I-MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
HS hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
Thấy được tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của côsin và côtang (khi góc tăng từ 00 đến 900 (00<>< 900)="" thì="" sin="" và="" tang="" tăng="" còn="" côsin="" và="" côtang="">
2. Kỹ năng: Có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi dể tìm các tỉ số lựơng giác khi cho biết số đo góc.
3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực làm bài tập , phát biểu xây dựng bài.
II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: - Bảng phụ ghi sẵn một số ví dụ về cách tra bảng
- Bảng số với 4 chữ số thập phân (V. M . Brađixơ )
- Máy tính bỏ túi.
HS : - Máy tính bỏ túi
- Bảng số với 4 chữ số thập phân (V. M . Brađixơ )
- Ôn lại các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn; các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau, các hệ thức lượng trong tam giác vuông đã học.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp thuyết trình, gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm.
Ngày dạy: §3. Tiết 8 BẢNG LƯỢNG GIÁC I-MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. Thấy được tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của côsin và côtang (khi góc tăng từ 00 đến 900 (00< < 900) thì sin và tang tăng còn côsin và côtang giảm). 2. Kỹ năng: Có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi dể tìm các tỉ số lựơng giác khi cho biết số đo góc. 3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực làm bài tập , phát biểu xây dựng bài. II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: - Bảng phụ ghi sẵn một số ví dụ về cách tra bảng - Bảng số với 4 chữ số thập phân (V. M . Brađixơ ) - Máy tính bỏ túi. HS : - Máy tính bỏ túi - Bảng số với 4 chữ số thập phân (V. M . Brađixơ ) - Ôn lại các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn; các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau, các hệ thức lượng trong tam giác vuông đã học. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp thuyết trình, gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm. IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC T.G Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 5 ph Hoạt động 1 : KIỂM TRA GV nêu yêu càu kiểm tra. 1) Phát biểu định lý tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. 2) Vẽ tam giác vuông ABC có : Â = 900; = ; . Nêu các hệ thức giữa các tỉ số lượng giác của góc và Một HS lên bảng trả lời. Một HS phát biểu định lý trang 74 SGK Một HS lên bảng giải bài tập. HS cả lớp cùng làm hai câu và nhân xét bài làm trên bảng Giải BT: 2) Vẽ tam giác vuông ABC có : Â = 900; = ; . sin= = cos cos= = sin tg= = cotg c otg= = tg 5 ph Hoạt động 2 : 1. CẤU TẠO CỦA BẢNG LƯỢNG GIÁC GV giới thiệu: Bảng lượng giác bao gồm bảng VIII, IX, X (từ trang 52 đến trang 58) của cuốn “Bảng số với bốn chữ số thập phân”. Đê lập bảng người ta sử dụng tính chất tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. GV : Tại sao bảng sin va côsin, tang và cotang được ghép cùng một bảng. GV cho HS đọc SGK (trang 78) và quan sát bảng VIII (trang 52 đến trang 54 cuốùn Bảng số). GV cho HS tiếp tục đọc SGK trang 78 va quan sát trong cuốn bảng số. GV: Quan sát các bảng trên em có nhận xét gì khi góc tăng từ 00 đến 900. GV : Nhận xét trên sử dụng phần hiệu chính của bảng VIII và bảng IX. HS vừa nghe GV giới thiệu vừa mở bảng số để quan sát. HS : Vì với hai góc nhọn và phụ nhau thì sin = cos cos = sin tg = cotg c otg = tg Một HS đọc to phần giói thiệu bảng VIII trang 78 SGK. Một HS đọc to phần giói thiệu bảng IX và X trang 78 SGK HS trả lời nhận xét. 1. CẤU TẠO CỦA BẢNG LƯỢNG GIÁC a) Bảng sin và côsin (bảng VIII) b) Bảng tang và côtang (Bảng IX và X) c) Nhận xét : Khi góc tăng từ 00 đến 900.thì -sin, tgtăng -cos, cotg giảm. 28 ph Hoạt động 3 : 2. CÁCH TÌM TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN CHO TRƯỚC GV cho HS đọc SGK trang 78 phần a) GV : Để tra bảng VIII và bảng IX ta cần hực hiện mấy bước? Là các bước nào? GV: Muốn tìm giá trị sin của góc 46012/ em tra bảng nào? Nêu cách tra. GV treo bảng phụ có ghi sẵn mẫu 1 (trang 79 SGK) A .. 12/ .. : : 460 : 7218 GV cho HS tự lấy ví dụ khác, yêu cầu bạn bên cạnh tra bảng và nêu kết quả. (Có thể cho HS đố giữa các nhóm với nhau). GV : Muốn tìm giá trị cos của góc 33014/ em tra bảng nào? Nêu cách HS : Đọc SGK và trả lời. (Trang 78, 79 SGK). HS : Ta tra bảng VIII Cách tra : Số độ tra ở cột 1, số phút tra ở hàng 1. Giao của hàng 460 và cột 12/ là sin 46012/ Vậy Sin46012/ 0,7218 HS lấy ví dụ và nêu cách tra bảng. 2. CÁCH TÌM TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN CHO TRƯỚC. a) Tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước bằng bảng số. Ví dụ 1 : Tìm sin 460 12/ KQ: Sin46012/ 0,7218 Ví dụ 2 : Tìm cos33014/ tra. GV hướng dẫn HS cách sử dụng phần hiệu đính. GV : cos33012/ là bao nhiêu? GV : Phần hiệu chính tương ứng tại giao của 330 và cột ghi 2// là bao nhiêu? Theo em muốn tìm cos33014/ em làm thế nào ? vì sao? GV : Vậy cos33014/ là bao nhiêu? GV cho HS tự lkấy các ví dụ khác và tra bảng GV: Muốn tìm tg52018/ em tra ở bảng mấy? Nêu cách tra? GV đưa bảng mẫu 3 cho HS quan sát. 00 .. 18/ .. 500 510 520 530 540 1,1918 .. 2938 tg52018/ 1,2938 GV cho HS làm (trang 80.). Sử dụng bảng tìm cotg47024/ GV : Muốn tìm cotg8032/ em tra bảng nào ? Vì sao? Nêu cách tra bảng. GV cho HS làm (trang 80) GV yêu cầu HS đọc “Chú ý” trang 80 SGK. GV : Các em có hể tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước bằng cách tra bảng nhưng cũng có thể dùng máy tính bỏ túi để tìm. GV : Dùng máy tính Casio fx 220 Hoặc fx 500A. GV hướng dẫn HS cách bấm máy. HS : Tra ở bảng VIII Số độ tra ở cột 13 Số phút tra ở hàng cuối Giao của hàng 330 và cột số pohút gần nhất với 14/. Đó là cột ghi 12/ và phần hiệu chính 2/ Tra cos(33012/+2/) Vậy có 33012/ 0,8368 HS : Ta thấy số 3. HS : Tìm cos 33014/ lấy cos 33012/ trừ đi phần hiệu chính vì góc tăng thì cos giảm. HS: cos33014/ 0,8368 – 0,0003 0,8365. HS : Lấy ví dụ, nêu cách tra bảng HS : Tìm tg52018/ tra bảng IX (góc 52018/ < 760) Cách tra : Số độ tra cột 1. Số phút tra ở hàng 1. Giá trị giao của hàng 520 và cột 18/ là phần thập phân phần nguyên là phần nguyên của giá trị gần nhất đã cho trong bảng. Vậy tg52018/ 1,2938. Gọi một HS đứng tại chỗ nêu cách tra bảng và đọc kết quả. HS : Muốn tìm cotg8032/ tra bảng X vì cotg 8032/ = tg81028/ là tg của góc gần 900 Lấy giá trị giao của hàng 8030/ và cột ghi 2/ Vậy cotg 8032/ 6,665 HS đọc to kết quả Một HS đọc to “Chú ý” SGK KQ: 33012/ 0,8368 V í dụ 3 : Tìm tg52018/ KQ: tg52018/ 1,2938 BT (trang 80 SGK). cotg47024/ 1,9195 V í dụ 4 : Tìm cotg 8032/ cotg 8032/ 6,665 BT (trang 80) tg82013/ 7,316 Chú ý : (trang 89 SGK) b) Tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước bàng máy tính bỏ túi. Ví dụ 1 : Tìm sin25013/ KQ: sin25013/ 0,4261 (Đưa lên màn hình hoăïc bảng phụ.) khi đó màn hình hiện số 0,4261 nghĩa là sin25013/ 0,4261 GV yêu cầu HS nêu cách tìm cos52054/ bằng máy tính. Rồi yêu cầu kiểm tra lại bằng bảng số. GV : Tìm tg của góc ta cũng làm như hai ví dụ trên. GV : Ta đã chứng minh tg. cotg = 1 => cotg= vậy cotg 56025/ = cách tìm cotg56025/ như sau : ta lần lượt nhấn các phím. GV hãy đọc kết quả. GV yêu cầu HS xem thêm ở trang 82 SGK phần Bài đọc thêm. HS : Dùng máy tính bỏ túi để bấm theo sự hướng dẫn của GV. HS : Bấm các phím màn hình hiện số 0,6032 Vậy cos52054/ 0,6032 Ví dụ 2 : Tìm cos52054/ KQ:cos52054/ 0,6032 Ví dụ 3 : Tìm cotg56025/ KQ: cotg56025/ 0,6640 5 ph Hoạt động 4 : CỦNG CỐ GV yêu cầu HS 1 : sử dụng bảng số hoặc máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác của cácù góc nhọn sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư) sin70013/ cos25032/ tg43010/ cotg32015/ 2) a) so sánh sin 200 và sin 700 b) cotg20 và cotg 37040/ HS cho biết kết quả 0,9410 0,9023 0,9380 1,5849 HS : sin 200 < sin 700 vì 200 < 700 HS : cotg20 > cotg 37040/ Vì 20 < 37040/ 2 ph Hoạt động 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Làm bài tập 18 trang 83 SGK. Bài 39,41 trang 95 SBT. Hãy tự lấy ví dụ về số đo góc rồi dùng báng số hoặcmáy tính bỏ túi tính các tỉ số LG của góc đó.
Tài liệu đính kèm: