I-MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố định lý 1 và 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
Biết thiết lập các hệ thức bc = ah và dưới sự hướng dẫn của GV.
2. Kỹ năng: Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
3. Thái độ : Nghiêm túc, tích cực xây dựng bài.
II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: - Bảng tổng hợp một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Bảng phụ ghi sẵn một số và câu hỏi , bài tâp và định lý 3, định lý 4
HS : Ôn tập cách tính diện tích tam giác vuông và các hệ thức về tam giác vuông đã học
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp thuyết trình, gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm.
IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ngày dạy: Tiết 2 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNHVÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG (tt) I-MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Củng cố định lý 1 và 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Biết thiết lập các hệ thức bc = ah và dưới sự hướng dẫn của GV. 2. Kỹ năng: Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập. 3. Thái độ : Nghiêm túc, tích cực xây dựng bài. II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: - Bảng tổng hợp một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Bảng phụ ghi sẵn một số và câu hỏi , bài tâp và định lý 3, định lý 4 HS : Ôn tập cách tính diện tích tam giác vuông và các hệ thức về tam giác vuông đã học III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp thuyết trình, gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm. IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC T.G Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 7 ph Hoạt động 1 : KIỂM TRA GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS1: - Phát biểu định lý 1 và 2 hêï thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Vẽ tam giác vuông, điền ký hiệu và viết hệ thức 1 và 2 . (dưới dạng chữ nhỏ a, b, c). HS2 : Chữa bài tập 4 trang 69 SGK (Đề bài đưa lên bảng phụ hoặc màn hình) GV nhận xét cho điểm. Hai HS lên kiểm tra. HS1 : Phát biểu định lý 1 và 2 trang 65 SGK. b2 = ab/ ; c2 = ac/ h2 = b/c/ HS2 lên bảng chữa bài tập HS nhận xét bài làm của bạn, chữa bài. Bài tập 4( trang 69 SGK) Giải: AH2 = BH . HC (đ/l 2) hay 22 = 1 . x => x = 4. AC2 = AH2 + HC2 (đ/l Pytago) AC2 = 22 + 42 AC2 = 20 => y = = 12 ph Hoạt động 2 : ĐỊNH LÝ 3 GV vẽ hình 1 trang 64 SK lên bảng và nêu định lý 3 SGK. ĐỊNH LÝ 3(SGK trang 66) Chứng minh GV : - Nêu hệ thức của định lý 3. - Hãy chứng minh định lý. -Còn cách chứng minh nào khác không? - Phân tích đi lên để tìm ra cặp tam giác cần chứng minh đồng dạng -Hãy chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác HBA. GV cho HS làm bài tập 3 trang 69 SGK. Tính x và y (Đề bài đưa lên bảng phụ) HS lên bảng chứng minh. HS : - Có thể chứng minh dựa vào tam giác đồng dạng -HS chứng minh miệng. Xet tam giác vuông ABC và HBA có Học sinh lên bảng làm bài tập bc = ah hay AC . AB = BC . AH - Theo công thức tính diện tích tam giác. SABC = => AC . AB = BC . AH Hay b . c = a . h SƠ ĐỒ CM: AC . AB = BC . AH Bài tập 3( trang 69 SGK.) Giải: 14 ph Hoạt động 3 : ĐỊNH LÝ 4 GV : Đặt vấn đề : Nhờ định lý Pytago , từ hệ thức (3) ta có thể suy ra một hệ thức giữa đường cao ứng với cạnh huyền và hai cạnh góc vuông. ï Hệ thức đó được phát biểu thành định lý sau. Định lý 4 (SGK) ĐỊNH LÝ 4 (SGK trang 67) SƠ ĐỒ CM: GV yêu cầu HS đọc định lý 4 (SGK) GV hướng dẫn HS chứng minh định lý “phân tích đi lên”. GV: Khi chứng minh, xuất phát từ hệ thức bc = ah đi ngược lên, ta sẽ có hệ thức (4). Aùp dụng hệ thức 4 để giải. Ví dụ 3 trang 67 SGK. (GV đưa Ví dụ 3 và hình 3 lên bảng phụ) - Căn cứ vào giả thiết, ta tính độ dài đường cao h như thế nào? HS làm bài dưới sự hướng dẫn của GV Ví dụ 3 : ( trang 67 SGK.) Giải: Theo hệ thức (4) 10 ph Hoạt động 4: CỦNG CỐ – LUYỆN TẬP Bài tập : Hãy điền vào chỗ () để được các hệ thức cạnh và đường cao trong tam giác vuông. c h b c/ b / a a2 = .+ b2 =. ; = ac/ h2 =.. .= ah Bài tập 5 trang 69 SGK. GV ỷêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập HS làm bài tập vào vở. Một HS lên bảng điền . HS hoạt dộng theo nhóm. Bài tập (làm thêm) a2 = b2.+ c2 b2 =ab/. ; c2 = ac/ h2 =b/. c/.. bc.= ah Bài tập 5( trang 69 SGK.) Giải: GV kiểm tra các nhóm hoạt động nhắc nhở. Các nhóm hoạt động 5 phút thì GV yêu cầu đại diện hai nhóm lần lượt lên trình bày hai ý (mỗi nhóm một ý) - Tính h. - Tính x , y Đại diện hai nhóm lên trình bày bài. HS lớp nhận xét , chữa bài. Tính h. Cách khác a = (định lý Pytago) a . h = b . c (đ/l 3) => h = Tính x , y 32 = x . a (đ/l 1) => x = 2 ph Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHA Ø Nắm vững các hệ thức vè cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Bài tập về nhà số 7, 9 trang 69, 70 SGK; bài số 3, 4, 5, 6, 7 trang 90 SBT Tiết sau luyện tập.
Tài liệu đính kèm: