Giáo án môn Hình học khối 9 - Tiết 57 đến tiết 60

Giáo án môn Hình học khối 9 - Tiết 57 đến tiết 60

KIỂM TRA CHƯƠNG III

I. MỤC TIÊU

 - Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh trong chơng III . Kiểm tra việc nhận thức của học sinh , khả năng học bài , việc nắm kiến thức .

 - Rèn kỹ năng chứng minh và tính toán các bài toán hình và các bài toán liên quan thực tế .

 - Rèn tính nghiêm túc , tự giác , độc lập , tư duy sáng tạo .

II. CHUẨN BỊ

 1. Thầy : - Ra đề kiểm tra , làm đáp án , biểu điểm .

 2. Trò : - Ôn tập kỹ các kiến thức đã học trong chương III để làm bài kiểm tra .

 

doc 10 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 851Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học khối 9 - Tiết 57 đến tiết 60", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 31 Tiết : 57 	 Soạn: 16/4/2010 Dạy: 19/4/2010
 Kiểm tra chương III 
I. Mục tiêu 
	- Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh trong chơng III . Kiểm tra việc nhận thức của học sinh , khả năng học bài , việc nắm kiến thức . 
	- Rèn kỹ năng chứng minh và tính toán các bài toán hình và các bài toán liên quan thực tế . 
	- Rèn tính nghiêm túc , tự giác , độc lập , tư duy sáng tạo . 
II. Chuẩn bị 
	1. Thầy : - Ra đề kiểm tra , làm đáp án , biểu điểm . 
	2. Trò : - Ôn tập kỹ các kiến thức đã học trong chương III để làm bài kiểm tra . 
III. Tiến trình dạy học : 
	1. Tổ chức : ổn định lớp - kiểm tra sĩ số 
	2. Kiểm tra viết 45 phút : GV phát đề học sinh đọc kỹ đề , làm bài 
Đề bài
1. Đề chẵn 
I. Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm ) 
Câu 1 ( 1điểm ) Các ph át biểu sau phát biểu nào đúng , phát biểu nào sai . Hãy đánh dấu “X” vào cột cho thích hợp . 
Câu
Nội dung
Đ
S
1
Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp cùng chắn hai cung bằng nhau thì bằng nhau 
2
Tứ giác nội tiếp một đường tròn thì có tổng hai góc bằng 1800 
3
Chu vi đường tròn có đường kính d tính bởi công thức C = pd 
4
Diện tích hình tròn đường kính d tính bởi công thức S = 
Câu 2 ( 1 điểm ) Khoanh tròn vào đáp án đầu câu em cho là đúng : 
	a) Diện tích hình quạt tròn cung 750 bán kính 3 cm là : 
A. 5,8875 ( cm2) 	B . C. 	 D. 5,8875 ( cm ) 
	b) Đường tròn có chu vi là 18,84 cm . Có diện tích là : 
A. 18,84 ( cm2 ) 	B. 3p ( cm2) 	C. 28,26 ( cm2 ) 	D. 9p ( cm2 ) 
II. Phần tự luận ( 8 điểm ) 
Câu 3: ( 2 điểm) Cho đường tròn (0; 5 cm). Tính chu vi đường tròn và diện tích hình tròn
Câu 4 ( 6 điểm ) 
	Cho tam giác MNP (MN= MP ) nội tiếp trong đường tròn (O) . Các đường cao MH , NK , PQ cắt nhau tại E . 
a) Chứng minh tứ giác MKEQ là tứ giác nội tiếp . Xác định tâm J của đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó . 
b) Chứng minh : MQ . MP = ME . MH 
c) Chứng minh HK là tiếp tuyến của đường tròn (J) . 
2. Đề lẻ : 
Câu 1 ( 1 điểm ) Các phát biểu sau phát biểu nào đúng , phát biểu nào sai . Hãy đánh dấu “x” vào cột cho thích hợp . 
Câu
Nội dung
Đ
S
1
Trong một đường tròn , góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn một cung thì bằng nhau 
2
Tứ giác có tổng hai góc bằng 1800 thì tứ giác đó nội tiếp 
3
Độ là cung tròn n0 , bán kính R là : 
4
Diện tích hình quạt tròn n0 , bán kính R là : 
 Câu 2 : ( 1 điểm ) Khoanh tròn đáp án đầu câu em cho là đúng . 
1. Độ dài cung tròn 750 bán kính 3 cm là .
A. 3,925 ( cm 2 )	 B. 	 C. ( cm ) 	 D. 3,925 cm
2. Hình tròn có diện tích 9p ( cm2 ) có chu vi là : 
A. 9,42 ( cm ) 	B. 6p ( cm ) 	C. 3p ( cm ) 	D. 18,84 ( cm )
Câu 3: (2 điểm) Cho chu vi đường tròn C = 12,56 (cm). Tính bán kính đường tròn và diện tích hình tròn. 
Câu 4 ( 6 điểm ) 
	Cho tam giác ABC ( AB = AC ) nội tiếp trong đường tròn (O) . Các đường cao AG , BE , CF cắt nhau tại H . 
a) Chứng minh tứ giác AEHF là tứ giác nội tiếp . Xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó . 
b) Chứng minh : AF . AC = AH . AG 
c) Chứng minh GE là tiếp tuyến của đường tròn (I) . 
Đáp án và biểu điểm 
I. Phần trắc nghiêm: 
1. Đề chẵn
2. Đề lẻ
I. Phần trắc nghiệm 
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 ( mỗi ý đúng cho 0,25 điểm ) 
Câu 1 ( mỗi ý đúng cho 0,25 điểm )
1) Đ
2) S
3) Đ
4) S 
1) Đ
2) S
3) Đ
4) S 
Câu 2 ( Khoanh đúng một đáp án cho 0,5 điểm ) 
Câu 2 ( Khoanh đúng một đáp án cho 0,5 điểm ) 
Đáp án đúng là (A) và ( C) 
Đáp án đúng là (C) và ( D) 
II. Phần tự luận: ( 8 điểm)
Câu 3: ( 2 điểm)
Câu 3: ( 2 điểm)
a) Chu vi: 
b)Diện tích: 
Chu vi: 
Diện tích hình tròn : 
Câu: 4 (6 điểm ) 
Câu 4: (6 điểm ) 
1. Vẽ hình đúng 1 điểm 
1. Vẽ hình đúng 1 điểm
a)
- Theo ( gt) có NK ^ MP ; 
PQ ^ MN 
đ 
đ Tứ giác MKEQ nội tiếp 
( 1 điểm ) 
- Theo cmt có K và Q cùng 
nhìn ME dưới một góc bằng
900 đ K , Q cùng thuộc đờng 
tròn đường kính ME đ Tâm J là trung điểm của ME . ( 1 điểm ) 
a)
- Theo ( gt) có BE ^ AC ; 
CF ^ AB 
đ 
đ Tứ giác AEHF nội tiếp 
( 1 điểm ) 
- Theo cmt có E và F cùng 
nhìn AH dưới một góc bằng
900 đ E , F cùng thuộc đường 
tròn đường kính AH đ Tâm I là trung điểm của 
AH. ( 1 điểm )
b) Xét D MQE và D MHN có : 
 ; chung 
đ D MQE đồng dạng với D MHN ( 0,5 điểm ) 
đ đ MQ . MN = MH . ME 
Mà theo (gt) có:MN = MP đThay vào (*) ta có 
MQ . MP = MH . ME ( 0,5 điểm ) 
 c) D JMK cân ( JM = JK ) đ ( 1) ( tính chất D cân )( 0,5 đ ) 
Lại có : (2) ( cùng phụ với góc P ) ( 0,5 đ)
Có D MNP cân ( gt ) MH là đường cao đ MH là trung tuyến đ NH = PH đ KH là trung,tuyến của D vuông KNPđ KH = NH =
( t/c D vuông ) 
đ D HNK cân tại H đ (3) 
Từ ( 1) ; (2) và (3) đ ( 0,5 đ) 
Mà 
đ HK là tiếp tuyến của (J) ( 0,5 đ) 
b) Xét D AFH và D AGB có : 
 ; chung 
đ D AFH đồng dạng với D AGB ( 0,5 điểm ) 
đ = AF . AB = AH . AG (*) 
Mà theo ( gt ) có AB = AC đ thay vào (*) 
ta có AF . AC = AH . AG ( 0,5 điểm )
 c) D IAE cân ( IA = IE ) 
đ ( 1) ( tính chất Lại có : (2) ( cùng phụ với góc C) ( 0,5 đ)
Có D ABC cân ( gt ) AG là đường cao đ AG 
là trung tuyến đ BG = CG đ EG là trung tuyến
 của D vuông EBC đ EG = BG = ( t/c D vuông ) 
đ D GBE cân tại G đ (3) 
Từ ( 1) ; (2) và (3) đ ( 0,5 đ) 
Mà 
đ GE là tiếp tuyến của (I) ( 0,5 đ) 
4. Củng cố:
	- GV nhận xét giờ kiểm tra , ý thức của học sinh khi làm bài . 
	- Tinh thần , thái độ , ý thức tổ chức kỷ luật của học sinh khi làm bài kiểm tra , ý thức chuẩn bị của học sinh cho tiết kiểm tra . 
5) Hướng dẫn 
	- Ôn tập lại các phần đã học , nắm chắc các kiến thức của chương . 
	- Đọc trước bài học chương IV “ Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ ”
 Tuần : 31 Tiết: 58 Soạn: 21/4/2010 Dạy: 24 /4/2010
 Hình trụ - diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ 
I. Mục tiêu 
	- Học sinh được nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình trụ ( đáy của hình trụ , trục , mặt xung quanh , đường sinh , độ dài đường cao , mặt cắt khi nó song song với trục hoặc song song với đáy ) . 
	- Nắm chắc và biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toán phần và thể tích của hình trụ . 
II. Chuẩn bị 
	1.Thầy : - Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , một số vật thể hình trụ , cốc nước , ống nghiệm hở hai đầu dạng hình trụ , bảng phụ vẽ hình 73 , 75 ( sgk - 77 ) , máy tính bỏ túi , thước kẻ . 
	2. Trò : - Đọc trước bài , dụng cụ học tập , quan sát những vật hình trụ có ở trong gia đình . 
III. Tiến trình dạy học : 
	1. Tổ chức : ổn định lớp - kiểm tra sĩ số 
	2. Kiểm tra bài cũ : Không tiến hành 
	3. Bài mới : 
* Hoạt động 1 : Giới thiệu chương IV 
- Nêu một số hình không gian đã học ở lớp 8 , các mặt của những hình không gian đó là một phần của mặt gì ? 
- GV đặt vấn đề giới thiệu các hình sẽ học trong chương IV . 
- HS nghe GV trình bày . 
* Đặt vấn đề 
- Trong chương IV chúng ta sẽ được học về hình trụ , hình nón , hình cầu là những hình không gian có cá mặt là những mặt cong . 
- Để học tốt chương này ta cần tăng cường quan sát thực tế , nhận xét hình dạng các vật thể quanh ta , làm một số thực nghiệm đơn giản và ứng dụng của những kiến thức đã học vào thực tế .
* Hoạt động 2 : Hình trụ 
- GV treo bảng phụ vẽ hình 73 lên bảng và giới thiệu với học sinh : Khi quay hình chữ nhật ABCD vòng quanh cạnh CD cố định , ta được một hình gì ? ( hình trụ ) 
- GV giới thiệu : 
+ Cách tạo nên hai đáy của hình trụ , đặc điểm của đáy . 
+ Cách tạo nên mặt xung quanh của hình trụ . 
+ Đường sinh,chiều cao, trục của hình trụ 
- GV yêu cầu đọc thông báo trong sgk
107 . 
- GV yêu cầu HS thực hiện ? 1 (sgk -107) 
? hãy quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi trong ? 1 ( sgk - 107 ) 
- GV gọi HS chỉ ra mặt xung quanh và đường sinh của hình trụ . 
1. Hình trụ 
Khi quay ABCD quanh 
CD cố định đ ta được một 
hình trụ . 
- DA và CB quét nên hai 
đáy của hình trụ là (D) và 
(C ) nằm trong hai mặt
 phẳng song song .
- AB quét nên mặt xung 
quanh của hình trụ ; AB 
là đường sinh vuông góc với mặt
 phẳng đáy . 
- DC là trục của hình trụ . 
? 1 ( sgk ) 
Hình 74 ( sgk - 107 ) 
* Hoạt động 3 : Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng 
? Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy thì mặt cắt là hình gì ? ( HS dự đoán , quan sát hình vẽ sgk nhận xét . GV đa ra khái niệm . 
? Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục DC thì mặt cắt là hình gì . HS nhận xét , Gv đa ra khái niệm . 
- GV phát cho mỗi bàn một cốc thuỷ tinh và một ống nghiệm hở hai đầu yêu cầu học sinh thực hiện ? 2 ( sgk ) . 
-Gọi HS nêu nhận xét và trả lời câu hỏi?2 
- Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy thì mặt cắt là hình tròn , bằng hình tròn đáy .
- Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục DC thì mặt cắt là hình chữ nhật .
? 2 ( sgk ) 
- Mặt nớc trong cốc là hình tròn ( cốc để thẳng ) , mặt nớc trong ống nghiệm không phải là hình tròn ( để nghiêng ) . 
* Hoạt động 3 : Diện tích xung quanh của hình trụ 
- GV vẽ hình 77 ( sgk ) phóng to yêu cầu HS quan sát tranh vẽ và hình 77 ( sgk ) , GV phân tích cách khai triển hình trụ . HS thực hiện ? 3 ( sgk ) theo nhóm . 
GV cho HS thảo luận làm việc theo nhóm 
- Các nhóm làm ra phiếu học tập và nộp cho GV kiểm tra nhận xét kết quả . 
- GV đa ra đáp án đúng để học sinh đối chiếu và chữa lại bài vào vở . 
- Hãy nêu cách tính diện tích xung quanh của hình trụ . 
- Nêu công thức tổng quát . 
- Từ công thức tính diện tích xung quanh nêu công thức tính diện tích toàn phần . 
Hình 77 ( sgk - 108 ) ? 3 ( sgk ) 
- Chiều dài của hình chữ nhật bằng chu vi đáy của hình trụ bằng : 2.p.5 (cm) =10 p cm . 
- Diện tích hình chữ nhật : 
 10p . 10 = 100p (cm2 )
- Diện tích một đáy của hình trụ : 
 pR2 = p . 5.5 = 25p ( cm2 ) 
Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai hình tròn đáy ( diện tích toàn phần ) của hình trụ 
 100p + 25p . 2 = 150p ( cm2 ) 
* Tổng quát ( sgk - 109 ) 
 Sxq = 2prh và Stp = 2prh + 2pr2 
( r : bán kính đáy ; h chiều cao hình trụ ) 
* Hoạt động 4 : Thể tích hình trụ 
- Hãy nêu công thức tính thể tích hình trụ . 
- Giải thích công thức . 
- áp dụng công thức tính thể tích hình 78 ( sgk ) 
- HS đọc lời giải trong sgk . 
- GV ra bài tập 4 ( sgk ) yêu cầu HS đọc đề bài sau đó nêu cách giải bài toán . 
- áp dụng công thức nào để tính chiều cao của hình trụ . hãy viết công thức tính Sxq sau đó suy ra công thức tính h và làm bài . 
- HS làm lên bảng , Gv nhận xét . 
* Công thức tính thể tích hình trụ : 
V = Sh = pr2h (S là diện tích đáy,h là chiều cao) 
Ví dụ ( sgk - 109 ) - Hình 78 ( sgk ) 
Giải: Ta có : V = V1 - V2 = pa2h - pb2h 
đ V = p ( a2 - b2)h 
* Bài tập 4 ( sgk - 110 ) 
Giải 
áp dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ ta có : Sxq = 2prh 
đ h = đ h = 
4. Củng cố: 
	- Nêu công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần và thể tích hình trụ . 
	- Giải bài tập 3 ( sgk ) - 110 - GV gọi HS nêu chiều cao , bán kính đáy của mỗi hình sau đó gọi HS khác nhận xét . GV đa ra kết quả đúng . 
5) Hướng dẫn: 
	- Học thuộc khái niệm , các công thức . - Xem lại ví dụ và bài tập đã chữa . 
 - Giải bài tập trong sgk - 110 , 110 - BT 2 ( sgk ) - làm theo chỉ dẫn của sgk
- BT 1 ( 110 ) - điền đỉnh( A , B ), cạnh , chiều cao ( a , b  ) , diện tích đáy ( Sđáy ) diện tích xung quanh ( Sxq) 
	- BT 5 ( sgk ) Sử dụng các công thức tính chu vi , diện tích , diện tích đáy , diện tích xung quanh , thể tích đã học để tính và điền vào bảng . 
Tuần : 32 Tiết : 59 Soạn: 23/4/2010 Dạy: 26/4/2010
Luyện tập
I. Mục tiêu:
	- Thông qua bài tập HS hiểu kỹ hơn về hình trụ . 
	- HS được rèn luyện kỹ năng phân tích đề bài , áp dụng các công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần , thể tích của hình trụ cùng các công thức suy diễn của nó . 
	- Cung cấp cho học sinh một số kiến thức thực tế về hình trụ . 
II. Chuẩn bị: 
	1. Thầy : - Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , giải bài tập trong sgk , lựa chọn bài tập để chữa , bảng phụ ghi bài 8 , bài 9 , bài 12 
	2. Trò : - Học thuộc các khái niệm và công thức tính diện tích xung quanh , thể tích hình trụ .
III. Tiến trình dạy học : 
	1. Tổ chức : ổn định lớp - kiểm tra sĩ số
	2. Kiểm tra:
- Nêu công thức tính diện tích xung quanh và thể tích hình trụ . 
- Giải bài tập 3 ( sgk - 110 ) - 1 HS lên bảng làm bài , GV nhận xét cho điểm và chữa bài . 
a) r = 4 cm ; h = 10 cm 	b) r = 0,5 cm ; h = 11 cm 	c) r = 3,5 cm ; h = 3 cm 
	3. Bài mới : 
* Hoạt động 1 : Giải bài tập 8 ( sgk - 111 ) 
- GV yêu cầu HS đọc đề bài sau đó tìm đáp án đúng và khoanh vào chữ cái đầu câu . 
- GV treo bảng phụ gọi HS lên bảng khoanh vào đáp án đúng .
- GV yêu cầu HS giải thích kết quả bằng tính toán . 
- GV nhận xét chữa bài và chốt lại cách tính thể tích hình trụ . 
- Khi quay hình chữ nhật 
ABCD quanh AB ta được hình
 trụ có thể tích là :
V1 = pa2 . 2a = 2pa3 
- Khi quay ABCD quanh BC 
ta được hình trụ có thể tích là : 
V2 = p ( 2a)2 . a = 4pa3 
Vậy V2 = 2V1 đ đáp án đúng là ( C )
* Hoạt động 2 :Bài tập 10 ( sgk - 112 )
- GV yêu cầu HS vẽ hình minh hoạ .
- Nêu công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ . 
- Theo em ở bài toán trên để tính diện tích xung quanh và thể tích hình trụ trước hết ta phải đi tìm yếu tố gì ? dựa vào điều kiện nào của bài ? 
- HS nêu GV gợi ý : tính bán kính đáy dựa theo chu vi đáy . 
- GV cho HS làm bài sau đó gọi 1 HS đại diện lên bảng làm bài .
a) áp dụng công thức C = 2pr 
đ r = đ r = ( cm ) 
- Diện tích xung quanh của hình trụ
là : Sxq = 2pr. h 
đ Sxq = 13 . 3 = 39 ( cm2 ) 
b) áp dụng công thức 
V= pr2 h đ Thể tích của hình trụ là : 
V = p. = 40,35 ( cm3 ) 
* Hoạt động 3 :Bài tập 11 ( sgk - 112 ) 
- GV yêu cầu HS quan sát hình 84 ( sgk - 112 ) sau đó nêu cách làm bài . 
- Để tích được thể tích lượng đá có trong lọ thuỷ tinh trên ta phải tính thể tích của phần chất lỏng nào ? áp dụng điều gì ? 
- Hãy tính thể tích phần chất lỏng dâng lên trong lọ thuỷ tinh . 
- GV cho HS làm bài sau đó chữa bài và nhận xét bài toán . 
- Hình 84 ( sgk )
Đổi 8,5 mm = 0,85 cm 
Giải 
- áp dụng công thức V = Sh 
Vậy thể tích nước dâng lên trong lọ là : 
V = 12,8 . 0,85 = 10,88 ( cm3 ) 
Vậy thể tích của lượng đá là 10, 88 ( cm3 ) 
* Hoạt động 4 : Giải bài tập 13 ( sgk - 113 ) 
- GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài , tóm tắt bài toán . 
- CHo HS suy nghĩ thảo luận tìm lời giải bài toán trên . 
- Để tính thể tích phần còn lại của tấm kim loại ta phải tìm thể tích của những phần nào ? Dựa vào những công thức nào ? 
- Hãy tính thể tích tấm kim lại khi chưa khoan ( thể tích hình hộp chữ nhật ) ? .
( V = Sh = 5 . 5 . 2 = 50 cm3 ) 
- Hãy tính thể tích của một lỗ khoan từ đó suy ra thể tích của 6 lỗ khoan ? ( thể tích hình trụ có r = 4 mm , h = 2 cm ) 
(V = pr2h = 3,14. 0,42 . 2 =1,0048( cm3)
 - Thể tích phần còn lại của tấm kim loại là bao nhiêu ? 
- Hình vẽ 85 ( sgk - 113 ) 
- Tấm kim loại có dạng là một hình hộp chữ nhật đáy là hình vuông cạnh 5 cm chiều cao của hình hộp là 2m đ thể tích hình hộp là . 
áp dụng công thức V = S h đ V = 5 . 5 . 2 = 50 ( cm3 ) 
- Do mũi khoan là hình tròn , đường kính mũi khoan là 8 mm đ bán kính mũi khoan là 4 mm = 0,4 cm . 
áp dụng công thức V = pr2h đ Thể tích của một lỗ khoan là : V1 = 3,14 . 0,42 . 2 = 1, 0048 ( cm3) 
- Thể tích của cả 4 lỗ khoan sẽ là : V = 4. 1,0048 
đ V ằ 4 ( cm3 ) 
Vậy thể tích của phần còn lại của tấm kim loại là : 
V = 50 cm3 - 4 cm3 = 46 cm3 . 
4. Củng cố: 
	- Viết công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ . 
	- GV treo bảng phụ kẻ bảng ở bài tập 12 ( sgk - 112 ) yêu cầu HS điền vào ô trống cho phù hợp . 
Hình
Bán kính đáy
Đường kính đáy
Chiều cao
Chu vi đáy
Diện tích đáy
Diện tích xung quanh
Thể tích
25 mm
50 mm
7 cm
1,57 cm
0,785 cm2
10,99 cm2
5,495 cm3
3 cm
6 cm
1m
18,84 cm
113,04 cm2
1884 cm2
11304 cm3
5 cm
10 cm
3,18 cm
31,4 cm
314 cm2
9,9852 cm2
1l= 1 dm3
 5) Hướng dẫn: 
- Học thuộc các khái niệm về hình trụ ( bán kính đáy , đường cao , mặt xung quanh , thể tích) 
	- Nắm chắc các công thức tính diện tích xung quanh và thể tích hình trụ . 
	- Xem lại các bài tập đã chữa . 
	- Giải các bài tập còn lại trong sgk - 112 , 113 .
	- BT 9 : S đáy = 3,14.10.10 = 314 cm2 
	 S xq = 2.3,14.10.12 = 753,6 cm2 Stp = 2. 314 + 753,6 = 1381,6 cm2 .
- BT 14: áp dụng công thức V = Sh đ tính S từ công thức trên với 1800 000 lít =1800 m3 
Tuần : 32 Tiết : 60 	 Soạn:30/4/ 2010 Dạy: 3/5/2010 
 Hình nón -hình nón cụt . diện tích xung quanh và thể tích hình nón , hình nón cụt 
I. Mục tiêu : Học sinh cần : 
- Nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình nón : đáy của hình nón , mặt xung quanh , đường sinh , chiều cao , mặt cắt song song với đáy và có khái niệm về hình nón cụt . 
- Nắm chắc và sử dụng thành thạo công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón , hình nón cụt . 
- Nắm chắc và sử dụng thành thạo công thức tính thể tích hình nón , hình nón cụt . 
II. Chuẩn bị 
	1. Thầy : - Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , một số vật thể không gian về hình nón , hình nón cụt , cái phễu , cái nón , cốc thuỷ tinh , thước kẻ , com pa . 
	2. Trò : - Nắm chắc các công thức tính độ dài đường tròn , cung tròn , diện tích hình tròn , quạt tròn . 
III. Tiến trình dạy học : 
	1. Tổ chức : ổn định lớp - kiểm tra sĩ số 
	2. Kiểm tra:
- Nêu công thức tính diện tích xung quanh và thể tích hình trụ . Công thức tính diện tích quạt tròn . - Giải bài tập 14 ( sgk - 113 ) 
Có 1 800 000 lít = 1 800 000 dm3 = 1 800 m3 
áp dụng công thức V = S.h đ S = ( m2 ) 
	3. Bài mới : 
* Hoạt động 1 : Hình nón 
- GV dùng mô hình và hình vẽ 87 trong sgk - 114 giới thiệu các khái niệm về hình nón . 
- Quan sát mô hình và hình vẽ sgk nêu các khái niệm về đáy , mặt xung quanh , đường sinh , đỉnh của hình nón , . 
- GV cho HS nêu sau đó chốt lại các khái niệm - HS ghi nhớ . 
- Hãy chỉ ra trên hình 87 ( sgk ) đỉnh , đường sinh,đường cao, đáy của hình nón - GV yêu cầu HS quan sát hình 88 - sgk và thực hiện ? 1 ( sgk )
A
- Quay D vuông AOC
 một vòng quanh cạnh 
góc vuông OA cố định 
đ được một hình nón 
O
( hình 87 - sgk - 114 ) 
C
- Cạnh OC quét nên đáy 
của hình nón , là hình tròn 
tâm O . 
- Cạnh AC quét nên mặt xung quanh của hình nón 
- Mỗi vị trí của AC được gọi là một đường sinh . 
- A gọi là đỉnh và OA gọi là đường cao . 
? 1 ( sgk ) 
* Hoạt động 2 : Diện tích xung quanh của hình nón 
- GV vẽ hình 89 giới thiệu cách khai triển hình nón , yêu cầu HS quan sát hình vẽ và cho biết hình khai triển của một hình nón là hình gì ? 
- Vậy diện tích xung quanh của một hình nón bằng diện tích hình nào? Từ đó suy ra công thức tính diện tích xung quanh của hình nón như thế nào ? 
- GV hướng dẫn HS xây dựng công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón như sgk - 115 . 
? Tính độ dài cung tròn . 
? Tính diện tích quạt tròn theo độ dài cung và bán kính của qụt tròn . 
- Vậy công thức tính diện tích xung quanh là gì ? 
- Từ đó có công thức tính diện tích toàn phần như thế nào ? 
- GV ra ví dụ sgk - yêu cầu học sinh đọc lời giải và nêu cách tính của bài toán . 
- Gọi bán kính đáy của hình nón là r , 
đường sinh là l 
Theo công thức tính độ dài cung ta có : 
Độ dài cung hình quạt tròn là 
Độ dài đường tròn đáy của hình nón là 2pr . 
Suy ra : r = 
Diện tích xung quanh của hình nón bằng bằng diện tích hình quạt tròn khai triển nên : 
Sxq = 
Vậy diện tích xung quanh của hình nón là Sxq = prl 
Diện tích toàn phần của hình nón ( tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy) là : 
Stp = prl + pr2 
Ví dụ ( sgk - 115 ) 
* Hoạt động 3 : Thể tích hình nón 
- GV phát dụng cụ như hình 90 ( sgk ) cho các nhóm yêu cầu HS làm thí nghiệm sau đó nêu nhận xét . 
- Kiểm tra xem chiều cao cột nước trong hình trụ bằng bao nhiêu phần chiều cao của hình trụ .
- Vậy thể tích của hình nón bằng bao nhiêu phần thể tích của hình trụ . 
- Thí nghiệm ( hình 90 - sgk )
- Ta có : V nón = Vtrụ 
Vậy thể tích của hình nón là : V = 
( h là chiều cao hình nón , r là bán kính đáy của hình nón ) 
* Hoạt động 4 : Hình nón cụt 
- GV yêu cầu HS quan sát tranh vẽ trong sgk sau đó giới thiệu về hình nón cụt . 
- Hình nón cụt là hình nào ? giới hạn bởi những mặt phẳng nào ? 
- Cắt hình nón bởi một mặt phẳng song song với đáy thì phần mặt phẳng nằm trong hình nón là một hình tròn . Phần hình nón nằm giữa mặt phẳng và mặt đáy được gọi là một hình nón cụt . 
* Hoạt động 5 : Diện tích xung quanh và thể tích hình nón cụt 
- GV vẽ hình 92 ( sgk ) sau đó giới thiệu các kí hiệu trong hình vẽ và công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón cụt 
- Nêu cách tính Sxq của hình nón cụt trên . Bằng hiệu những diện tích nào ? Vậy công thức tính diện tích xung quanh của hình nón cụt là gì ? 
- Tương tự hãy suy ra công thức tính thể tích của hình nón cụt . 
Cho hình nón cụt ( hình 92 - sgk ) 
r1 ; r2 là các bán kính đáy 
l là độ dài đường sinh .
h là chiều cao . 
Kí hiệu Sxq là diện tích 
xung quanh , V là thể tích 
của hình nón cụt .
Ta có : Sxq = p( r1 + r2) l 
V = 
4. Củng cố: 
- Nêu công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón , hình nón cụt . 
	- áp dụng các công thức đó giải bài tập 16 ( sgk ) 
áp dụng công thức tính độ dài cung ta có : 2p .2 cm = đ x = 
	- BT 18 ( sgk - 117 ) - 1 HS trả lời ( đáp án D ) 
	- BT 19 ( sgk - 118 ) - HS làm đa ra đáp án đúng ( A) 
5) Hướng dẫn: 
	- Học thuộc các khái niệm , nắm chắc các công thức tính . 
	- Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa . Giải bài tập trong sgk - 117 , 118 . 
	- BT 15 : a) r = 0,5 b) áp dụng Pitago tính l theo r = 0,5 và h = 1 
	- BT 20 : áp dụng công thức tính sxq và V của hình nón . 
 - BT 22 : Tính V của 2 nón và V của hình trụ rồi tìm hiệu .

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 31- tuan 32.doc