Giáo án môn Hình học khối 9 - THCS Lương Định Của - Tiết 4: Luyện tập

Giáo án môn Hình học khối 9 - THCS Lương Định Của - Tiết 4: Luyện tập

I-MỤC TIÊU

 1. Kiến thức: Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.

2. Kỹ năng: Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.

 3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực làm bài tập , phát biểu xây dựng bài.

II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

 GV: Bảng phụ ghi sẵn một số và câu hỏi , bài tập

 HS : Ôn tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp luyện tập , gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm.

IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc 3 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 1024Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học khối 9 - THCS Lương Định Của - Tiết 4: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy:
 Tiết 4
§. LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU
 1. Kiến thức: Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
2. Kỹ năng: Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
 3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực làm bài tập , phát biểu xây dựng bài.
II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: Bảng phụ ghi sẵn một số và câu hỏi , bài tập 
HS : Ôn tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp luyện tập , gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm.
IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
 T.G
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
7 ph
Hoạt động 1 : KIỂM TRA
GV yêu cầu:
HS : Chữa bài tập 9 trang 70 sgk.
 (Đề bài đưa lên bảng phụ)
GV nhận xét cho điểm
Hai HS lên bảng chữa bài tập.
HS Chữa bài tập 9 trang 70 sgk.
HS lớp nhận xét bài làm của bạn, chữa bài.
1. Sửa bài tập về nhà:
Bài tập 9 (trang 70 sgk)
Giải:
a) Chứng minh :
- Xét tam giác vuông DAI và DCL có ;
DA = DC (cạnh hình vuông)
(cùng phụ với )
=> 
=> DI = DL => 
b ) 
Trong tam giác vuông DKL có DC là đường cao ứng với cạnh huyền KL,vậy (kh/đổi
35 ph
Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP
 GV : Yêu cầu HS sữa bài tập 8/90 sbt.
GV vẽ hình.
? Bài toán cho biết gì? Yêu cầu làm gì?
Giả sử BC lớn hơn AC là 1.
Khi đó ta có các đẳng thức nào?
- Gọi 1 HS lên bảng tính.
- HS đọc đề.
- HS : Cạnh huyền lớn hơn một cạnh góc vuông là 1cm.
Tổng hai cạnh góc vuông lớn hơn cạnh huyền 4cm.
Tính các cạnh của tam giác vuông.
- HS: BC – AC = 1
 AB + AC - BC = 4
 AB2 + AC2 = BC2 
2. LUYỆN TẬP
Bài 8/ 90 sbt
Cho biết: BC – AC = 1 (1)
 AB + AC - BC = 4 (2) 
 AB2 + AC2 = BC2 (3)
Tính AB , BC, AC ?
Giải: 
Từ (1) và (2) suy ra 
AB + AC – AC - 1 = 4
=> AB = 5
Thay BC = AC + 1 và AB = 5 vào (3), ta được : 
52 + AC2 = (AC + 1)2 
=> AC = 12, BC = 13
GV : Yêu cầu HS sữa bài tập 17/91 sbt.
? Bài toán cho biết gì? Yêu cầu làm gì?
? Phát biểu tính chất đường phân giác trong tam giác đã học ở lớp 8.
? BE là đường phân giác trong tam giác ABC, ta có tỉ số nào ? 
- HS đọc đề.
- HS vẽ hình 
- HS: Cho Hình chữ nhật ABCD. Đường phân giác của góc B cắt đoạn AC thành hai đoạn có độ dài .
Tính các kích thước của hình chữ nhật .
- Phát biểu.
- HS trả lời? 
HS lên bảng trình bày chứng minh.
Bài 17/91 sbt
 Giải : giả sử 
Vì BE là đường phân giác trong tam giác ABC nên ta có :
=>AB = CB
Ta có AB2 + BC2 = AC2 (1) 
Thay AB = CB vào (1) , ta được :
=> AD = 8
=> AB = CD = . 8 = 6 cm
3 ph
Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
 Ôn lại các hệ thức lượng trong tam giác vuông.
Bài tập vềø nhà số 19,20 trang 91 SBT.
. Đọc trước b ài tỷ số lượng giác của góc nhọn. Ôn lại cách viết các hệ thức tỉ lệ (tỉ lệ hức) giữa các cạnh của hai tam giác đồng dạng.
.	

Tài liệu đính kèm:

  • docT.4 - Luyen tap.doc