I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS được ôn tập, hệ thống hoá kiến thức của chương về số đo cung, liên hệ giữa cung, dây và đường kính, các loại góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp đa giác đều, cách tính độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
- kĩ năng: Luyện học sinh kĩ năng vẽ hình, đọc hình, làm bài tập trắc nghiệm.
- Thái độ: Tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, vẽ hình và suy luận.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
- Giáo viên:Thước thẳng, compa, bảng phụ, hệ thống kiến thức của chương III.
- Học sinh: Thước thẳng, compa, bảng nhóm, các yêu cầu mà GV đã cho về nhà.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định tổ chức: (1’) Kiểm tra sĩ số và chuẩn bị của HS.
2. Kiểm tra bài cũ: Trong quá trình ôn tập.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài: (1’) Để củng cố các kiến thức của chương III, tiết học hôm nay chúng ta sẽ tiến hành ôn tập chương III.
Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết: 55 ÔN TẬP CHƯƠNG III HÌNH HỌC (tiết 1) I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS được ôn tập, hệ thống hoá kiến thức của chương về số đo cung, liên hệ giữa cung, dây và đường kính, các loại góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp đa giác đều, cách tính độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn. - kĩ năng: Luyện học sinh kĩ năng vẽ hình, đọc hình, làm bài tập trắc nghiệm. - Thái độ: Tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, vẽ hình và suy luận. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: - Giáo viên:Thước thẳng, compa, bảng phụ, hệ thống kiến thức của chương III. - Học sinh: Thước thẳng, compa, bảng nhóm, các yêu cầu mà GV đã cho về nhà. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: Ổn định tổ chức: (1’) Kiểm tra sĩ số và chuẩn bị của HS. Kiểm tra bài cũ: Trong quá trình ôn tập. Bài mới: ¯ Giới thiệu bài: (1’) Để củng cố các kiến thức của chương III, tiết học hôm nay chúng ta sẽ tiến hành ôn tập chương III. ¯ Các hoạt động: TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh kiến thức 12’ 12’ 7’ 5’ Hoạt động 1: Ôn tập về cung - liên hệ giữa cung, dây và đường kính. 1. Ôn tập về cung - liên hệ giữa cung, dây và đường kính. Bài 1: Bài 2: GV đưa bảng phụ bài tập 1: Cho đường tròn (O), có GV: Vậy trong một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau, hai cung bằng nhau khi nào? Cung này lớn hơn cung kia khi nào? - Phát biểu định lí liên hệ giữa cung và dây? d) Cho E là điểm nằm trên cung AB, hãy điền vào ô trống để được khẳng định đúng: Bài 2: Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R, dây CD không đi qua tâm và cắt đường kính AB tại H. Hãy điền mũi tên vào sơ đồ dưới đây để được suy luận đúng: - Phát biểu các định lí mà sơ đồ thể hiện? GV: Bổ sung vào hình vẽ dây EF // CD. Hãy phát biểu định lí 2 cung chắn giữa hai dây song song? Trên hình vẽ hai cung nào bằng nhau. HS vẽ hình vào vở. HS trả lời các câu hỏi: HS: Trong một đưòng tròn hoặc hai đường tròn bằng nhau, hai cung bằng nhau nếu chúng có cùng số đo, cung nào có số đo lớn hơn thì cung đó lớn hơn. + Với hai cung nhỏ trong một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau: - Hai cung bằng nhau khi và chỉ khi hai dây bằng nhau. - Cung lớn hơn khi và chỉ khi dây căng cung lớn hơn. d) HS điền vào chỗ trống: HS điền vào sơ đồ: HS phát biểu định lí: - Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây và chia cung căng dây ấy làm hai phần bằng nhau. - Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính giữa của cung thì vuông góc với dây căng cung và đi qua trung điểm của dây ấy. - Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây (không đi qua tâm) thì vuông góc với dây và đi qua điểm chính giữa của cung. HS phát biểu định lí: Hai cung chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau. Có CD // EF. Hoạt động 2: Ôn tập về góc với đường tròn 2. Ôn tập về góc với đường tròn Bài 89: SGK. GV yêu cầu HS lên bảng vẽ hình bài tập 89 trang 104 SGK. GV hỏi: a) Thế nào là góc ở tâm, tính . b) Thế nào là góc nội tiếp? Phát biểu định lí và các hệ quả của góc nội tiếp, tính . c) Thế nào là góc tạo bởi một tia tiếp tuyến và dây cung? Phát biểu định lí về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung, tính góc ABt. So sánh d) So sánh . Phát biểu định lí góc có đỉnh ở trong đường tròn, viết biểu thức minh hoạ số đo của góc. e) Phát biểu định lí góc có đỉnh bên ngoài đường tròn, viết biểu thức minh hoạ số đo của góc. So sánh . GV: Phát biểu quĩ tích cung chứa góc? - Cho đoạn thẳng AB, quĩ tích cung chứa góc 900 dựng trên đoạn thẳng AB là gì? GV đưa hình vẽ hai cung chứa góc và cung chứa góc 900 lên màn hình. HS trả lời: a) SGK b) SGK c) SGK - Định lí SGK trang 78. Hệ quả: SGK. d) HS phát biểu định lí góc có đỉnh ở trong đường tròn. e) HS phát biểu định lí góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn. HS phát biểu quĩ tích cung chứa góc. - Quĩ tích cung chứa góc 900 dựng trên đoạn AB là đường tròn đường kính AB. HS vẽ hình vào vở. Hoạt động 3: Ôn tập về tứ giác nội tiếp 3. Ôn tập về tứ giác nội tiếp Bài 3: GV nêu câu hỏi: - Thế nào là tứ giác nội tiếp đường tròn? Tứ giác nội tiếp có tính chất gì? Bài 3: Chọn khẳng định đúng, sai: Tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn khi có một trong các điều kiện sau: HS trả lời: - Định nghĩa và định lí về tứ giác nội tiếp. Kết quả bài 3: Đ Đ S Đ S Đ Đ S Đ S Hoạt động 4: Ôn tập về đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp đa giác đều. 4. Ôn tập về đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp đa giác đều. Bài 4: GV nêu câu hỏi: - Thế nào là đa giác đều? - Thế nào là đường tròn ngoại tiếp đa giác? - Thế nào là đường tròn nội tiếp đa giác? - Phát biểu định lí về đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp đa giác đều? Bài 4: Cho đường tròn (O;R). Vẽ lục giác đều, hình vuông, tam giác đều nội tiếp đường tròn. Nêu cách tính độ dài cạnh các đa giác đó theo R. HS trả lời câu hỏi. HS trả lời bài 4: 5’ Hoạt động 5: Ôn tập về độ dài đường tròn, diện tích hình tròn. 4. Ôn tập về độ dài đường tròn, diện tích hình tròn. Bài 91 SGK GV nêu câu hỏi: - Nêu cách tính độ dài (O;R), cách tính độ dài cung tròn n0? - Nêu cách tính diện tích hình tròn (O;R), diện tích hình quạt tròn cung n0? Bài 91 trang 104 SGK. HS nêu: C = 2R l = S = S = . HS trả lời: Hướng dẫn về nhà: (2’) Tiếp tục ôn tập các định nghĩa, định lí, dấu hiệu nhận biết, công thức của chương III. Làm các bài tập 92, 93, 95, 96 ,97, 98 trang 104,105 SGK. Tiết sau tiếp tục ôn tập chương III. -
Tài liệu đính kèm: