SđCB Nếu C là một điểm nằm trên AB thì : SđAB = SđAC + SđCB Hoạt động 5 : Làm bài tập 2, 3 trang 69 SGK Bài 2/69 xOs = tOy = 400 xOt = sOy = 1400 xOy = sOt = 1800 Bài 3/69 Đo AOB SđAmB SđAnB Bài tập về nhà : làm 4, 5, 9 trang 69 SGK @&? Tiết 38 LUYỆN TẬP VỀ GÓC Ở TÂM - SỐ ĐO CUNG I. Mục tiêu HS nhận biết được góc ở tâm chỉ ra cung bị chắn tương ứng HS biết vẽ, đo góc số đo cung Vận dụng thành thạo định lý : “Cộng hai cung” II. Phương pháp dạy học Compa, thước đo góc, thước thẳng, phấn màu III. Quá trình hoạt động trên lớp 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ Góc ở tâm là gì ? Vẽ hình, nêu ví dụ Mỗi góc ở tâm ứng với mấy cung ? Hãy chỉ ra cung bị chắn ở h.1a và h.1b (SGK/67) 3/ Bài mới : Luyện tập ATO thuộc loại tam giác gì ? AOB = ? Sđ cung nhỏ AB Sđ cung lớn AB Nhắc lại tính chất tiếp tuyến của đường tròn Tính AOB Nhận xét : AOB = BOC = COA So sánh SđAB, SđBC, SđCA ? (cung nhỏ) Tính SđABC, SđBCA, SđCAB Xác định các cung nhỏ theo câu hỏi a Xác định các cung bằng nhau Phương pháp trắc nghiệm GV hướng dẫn HS vẽ hình Áp dụng quy tắc “Cộng hai cung” Sđ cung lớn AB = 3600 - 450 = 3150 Dựa vào tứ giác AOBM SđAOB SđAB HS trả lời Bài 4/69 ATO vuông cân tại A AOB = 450 Sđ cung nhỏ AB là 450 Sđ cung lớn AB là 3150 Bài 5/69 a/ AOB = 1800 - 350 = 1450 b/ Sđ cung nhỏ AB là 1450 Sđ cung lớn AB là 2150 Bài 6/69 a/ AOB = BOC = COA = 1200 b/ SđAB = SđBC = SđCA = 1200 SđABC = SđBCA = SđCAB = 2400 Bài 7/69 a/ Có cùng số đo b/ AM = DQ ; CP = BN AQ = MD ; BP = NC Bài 8/69 a. Đ b. S c. S d. Đ Bài 9/69 a/ Điểm C nằm trên cung nhỏ AB Số đo cung nhỏ BC : 1000 - 450 = 550 Số đo cung lớn BC : 3600 - 550 = 3050 b/ Điểm C nằm trên cung lớn AB Số đo cung nhỏ BC : 1000 + 450 = 1450 Số đo cung lớn BC : 3600 - 1450 = 2150 4/ Hướng dẫn về nhà : Chuẩn bị xem trước bài “Liên hệ giữa cung và dây” @&? Tiết 39 LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY I. Mục tiêu HS làm quen cụm từ : “Cung căng dây” và “Dây căng cung” HS hiểu và chứng minh được định lý 1 và định lý 2 II. Phương pháp dạy học Chuẩn bị các dụng cụ : compa, thước, phấn màu GV hướng dẫn HS thực hiện III. Quá trình hoạt động trên lớp 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ Trên (O) lấy các điểm A, B, C, D sao cho AOB = COD a/ So sánh SđAB và SđCD (xét cung nhỏ) b/ Có nhận xét gì về AB và CD 3/ Bài mới : Liên hệ giữa cung và dây Hoạt động 1 : Định lý 1 GV lưu ý HS : - Người ta dùng cụm từ “cung căng dây” hoặc “dây căng cung” để chỉ mối liên hệ giữa cung và dây có chung hai mút - Vì trong một đường tròn, mỗi dây căng hai cung phân biệt nên trong hai định lý dưới đây, ta chỉ xét những cung nhỏ GV hướng dẫn HS chứng minh định lý 1 GV hướng dẫn HS xét OAB và OCD Nhắc lại định lý đã học : Định lý thuận : (SGK - 78) Định lý đảo : (SGK - 78) a/ SđAB = SđCD So sánh AOB và COD từ đó xét AOB vàCOD AOB = COD b/ AB = CD AOB = COD AOB vàCOD có : OA = OC = OB = OD AOB > COD (AB > CD) AB > CD AB > CD AOB > COD Do đó : AB > CD 1 - Định lý 1 Định lý : (SGK trang 71) Chứng minh định lý : a/ AOB = COD (c-g-c) AB = CD b/ AOB = COD (c-g-c) AOB = COD SđAB = SđCD 2- Định lý 2 Định lý : (SGK trang 77) a/ AB > CD AB > CD b/ AB > CD AB > CD Hoạt động 2 : Làm bài tập áp dụng Bài 11/72 a/ Xét hai tam giác vuông ABC và ABD (bằng nhau) CB = BD CB = BD b/ AED vuông tại E EB = BD EB = BD Bài 13/72 : Xét hai trường hợp a/ Chứng minh trường hợp tâm đường tròn nằm ngoài hai dây song song b/ Chứng minh trường hợp tâm đường tròn nằm trong hai dây song song 4/ Hướng dẫn về nhà : Làm bài tập 10, 12, 14/72 - 73 Chuẩn bị bài “Góc nội tiếp” @&? Tiết 40 GÓC NỘI TIẾP I. Mục tiêu HS nhận biết được góc nội tiếp HS phát biểu và chứng minh được định lý về số đo góc nội tiếp HS nhận biết và chứng minh được các hệ quả của định lý trên II. Phương pháp dạy học Compa, thước đo góc, thước thẳng, phấn màu III. Quá trình hoạt động trên lớp 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ 3/ Bài mới : Góc nội tiếp Hoạt động 1 : Định nghĩa góc nội tiếp Xem h.13 SGK và trả lời : Góc nội tiếp là góc nào ? Nhận biết cung bị chắn trong mỗi h.13a và h.13b ? ?1 Tại sao mỗi góc ở h.14, h.15 không phải là góc nội tiếp ? BAC là góc nội tiếp BC là cung bị chắn (cung nằm trong BAC) h.14a : góc có đỉnh trùng với tâm h.14b : góc có đỉnh nằm trong đường tròn h.14c : góc có đỉnh nằm ngoài đường tròn h.15a : hai cạnh của góc không cắt đường tròn h.15b : có một cạnh của góc không cắt đường tròn h.15c : góc có đỉnh nằm ngoài đường tròn 1 - Định nghĩa : Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh cắt đường tròn đó Cung nằm bên trong góc là cung bị chắn ?1 SGK trang 80 Hoạt động 2 : Định lý về số đo góc nội tiếp Đo góc nội tiếp, cung bị chắn trong mỗi h.16, h.17, h.18 SGK rồi nêu nhận xét Áp dụng định lý về góc ngoài của tam giác vào AOC cân tại O GV hướng dẫn vẽ đường kính AD và đưa về trường hợp 1 BAC = BAD - CAD BAC = ACO Mà BOC = BAC + ACO Nên BAC = BOC BAD + DAC = BAC (1) (tia AO nằm giữa tia AB và AC) BD + DC = BC (2) (D nằm trên cung BC) Làm tương tự TH2 2 - Định lý Số đo góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn CM định lý : a/ TH1 : Tâm O nằm trên một cạnh của BAC AOC cân tại O, ta có : BAC = BOC SđBOC = SđBC (góc ở tâm BOC chắn cung BC) Mà BAC = BOC Nên SđBAC = SđBOC b/ TH2 : Tâm O nằm bên trong BAC Theo TH1, từ hệ thức (1) và (2) ta có : SđBAD = BD SđDAC = DC SđBAC = SđBAD + SđDAC =BC c/ TH3 : tâm O nằm bên ngoài BAC (HS tự chứng minh) Hoạt động 3 : Hệ quả của định lý GV yêu cầu HS vẽ hình theo từng nội dung cột bên và neu nhận xét ?3 HS vẽ hình minh họa : a/ Vẽ hai góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc chắn hai cung bằng nhau b/ Vẽ hai góc cùng chắn nửa đường tròn c/ Vẽ một góc nội tiếp (có số đo nhỏ hơn hoặc bằng 900) 3 - Hệ quả a/ Các góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc chắn hai cung bằng nhau thì bằng nhau b/ Mọi góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đếu là góc vuông c/ Mọi góc nội tiếp (nhỏ hơn hoặc bằng 900) có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung Bài tập áp dụng : Bài 15/75 : a. Đ b. S Bài 16/75 a/ MAN = 300 MBN = 600 PCQ = 1200 b/ PCQ = 1360 MBN = 680 MAN = 340 4/ Hướng dẫn về nhà : Làm bài tập 18, 19, 20, 22/75 - 76 @&? Tiết 41 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu HS nhận biết được góc nội tiếp Biết áp dụng định lý và hệ quả về số đo góc nội tiếp II. Phương pháp dạy học Compa, thước đo góc, thước thẳng, phấn màu III. Quá trình hoạt động trên lớp 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ a/ Góc nội tiếp là gì ? Nêu định lý về số đo góc nội tiếp b/ Nêu các hệ quả của định lý về số đo góc nội tiếp 3/ Bài mới : CM : AMB = 900 BMSA BM và AN cắt tại H H ? CM : ABC = 900 ABD = 900 C, B, D thẳng hàng Nhận xét 2 đường tròn (O) và (O’) và cung AB ? Xét ABC rồi áp dụng hệ thức lượng Xét MAB’ và MA’B (đồng dạng theo trường hợp g-g) CM : SMC cân tại S SAN cân tại S chung MBA’ = AB’M CM tương tự có SAN cân tại S SN = SA Bài 19/75 AMB = 900 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính AB) BMSA Tương tự ANSB BM và AN là hai đường cao củaSAB H là trực tâm củaSAB Trong một tam giác 3 đường cao đồng quy SHAB Bài 20/75 ABC = 900 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính AC) ABD = 900 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính AD) C, B, D thẳng hàng Bài 21/75 Hai đường tròn bằng nhau 2 cung nhỏ AB bằng nhau (cùng căng dây AB) (góc nội tiếp ... Hoạt động 3 : Bài tập Bài tập 33 Bài tập 34 Bài tập 35 Tính diện tích bề mặt khối gỗ hình trụ và hai nửa hình cầu khoét rỗng (diện tích cả ngoài lẫn trong) Trắc nghiệm điền vào ô trống Chọn câu e (trang 132) Diện tích bề mặt vật thể gồm diện tích xung quanh của hình trụ (bán kính đường tròn đáy r (cm) và chiều cao 2r (cm) và một mặt cầu bán kính r (cm) Sxq (hình nón) = 2rh = 2r.2r = 4r2 Shình cầu = 4r2 Diện tích cần tính : 4r2 + 4r2 = 8r2 4/ Hướng dẫn về nhà : Làm bài tập 36, 37/SGK trang 126 @&? Ngµy so¹n : 27/4/09 Ngµy d¹y: Tiết 64 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu Vận dụng các công thức tính S, V hình cầu để giải bài tập và liên hệ được trong thực tế các ứng dụng II. Phương pháp dạy học Compa, thước, bảng phụ, mô hình III. Quá trình hoạt động trên lớp 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ Nêu công thức tính diện tích mặt cầu, thể tích hình cầu (giải thích các kí hiệu trong công thức). Sửa bài tập 36, 37 Bài 36/126 Loại bóng Quả bóng tròn Quả khúc côn cầu Đường kính 42,7 mm 7,3 cm Độ dài đường tròn lớn 134 mm 23 cm Diện tích 57,3 cm2 168 cm2 Thể tích 40,8 cm2 205,5 cm2 Bài 37/126 Diện tích khinh khí cầu vì d = 11m nên S =d2 m2 3/ Bài mới : Luyện tập Bồn chứa xăng gồm những hình gì ? Tính thể tích bồn Dựa vào hình 112 SGK tìm tọa độ địa lý của các điểm A, B, C và D Nêu cấu trúc của chi tiết máy A : kinh tuyến gốc B : 1050 đông a/ Tìm các yếu tố góc bằng nhau trong hai tam giác b/ AM.BN = R2 AM = ? (HS : MP) BN = ? (HS : NP) AM.BN = ? c/ Tính = ? MON ~APB (cmt) (HS : k2) Xác định k (HS : ) Vẽ MK // AB thì tứ giác ABKM là hình chữ nhật Ta được MK = AB = 2R Tính KN để suy ra MN d/ Quay nửa đường tròn APB 1 vòng quanh AB sinh ra hình gì ? Tính V 1 hình trụ và 1 hình cầu h = 3,62 m r = 0,9 m R = 0,9 m Hình trụ : r = x Hình cầu : R = x a/ Chênh lệch giờ giữa A, B b/ Nếu ở A là 12 giờ trưa c/ Nếu ở B là 5 giờ chiều câu a : nhóm I câu b : nhóm II câu c : nhóm III câu d : nhóm IV KN = BN - BK = BN - AM = 2R - Bài 38 Vtrụ =r2h =(0,9)2.3,62 9,21 (m3) Vcầu = R3 =(0,9)3 3,05 (m3) V = Vtrụ + Vcầu 9,21 + 3,0512,26 (m3) Bài 39 Tọa độ của A : 300 đông 600 bắc Tọa độ của B : 200 tây 00 Tọa độ của C : 600 đông 600 nam Tọa độ của D : 300 đông 200 nam Bài 40 a/ Ta có : h + 2x = 2a (vì AA’= OA + O’A’+ OO’ và OO’ = 2x, OA = O’A’= a) b/ S = 2.x.h + 4x2 = 2.x(h + 2x) = 4.a.x V = x2.h +.x3 = 2x2(a - x) + .x3 = 2x2a - .x3 Bài 41 a/ Sự sai khác giữa A và B là 10 giờ b/ B : 10 giờ tối c/ A : lúc 7 giờ sáng Bài 42 a/ MON ~APB MON = APB = 900 và OMN = PAB b/ CM : AM.BN = R2 AM.BN = MP.NP MP.NP = OP2 = R2AM.BN = R2 c/ Khi AM = do MON ~APB thì Ta có : AM.BN = R2 và AM = Vẽ MK // AB thì MKBN MN2 = MK2 + NK2 = (2R)2 + d/ Nửa hình tròn APB quay quanh AB sinh ra 1 hình cầu V = R3 4/ Hướng dẫn về nhà : Soạn trước ôn tập chương IV (bài tập 44, 45, 47, 48) Ngµy so¹n: 28/4/09 Ngµy d¹y: Tiết 65 ÔN TẬP CHƯƠNG IV I. Mục tiêu Vận dụng các công thức tính S, V để giải bài tập và liên hệ được trong thực tế các ứng dụng II. Phương pháp dạy học Compa, thước, bảng phụ, mô hình III. Quá trình hoạt động trên lớp 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ I. Trắc nghiệm Câu 1 : Một hình trụ có đường kính đáy 4cm và chiều cao là 6cm thì có diện tích xung quanh là : A. 12 (cm2) B. 24 (cm2) C. 48 (cm2) D. 96 (cm2) Câu 2 : Một hình nón có đường kính 6cm và đường sinh 5cm thì có diện tích xung quanh là A. 15 (cm2) B. 30 (cm2) C. 60 (cm2) D. 120 (cm2) Câu 3 : Diện tích xung quanh của một hình trụ là 10 và phần diện tích toàn phần của nó là 14. Bán kính đường tròn đáy là : A. 2 B. C. 4 D. 16 Câu 4 : Diện tích xung quanh của một hình nón là 100 và phần diện tích toàn phần của nó là 136. Bán kính đường tròn đáy là : A. B. C. 6 D. 6 Câu 5 : Thể tích của một hình nón bằng 432 (cm3), bán kính đáy của nó bằng 12cm thì có chiều cao bằng : A. 9cm B. 18cm C. 90cm D. 108cm Câu 6 : Thể tích của một hình trụ bằng 192 (cm3), bán kính đáy của nó bằng 4cm thì có chiều cao bằng : A. 6cm B. 12cm C. 24cm D. 48cm Câu 7 : Cho hình nón có bán kính đáy bằng r. Biết diện tích xung quanh hình nón bằng diện tích của nó. Độ dài đường sinh bằng : A. r B. r C. r D. 2r Câu 8 : Cho hình trụ và hình nón có cùng diện tích đáy và cùng chiều cao. Tỉ số là : A. B. C. D. 1 Bài 9 : Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a. Biết diện tích xung quanh bằng thể tích, giá trị của a là : A. 1 B. 2 C. 2 D. 4 Bài 10 : Một hình nón có r = 3 , h = 4 , l = 5. Người ta cắt hình nón này theo đường sinh được hình quạt. Độ dài cung hình quạt là : A. 2 B. 4 C. 8 D. 12 II. Các bài toán Bài 1 : Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3cm, AC = 5cm quay một vòng quanh cạnh BC cố định a/ Hình sinh ra là hình gì ? Nêu các yếu tố của hình đó b/ Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình ấy Bài 2 : Cho tam giác ABC,  = 900, = 600 và AC = 3cm quay một vòng quanh cạnh AC a/ Hình sinh ra là hình gì ? Nêu các yếu tố của hình đó b/ Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình ấy Bài 3 : Cho đường tròn (O ; R) có AB là đường kính. S là 1 điểm ở bên ngoài đường tròn. Các đoạn thẳng SA, SB lần lượt cắt đường tròn tại M, N. Gọi H là giao điểm của BM và AN a/ Chứng minh : SHAB b/ Chứng minh : 4 điểm S, M, H, N cùng thuộc một đường tròn c/ SH cắt AB tại K. MK cắt đường tròn (O) tại P. Chứng tỏ B là điểm chính giữa của cung NP, suy ra : NP // SH Bài 4 : Cho tam giác ABC vuông ở A. Vẽ đường tròn (O) đường kính AC cắt BC ở H. Gọi I là trung điểm của HC và tia OI cắt đường tròn (O) tại F a/ Chứng minh : tứ giác ABIO nội tiếp b/ Chứng minh : AF là phân giác góc HAC c/ AF cắt BC tại D. Chứng tỏ : BA = BD Bài 5 : Cho tam giác ABC có 3 góc đều nhọn nội tiếp trong (O). Gọi D và E theo thứ tự là điểm chính giữa các cung AB và cung AC. DE cắt AB tại H và AC tại K a/ Chứng minh : AHK cân b/ Gọi I là giao điểm của BE và CD. Chứng minh : AIDE c/ Chứng minh : tứ giác CEKI nội tiếp, suy ra : IK // AB @&? 29/4/09 Tiết 66 «n tËp ch¬ng IV I. Mục tiêu Vận dụng các công thức tính S, V hình cầu để giải bài tập và liên hệ được trong thực tế các ứng dụng II. Phương pháp dạy học Compa, thước, bảng phụ, mô hình III. Quá trình hoạt động trên lớp 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ A. Trắc nghiệm Câu 1 : Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau : Một hình trụ có bán kính đáy 2cm và chiều cao là 6cm thì có diện tích xung quanh là : A. 12 (cm2) B. 24 (cm2) C. 48 (cm2) D. 96 (cm2) Câu 2 : Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau : Một hình nón có bán kính 3cm và đường sinh 5cm thì có diện tích xung quanh là: A. 15 (cm2) B. 30 (cm2) C. 60 (cm2) D. 120 (cm2) Câu 3: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau : Một hình trụ có bán kính đáy 3cm và chiều cao 5cm thì có diện tích xung quanh là: A. 15 (cm2) B. 30 (cm2) C. 60 (cm2) D. 120 (cm2) Câu 4: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau : Một hình nón có bán kính 2cm và độ dài đường sinh 6cm thì có diện tích xung quanh là : A. 12 (cm2) B. 24 (cm2) C. 48 (cm2) D. 96 (cm2) B. Bài toán Bài 1 : Cho tam giác ABC vuông tại A, AB < AC. Vẽ đường cao AH. Đường tròn (O) đường kính AH lần lượt cắt AB và AC tại D và E a/ Chứng tỏ : 3 điểm D, O, E thẳng hàng b/ Chứng minh : tứ giác BDEC nội tiếp c/ Gọi M là trung điểm BC. Chứng minh : AMDE Bài 2 : Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3cm, AC = 5cm quay một vòng quanh cạnh BC cố định a/ Hình sinh ra là hình gì ? Nêu các yếu tố của hình đó b/ Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình ấy Bài 3 : Cho tam giác ABC vuông tại A, AB < AC. Vẽ đường cao AH. Đường tròn (O) đường kính AH lần lượt cắt AB và AC tại D và E a/ Chứng tỏ : 3 điểm D, O, E thẳng hàng b/ Chứng minh : tứ giác BDEC nội tiếp c/ Gọi K là trung điểm BC. Chứng minh : AKDE 2-3/5/09 Tiết 67+68+69 ÔN TẬP HỌC KÌ II I.Mục tiêu: ¤n t¹p tỉng hỵp c¸c kÕn thøc h×nh häc . II. Phương pháp dạy học Compa, thước, bảng phụ, mô hình III. Quá trình hoạt động trên lớp 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ KÕt hỵp trong qu¸ tr×nh «n tËp. Bµi 1: Cho nưa ®êng trßn ®êng kÝnh AB = 2R vµ mét ®iĨm M bÊt kú trªn nưa ®êng trßn ( M kh¸c A vµ B ) . §êng th¼ng d tiÕp xĩc víi nưa ®êng trßn t¹i M vµ c¾t ®êng trung trùc cđa ®o¹n AB t¹i I . §êng trßn (I) tiÕp xĩc víi AB c¾t ®êng th¼ng d t¹i C vµ D ( D n»m trong gãc BOM ). CMR c¸c tia OC , OD lµ c¸c tia ph©n gi¸c cđa c¸c gãc AOM , BOM. CMR : CA vµ DB vu«ng gãc víi AB CMR : ®ång d¹ng CMR : AC.BD = R2 Bµi 2: Cho ®êng trßn (O;R) ®êng kÝnh AB vµ mét ®iĨm M bÊt kú trªn ®êng trßn . Gäi c¸c ®iĨm chÝnh gi÷a cđa c¸c cung AM , MB lÇn lỵt lµ H , I . C·c d©y AM vµ HI c¾t nhau t¹i K . Chøng minh gãc HKM cã ®é lín kh«ng ®ỉi H¹ . Chøng minh IP lµ tiÕp tuyÕn cđa (O;R) Gäi Q lµ trung ®iĨm cđa d©y MB . VÏ h×nh b×nh hµnh APQS . Chøng minh S thuéc ®êng trßn (O;R) CMR kkhi M di ®éng th× th× ®êng th¼ng HI lu«n lu«n tiÕp xĩc víi mét ®êng trßn cè ®Þnh. Bµi 3: Cho nưa ®êng trßn (O) ®êng kÝnh AB vµ hai ®iĨm C , D thuéc nưa ®êng trßn sao cho cung AC < 900 vµ . Gäi M lµ mét ®iĨm trªn nưa ®êng trßn sao cho C lµ ®iĨm chÝnh chÝnh gi÷a cung AM . C¸c d©y AM , BM c¾t OC , OD lÇn lỵt t¹i E vµ F . Tø gi¸c OEMF lµ h×nh g× ? T¹i sao ? CMR : D lµ ®iĨm chÝnh gi÷a cđa cung MB. Mét ®êng th¼ng d tiÕp xĩc víi nưa ®êng trßn t¹i M vµ c¾t c¸c tia OC , OD lÇn lỵt t¹i I , K . CMR c¸c tø gi¸c OBKM ; OAIM néi tiÕp ®ỵc. Gi¶ sư tia AM c¾t tia BD t¹i S . X¸c ®Þnh vÞ trÝ cđa C vµ D sao cho 5 ®iĨm M , O , B , K , S cïng thuéc mét ®êng trßn Bµi 4: Cho (AB = AC ) , mét cung trßn BC n»m bªn trong tam gi¸c ABC vµ tiÕp xĩc víi AB , AC t¹i B , C sao cho A vµ t©m cđa cung BC n»m kh¸c phÝa ®èi víi BC . Trªn cung BC lÊy mét ®iĨm M råi kỴ c¸c ®êng vu«ng gãc MI , MH , MK xuèng c¸c c¹nh t¬ng øng BC , CA , AB . Gäi giao ®iĨm cđa BM , IK lµ P ; giao ®iĨm cđa CM , IH lµ Q. CMR c¸c tø gi¸c BIMK, CIMH néi tiÕp ®ỵc . CMR : MI2 = MH . MK **************************************
Tài liệu đính kèm: