I-MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
2. Kỹ năng: Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực làm bài tập , phát biểu xây dựng bài.
II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: Bảng phụ ghi sẵn một số và câu hỏi , bài tập
HS : Ôn tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp luyện tập , gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm.
IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ngày dạy: Tiết 3 §. LUYỆN TẬP I-MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. 2. Kỹ năng: Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập. 3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực làm bài tập , phát biểu xây dựng bài. II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: Bảng phụ ghi sẵn một số và câu hỏi , bài tập HS : Ôn tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp luyện tập , gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm. IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC T.G Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 7 ph Hoạt động 1 : KIỂM TRA GV yêu cầu: HS1 : Chữa bài tập 3 (a) trang 90 SBT. Phát biểu các định lý vận dụng chứng minh trong bài làm (Đề bài đưa lên bảng phụ) GV yêu cầu : HS2: Chữa bài tập số 4(a) trang 90 SBT. Phát biểu các định lý vận dụng trong chứng minh. (Đề bài đưa lên bảng phụ) GV nhận xét cho điểm Hai HS lên bảng chữa bài tập. HS1 Chữa bài tập 3 (a) trang 90 SBT. Sau đó HS phát biểu định lý Pytago và định lý 3. HS2: Chữa bài tập số 4(a) trang 90 SBT. Sau đó HS 2 phát biểu định lý 1 và 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông HS lớp nhận xét bài làm của bạn, chữa bài. 1. Sửa bài tập về nhà: Bài tập 3 (a) (trang 90 SBT) Giải: y = (đ/l Pytago) y = xy = 7 . 9 (hệ thức ah = bc) => x = Bài tập số 4(a) ( trang 90 SBT.) Giải : 32 = 2 . x (hệ thức h2 = b/ . c/) => x = y2 = x (2+x) (hệ hức b2 = ab/ y2 = 4,5 . (2 + 4,5) y2 = 29,25 => y 5,41 hoặc y = 35 ph Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP Bài 1. Bài tập trắc nghiệm. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng. Cho hình vẽ. a) Độ dài đường cao AH bằng : A. 6,5 ; B. 6 ; C. 3 b) Độ dài của cạnh AC bằng : A. 13 ; B. ; C. 3 Bài tập số 7 trang 69 SGK. (Đề bài đưa lên bảng phụ) GV vẽ hình và hướng dẫn. GV hỏi : Tam giác ABC là tam giác gì ? Tại sao? Căn cứ vào đâu có x2 = a . b GV hướng dẫn HS vẽ hình 9 SGK. GV : Tương tự nh trên tam giác DEF là tam giác vuông vì có trung tuyến DO ứng với cạnh EF bằng nửa cạnh đó Vậy tại sao có x2 = a . b Bài 8 (b, c) trang 70 SGK. GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. Nửa lớp làm bài 8 (b). Nửa lớp làm bài 8 (c) . (Bài 8(a) đã đưa vào bài tập trắc¨ nghiệm) HS tính để xác định kết quả đúng Hai HS lần lượt lên khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng. HS vẽ từng hình để hiểu rõ bài toán. HS : Tam giác ABC là tam giác vì có trung tuyến AO ứng với cạnh BC bằng nửa cạnh đó. HS hoạt động theo nhóm 2. LUYỆN TẬP Bài 1. Bài tập trắc nghiệm. a) B. 6 b) C. 3 Bài tập số 7 (trang 69 SGK.) Giải : Cách 1 : (Hình 8 SGK) - Trong tam giác vuông ABC có AH BC nên AH2 = BH . HC (hệ thức 2 ) hay x2 = a . b Cách 2 (Hình 9 SGK) D E a I O F B Trong tam giác vuông DEF có DI là đường cao nên DE2 = EF (hệ thức 1) hay x2 = a . b GV kiểm tra hoạt động của các nhóm Sau thời gian hoạt động nhóm khoảng 5 phút, GV yeu cầu đại diện hai nhóm lên trinh bày bài. GV kiểm tra thêm bài của vài nhóm khác. Đại diện hai nhóm lần lượt lên trình bày bài. HS lớp nhận xét, góp ý. Tam giác vuông ABC có AH là trug tuyến thuộc cạnh huyền (vì HB = HC = x) => AH = BH = HC = Hay x = 2. Tam giác vuông AHB có AB = (Đ/ l Pytago) hay y = Bài 8 ( c) (trang 70 SGK) E 16 12 K D y F Tam giác vuông DEF có D K EF => DK2 = EK . KF Hay 122 = 16 . x => x = Trong tam giác vuông DKF có DF2 = DK2 + KF2 (đ/l Pytago) Y2 = 122 + 92 => y = = 15 3 ph Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Thường xuyên ôn lại các hệ thức lượng trong tam giác vuông. Bài tập vềø nhà số 8, 9, 10, 11 trang 90, 91 SBT; 9/70sgk Đọc trước b ài tỷ số lượng giác của góc nhọn. Ôn lại cách viết các hệ thức tỉ lệ (tỉ lệ hức) giữa các cạnh của hai tam giác đồng dạng. .
Tài liệu đính kèm: