I-MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS thiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vuông.
2. Kỹ năng: HS có kỹ năng vận dụng các hệ thức trên để giải một số bài tập, thành thạo việc tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi và cách làm tròn số.
3.Thái độ: Nghiêm túc, tích cực phát biểu xây dựng bài.
II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: - Bảng phụ.
- Máy tính bỏ túi.
HS : - Máy tính bỏ túi.
- Ôn công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp thuyết trình, gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm.
IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Tiết 11 Ngày dạy: §4. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG (tiết 1) I-MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS thiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vuông. 2. Kỹ năng: HS có kỹ năng vận dụng các hệ thức trên để giải một số bài tập, thành thạo việc tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi và cách làm tròn số. 3.Thái độ: Nghiêm túc, tích cực phát biểu xây dựng bài. II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: - Bảng phụ. - Máy tính bỏ túi. HS : - Máy tính bỏ túi. - Ôn công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp thuyết trình, gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm. IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC T.G Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 7 ph Hoạt động 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ GV nêu yêu cầu kiểm tra Cho ABC có Â = 900 , AB = c; A C = b, BC = a. Hãy viết tỉ số lượng giác của góc B và góc C (GV gọi 1 HS lên bảng kiểm tra và yêu cầu cả lớp cùng làm). GV : Hãy tính các cạnh góc vuông b, c qua các cạnh và góc còn lại. GV : Các hệ thức trên chính là nội dung bài học hôm nay : Hệ thức giữa các cạnh và góc của một tam giác vuông. Bài này chúng ta sẽ học trong hai tiết. Một HS lên bảng vẽ hình và ghi các tỉ số lượng giác. sinB = = cosC cosB = = sinC tgB = = cotgC cotgB= = tgC b = asinB = a. cosC c = a.cosB = a.sinC b = c.tgB = c.cotgC c = b.cotgB = b.tgC 24 ph Hoạt động 2 : 1. CÁC HỆ THỨC GV cho HS viết lại các hệ thức trên GV: Dựa vào các hệ thức trên em hãy diễn đạt bằng lời các hệ thức đó GV chỉ vào hình vẽ, nhấn mạnh lại các hệ thức. Phân biệt cho HS, góc đối, góc kề là đối với cạnh đang tính.. GV giới thiệu đó là nội dung định lý và hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. GV : Yêu cầu một vài HS nhắc lại định lý trang 86 SGK. Bài tập : Đúng hay sai? Cho hình vẽ n = m . sinN n = p . cotgN 3) n = m. cosP 4) n = p.sinN (Nếu sai hãy sửa lại cho đúng) Ví dụ 1 trang 86 SGK GV yêu cầu đọc đề bài SGK và đưa hình vẽ lên bảng phụ. B 500km/h 300 A H GV: Trong hình vẽ giả sử AB là HS viết lại các hệ thức HS : Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng: - Cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với cos in góc kề. - Cạnh góc vuông kia nhân với tang góc đối hoặc nhân với cotang góc kề. HS đứng tại chỗ nhắc lại định lý. HS trả lời miệng Đúng. Sai : n = p. tgN Hoặc n = p. cotg P Đúng Sai : Sửa như câu 2 Hoặc n = m.sinN Một HS đọc to đề bài. TIẾT 10 §4. MỘT SỐ HỆ THƯC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG CÁC HỆ THỨC b = asinB = a. cosC c = a.cosB = a.sinC b = c.tgB = c.cotgC c = b.cotgB = b.tgC * Định lý (trang 86 SGK) Ví dụ 1 (trang 86 SGK) Giải: Có v = 500km/h t = 1, phút = giờ Vậy quảng đường AB dài 500 . = 10 ( km) đoạn đường máy bay bay được trong 1,2 phút thì BH chính là độ cao máy bay đạt được sau 1,2 phút đó. -Nêu cách tính AB. -Có AB = 10 km. Tính BH GV gọi 1 HS lên bảng tính. GV : Nếu coi AB là đoạn đường máy bay bay được trong 1 giờ thì BH là độ cao máy bay đạt được sau 1 giờ, từ đó tính độ cao máy bay lên cao được sau 1,2 phút. GV yêu cầu HS đọc đề bài trong khung ở § 4 GV gọi một HS lên bảng diễn đạt bài toán bằng hình vẽ, ký hiệu điền các số đã biết. - Khoảng cách cần tính là cạnh nào của ? - Em hãy nêu cách tính cạnh AC 1 HS lên bảng tính. Một HS đọc to đề bài ở trong khung HS lên bảng vẽ hình. - HS: cạnh AC. HS : Độ dài cạnh AC bằng tích cạnh huyền với cos của góc A. BH = AB.sinA =10 . sin300 =10 . = 5 (km) Vậy sau 1,2 phút máy bay lên cao được 5km. Ví dụ 2 : (SGK trang 86) B 3m 650 A C AC = AB . cosA AC = 3 . cos650 3. 0,4226 1,2678 1,27(m) Vậy cần đặt chân thang cách tường một khoảng là 1,27m. 12 ph Hoạt động 3: LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ GV phát đề bài yêu cầu HS hoạt động nhóm. Bài tập : Cho tam giác vuông ABC tại A có AB = 21cm ; = 400. hãy tính các độ dài. a) AC b) BC c) Phân giác BD của góc B GV : Yêu cầu HS lấy hai chữ số thập phân HS hoạt động nhóm. Đại diện một nhóm trình bày câu a, b LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ Giải bài tập: (làm thêm) a) AC = AB. cotgC = 21 . cotg 400 21 . 1,1918 25,03 (cm) b) Có sinC = => BC = GV kiểm tra, nhắc nhở các nhóm hoạt động GV nhận xét, đánh giá. Có thể xem thêm bài của vài nhóm. GV : Yêu cầu HS nhắc lại định lý về cạnh và góc trong tam giác vuông Đại diện một nhóm trình bày câu c. HS lớp nhận xét. HS phát biểu định lý trang 86 SGK BC = c) Phân gíac BD. Có = 400 => = 500=> =250 Xét tam giác vuông ABD có cosB1 = 2 ph Họat động 4 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Bài tập : BaØi 26 trang 88 SGK. Yêu càu tính thêm : Độ dài đường xiên của tia nắng mặt trời từ đỉnh tháp tới mặt đất. Bài 52, 54 trang 97 SBT.
Tài liệu đính kèm: