ÔN TẬP CHƯƠNG IV
I. Mục tiêu :
- Hệ thống hoá các khái niệm về hình trụ , hình nón ,hình cầu ( đáy chiều cao, đường sinh , )
- Hệ thống hoá các công thức tính chu vi, diện tích, thể tích, (theo bảng ở trang128 ) - Rèn luyện các kỹ năng áp dụng các công thức đó vào việc giải toán .
II. Chuẩn bị :
1. Thầy : - Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án . Bảng phụ vẽ hình trụ , hình nón , hình cầu , tóm tắt các kiến thức cần nhớ ( sgk - 128 ) ; Thước thẳng , com pa ,
2. Trò : - Ôn tập các kiến thức đã học trong chươngIV, làm các câu hỏi ôn tập trong sgk 128
III. Tiến trình dạy học :
1. Tổ chức : ổn định tổ chức – kiểm tra sĩ số . (1)
2. Kiểm tra: (5)
- Nêu khái niệm hình trụ , hình nón , hình cầu .
- Viết công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ, hình nón, hình cầu
Tuần : 33 Tiết : 65 Soạn: /5/08 Dạy: /5/08 ôn tập chương IV I. Mục tiêu : - Hệ thống hoá các khái niệm về hình trụ , hình nón ,hình cầu ( đáy chiều cao, đường sinh , ) - Hệ thống hoá các công thức tính chu vi, diện tích, thể tích,(theo bảng ở trang128 ) - Rèn luyện các kỹ năng áp dụng các công thức đó vào việc giải toán . II. Chuẩn bị : 1. Thầy : - Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án . Bảng phụ vẽ hình trụ , hình nón , hình cầu , tóm tắt các kiến thức cần nhớ ( sgk - 128 ) ; Thước thẳng , com pa , 2. Trò : - Ôn tập các kiến thức đã học trong chươngIV, làm các câu hỏi ôn tập trong sgk 128 III. Tiến trình dạy học : Tổ chức : ổn định tổ chức – kiểm tra sĩ số . (1’) Kiểm tra: (5’) - Nêu khái niệm hình trụ , hình nón , hình cầu . - Viết công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ, hình nón, hình cầu 3. Bài mới : * Hoạt động 1 : Ôn tập các kiến thức cơ bản (15’) - GV treo bảng phụ tóm tắt kiến thức như bảng trong sgk - 128 cho HS ôn lại các kiến thức đã học . 1. Hình trụ - Hình vẽ , công thức (sgk - 128 ) 2. Hình nón - Hình vẽ , công thức ( sgk - 128 ) 3. Hình cầu - Hình vẽ , công thức ( sgk - 128 ) * Hoạt động 2 : Giải bài tập 38 ( sgk - 129 ) (5’) - GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài sau đó treo bảng phụ vẽ hình 114 sgk - 129 yêu cầu HS nêu cách làm . - Thể tích của chi tiết đã cho trong hình bằng thể tích của những hình nào ? - Hãy tính thể tích các hình trụ cho trong hình vẽ sau đó tính tổng thể tích của chúng - GV cho HS làm sau đó lên bảng trình bày lời giải . GV nhận xét bài và chốt lại cách làm . - Hình vẽ (114 - sgk ) - Thể tích của chi tiết đã cho trong hình vẽ bằng tổng thể tích của hai hình trụ V1 và V2 . + Thể tích của hình trụ thứ nhất là : V1 = p.R12h1 đ V1 = 3,14. 5,52 . 2 = 189,97 ( cm3 ) + Thể tích của hình trụ thứ hai là : V2 = p .R22.h2 đ V2 = 3,14 . 32 . 7 = 197,82 ( cm3 ) Vậy thể tích của chi tiết là : V = V1 + V2 đ V = 189,97 + 197,82 = 387,79 ( cm3 ) - Diện tích bề mặt của chi tiết bằng tổng diện tích xung quanh của hai hình trụ và diện tích hai đáy trên và dới của chi tiết . đ S = 2.3,14. 5,5 . 2 + 2.3,14.3.7 + 3,14.5,52 + 3,14.32 đ S = 3,14 ( 22 + 42 + 30,25 +9 ) = 324,05 ( cm2 ) * Hoạt động 3 : Giải bài tập 39 ( Sgk - 129 ) ( 5’) - GV ra bài tập HS suy nghĩ làm bài . - HD : gọi độ dài cạnh AB là x đ độ dài cạnh AD là ? - Tính diện tích hình chữ nhật theo AD và AD ? - Theo bài ra ta có phương trình nào ? - Giải phương trình tìm AB và AD theo a từ đó áp dụng công thức tính thể tích và diện tích xung quanh của hình trụ ta có kết quả như thế nào ? - GV gọi HS lên bảng trình bày lời giải sau đó nhận xét và chốt lại cách làm bài . Gọi độ dài cạnh AB là x ( x > 0 ) - Vì chu vi của hình chữ nhật là 6a đ độ dài cạnh AD sẽ là : ( 3a - x ) - Vì diện tích của hình chữ nhật là 2a2 đ ta có phương trình : x ( 3a - x) = 2a2 Û x2 - 3ax + 2a2 = 0 Û ( x - a)( x - 2a) = 0 đ x - a = 0 hoặc x - 2a = 0 đ x = a ; x = 2a Mà AB > AD đ AB = 2a và AD = a Diện tích xung quanh của hình trụ là : Sxq = 2pRh = 2.3,14.a.2a = 12,56 a2 = 4pa2 - Thể tích của hình trụ là : V = pR2h = p . a2 . 2a = 2pa3 * Hoạt động 4 : Giải bài tập 41 ( sgk - 101 ) (8’) - GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài , vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán . - Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ? - Nêu cách chứng minh hai tam giác đồng dạng . - D AOC và D BDO có những góc nào bằng nhau ? vì sao ? - So sánh góc ACO và góc BOD . - Vậy ta có tỉ số nào ? lập tỉ số và tính AC . BD - AO và BO có thay đổi không ? vì sao ? từ đó suy ra điều gì ? - Nêu cách tính diện tích hình thang ? áp dụng vào hình thang ABCD ở trên ta cần phải tính những đoạn thẳng nào ? - Hãy áp dụng tỉ số lợng giác của góc nhọn trong tam giác vuông tính AC và BD rồi tính diện tích hình thang ABCD . - HS làm GV đa đáp án để học sinh đối chiếu . GT : A, O , B thẳng hàng Ax , By^ AB OC ^ OD a) D AOC đồng dạng D BDO AC . BD không đổi b) S ABCD , góc COA = 600 c) Tính tỉ số VAOC và ? b a D C y x B A O Chứng minh a) Xét D AOC và D BDO có : ( gt) ( cùng phụ với góc AOC ) đ D AOC đồng dạng với D BDO đ Do A, O , B cho trước và cố định đ AO . BO không đổi đ AC . BD không đổi b) Xét D vuông AOC có đ theo tỉ số lượng giác của góc nhọn ta có : AC = AO . tg 600 = a đ AC = a Xét D vuông BOD có ( cùng phụ với góc COA ) đ Theo tỉ số lượng giác của góc nhọn ta có : BD = OB . tg 300 = a Vậy diện tích hình thang ABCD là : S = đ S = 4. Củng cố : (6’) - GV yêu cầu HS nêu cách làm phần (c) bài 41 - Tính VAOC và VBOD sau đó lập tỉ số . Dùng công thức tính thể tích hình nón . GV treo bảng phụ vẽ hình bài tập 40 ( sgk - 129 ) sau đó cho HS làm theo nhóm Gọi đại diện hai nhóm lên bảng làm bài ( nhóm 1 - a ; nhóm 2 - b ) a) Stp = p. 2,5 . 5,6 + p . 2,52 = p. 2,5 ( 5,6 + 2,5 ) = 63,585 ( cm2 ) b) S = 94,9536 ( cm2 ) 5. Hướng dẫn : - Học thuộc các công thức tính , Xem lại các bài tập đã chữa . Giải tiếp phần (c) bài tập 41 ( sgk - 129 ) - Làm theo hướng dẫn phần củng cố . Tuần : 33 Tiết : 66 Soạn: /5/08 Dạy: /5/08 Ôn tập chương IV ( Tiết 2 ) I. Mục tiêu : - Tiếp tục củng cố các công thức tính diện tích , thể tích hình trụ , hình nón , hình cầu . Liên hệ với công thức tính diện tích , thể tích của hình lăng trụ đứng , hình chóp đều . - Rèn luyện kỹ năng áp dụng các công thức tính diện tích , thể tích vào việc giải toán , chú ý tới các bài tập có tính chất tổng hợp các hình và những bài toán kết hợp kiến thức của hình phẳng và hình không gian . II. Chuẩn bị : 1. Thày : Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án . Bảng phụ vẽ hình 117 , 118 ( sgk - 130 ) 2. Trò : Ôn tập lại các khái niệm và công thức theo bảng trong sgk - 128 . III. Tiến trình dạy học : 1. Tổ chức : ổn định tổ chức – kiểm tra sĩ số . (1’) 2. Kiểm tra bài cũ : (5’) - Viết công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón , hình cầu - Giải bài tập 41 ( c) - HS lên bảng làm bài , GV nhận xét bài làm của HS . 3. Bài mới : * Hoạt động 1 : Giải bài tập 42 ( SGK - 130 )(12’) - GV treo bảng phụ vẽ hình 117 sgk - 130 yêu cầu HS nêu các yếu tố đã cho trong bài - Nêu cách tính thể tích các hình đó ? theo em thể tích của hình 117 (a) bằng tổng thể tích các hình nào ? - áp dụng côngt hức tính thể tích hình trụ và thể tích hình nón ta có gì ? - Hình vẽ ( hình 117 - sgk ) - Hình 117 (a) Thể tích của vật ở hình 117 (a) bằng tổng thể tích của hình trụ và hình nón . - Theo hình vẽ ta có : + Thể tích của hình trụ là : Vtrụ = pr2h đ Vtrụ = 3,14. 72 . 5,8 = 892,388 ( cm3 ) + Thể tích của hình nón là : Vnón = đ Vnón = = 415,422 ( cm3 ) Vậy thể tích của vật đó là : V = 892,388 + 415 ,422 = 1307,81 ( cm3) - Hình 117 (b) Thể tích của hình nón cụt ở hình 117 (b) bằng hiệu thể tích của nón lớn và thể tích của nón nhỏ . + Thể tích của hình nón lớn là : Vlớn = = 991,47 ( cm3 ) + Thể tích của hình ón nhỏ là : Vnhỏ = = 123,93 ( cm3) Vậy thể tích của hình nón cụt là : V = Vlớn - Vnhỏ = 991,47 - 123,93 = 867,54 ( cm3 ) * Hoạt động 2 : Giải bài tập 6 ( 100 - sgk) (10’) - GV treo bảng phụ vẽ hình 118 (sgk -130 ) trên bảng sau đó cho lớp hoạt động theo nhóm ( 4 nhóm ) - Cho các nhóm nhận xét chéo kết quả ( nhóm 1 đ nhóm 2 đ nhóm 3 đ nhóm 4 đ nhóm 1 ) - GV gọi 1 HS đại diện lên bảng làm bài sau đó đa đáp án để học sinh đối chiếu kết quả . - Gợi ý : Tính thể tích của các hình bằng cách chia thành thể tích các hình trụ , nón , cầu để tính . - áp dụng công thức thể tích hình trụ , hình nón , hình cầu . - Hình 117 ( c) bằng tổng thể tích của các hình nào ? - Hình 118 (a) + Thể tích nửa hình cầu là : Vbán cầu = + Thể tích của hình trụ là : Vtrụ = p.r2.h = p. 6,32. 8,4 = 333,40 p ( cm3 ) - Thể tích của hình là : V = 166,70 p + 333,40p = 500,1 p ( cm3) - Hình 118 ( b) + Thể tích của nửa hình cầu là : Vbán cầu = + Thể tích của hình nón là : Vnón = = 317,4 p ( cm3 ) Vậy thể tích của hình đó là : V = 219p + 317,4 p = 536,4 p ( cm3 ) c) Hình 118 ( c) + Thể tích của nửa hình cầu là : Vbán cầu = + Thể tích của hình trụ là : Vtrụ = pr2h = p . 22 . 4 = 16 p ( cm3 ) + Thể tích của hình nón là : Vnón = ( cm3 ) Vậy thể tích của hình đó là : V = 16p + ( cm3 ) * Hoạt động 3 : Giải bài tập 44 ( Sgk - 130 ) ( 11’) - GV ra bài tập 44 ( sgk ) yêu cầu HS đọc đề bài và vẽ hình vào vở . - Hãy nêu cách tính cạnh hình vuông nội tiếp trong đờng tròn (O ; R ) ? - Tơng tự hãy tính cạnh tam giác đều EFG nội tiếp trong đờng tròn (O ; R ) ? - Khi quay vật thể nh hình vẽ quanh trục GO thì ta đợc những hình gì ? - Hình vuông tạo ra hình gì ? hãy tính thể tích của nó ? - Tam giác EFG và hình tròn tạo ra hình gì ? hãy tính thể tích của chúng ? - GV cho HS áp dụng công thức thể tích hình trụ , hình nón , hình cầu để tính . - Vậy bình phơng thể tích hình trụ bằng bao nhiêu ? hãy so sánh với tính thể tích của hình nón và hình cầu ? a) Cạnh hình vuông ABCD nội tiếp trong (O ; R ) là : AB = Cạnh EF của tam giác EFG nội tiếp (O ; R ) là : EF = - Thể tích hình trụ sinh ra bởi hình vuông là : Vtrụ = p . - Thể tích hình nón sinh ra bởi tam giác EFG là : Vnón = - Thể tích của hình cầu là : Vcầu = đ (Vtrụ )2 = (*) đ Vnón + Vcầu = (**) Từ (*) và (**) ta suy ra điều cần phải chứng minh . 4. Củng cố: (6’) Nêu các công thức tính thể tích và diện tích của hình trụ , hình nón , hình cầu ? Giải bài tập 44 ( b) - HS lên bảng làm GV nhận xét và chữa bài . Stp = 2 sđáy + Sxq đ ( Stp)2 rồi so sánh với tích diện tích toán phần của hình nón và diện tích mặt cầu . 5. Hướng dẫn : Nắm chắc các công thức đã học . Xem lại các bài tập đã chữa . Giải tiếp bài tập còn lại trong sgk - 130 . 131 . BT 45 ( sgk - 131 ) HD : V cầu = ; Vtrụ = p .r2 . 2r = 2pr3 đ Hiệu thể tích là : V = Tuần : 34 Tiết : 67 Soạn: /5/08 Dạy: /5/08 ôn tập cuối năm I. Mục tiêu : - Ôn tập chủ yếu các kiến thức của chơng I về hệ thức lợng trong tam giác vuông và tỉ số lợng giác của góc nhọn . - Rèn luyện cho HS kỹ năng phân tích và trình bày bài toán . - Vận dụng kiến thức đại số vào hình học . II. Chuẩn bị : 1. Thày : Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án . Bảng phụ tóm tắt kiến thức chơng I , com pa , thớc kẻ 2. Trò : Ôn tập lại các kiến thức chơng I , nắm chắc các công thức và hệ thức . Giải bài tập trong sgk - 134 ( BT 1 đ BT 6 ) III. Tiến trình dạy học : 1.Tổ chức : ổn định tổ chức – kiểm tra sĩ số . (1’) 2.Kiểm tra: (5’) - Nêu các hệ thức lợng trong tam giác vuông - Cho D ABC có . Điền vào chỗ () trong các câu sau : a) ; Cosa = ; tga = .. Cotga = .. 3. Bài mới : * Hoạt động 1 : Ôn tập lý thuyết (10’) - GV vẽ hình nêu cầu hỏi yêu cầu HS trả lời viết các hệ thức lợng trong ... các hệ thức lợng trong tam giác vuông , các tỉ số lợng giác của góc nhọn Xem lại các bài tập đã chữa , nắm chắc cách vận dụng hệ thức và tỉ số lợng giác trong tính toán . Giải bài tập 4 ( sgk - 134 ) có SinA = mà Sin2A + cos2A = 1 đ cos2A = 1 - sin2A = 1 - đ cosA = . Có tgB = cotgA = đ Đáp án đúng là (D) - Giải trớc các bài tập 6 , 7 , 8 , 9 10 ( sgk - 134 , 135 ) - Ôn tập các kiến thức chơng II và III ( đờng tròn và góc với đờng tròn ) Tuần : 34 Tiết : 68 Soạn: /5/08 Dạy: /5/08 ôn tập cuối năm ( tiết 2 ) I. Mục tiêu : - Ôn tập và hẹ thống hoá lại các kiến thức về đờng tròn và góc với đờng tròn . - Rèn luyện cho HS kỹ năng giải bài tập dạng trắc nghiệm và tự luận - Có kỹ năng vận dụng thành thạo các định lý trong bài toán chứng minh hình liên quan tới đờng tròn . II. Chuẩn bị : 1. Thày : Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án . Bảng phụ tóm tắt kiến thức về đờng tròn và góc với đường tròn . Thớc kẻ , com pa . 2. Trò : Ôn tập lại kiến thức chương II và III theo phần tóm tắt kiến thức của chương trong phần ôn tập chương . III. Tiến trình dạy học : 1. Tổ chức : ổn định tổ chức – kiểm tra sĩ số . (1’) 2. Kiểm tra bài cũ : (5’) - Khi nào đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn . Nêu tính chất hai tiếp tuyến của đường tròn - Phát biểu định lý về tính chất của đường kính và dây ? 3. Bài mới : * Hoạt động 1 : Ôn tập các khái niệm đã học ( SGK - 100 )(10’) - GV treo bảng phụ tóm tắt các kiến thức cần nhớ trong chơng II và chơng III yêu cầu HS đọc và ôn tập lại kiến thức qua bảng phụ . - Nêu khái niệm đờng tròn ? - Tính chất tiếp tuyến ? - Nêu các góc liên quan tới đờng tròn và cách tính ? 1. Tóm tắt kiến thức chơng II ( sgk - 126 – 127 - sgk toán 9 - tập I ) a) Các định nghĩa ( sgk - 126 , tập I ) b) Các định lý ( sgk - 127 , tập I ) 2. Tóm tắt kiến thức chơng III ( sgk - 101 , 102 , 103 - sgk toán 9 - tập II ) a) Các định nghĩa ( sgk toán 9 tập II - 101 ) b) Các định lý ( sgk toán 9 tập II - 102 , 103 ) * Hoạt động 2 : Giải bài tập 6 ( 134 - sgk) (8’) - GV treo bảng phụ vẽ hình sgk sau đó cho HS suy nghĩ nêu cách tính ? - Gợi ý : Từ O kẻ đờng thẳng vuông góc với EF và BC tại K và H ? - áp dụng tính chất đờng kính và dây cung ta có điều gì ? - Hãy tính AH theo AB và BH sau đó tính KD ? - Tính AK thao DK và AE từ đó suy ra tính EF theo EK ( EF = 2 EK theo tính chất đờng kính và dây cung ) - Vậy đáp án đúng là đáp án nào ? - Hình vẽ ( 121 - sgk - 134 ) O K H 3 4 5 F C B E D A - Kẻ OH ^ EF và BC tại K và H đ Theo t/c đờng kính và dây cung ta có EK = KF ; HB = HC = 2,5 ( cm ) đ AH = AB + BH = 4 + 2,5 = 6,5 ( cm ) Lại có KD = AH = 6,5 ( cm ) ( Cạnh đối hình chữ nhật ) Mà DE = 3 cm đ EK = DK - DE = 6,5 - 3 = 3,5 cm Theo cmt ta có EK = KF đ EF = EK + KF = 2. EK đ EF = 7 ( cm ) Vậy đáp án đúng là (B) * Hoạt động 3 : Giải bài tập 7 ( Sgk - 134 ) (8’) - GV ra bài tập yêu cầu HS đọc đề bài sau đó vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán ? - Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ? - Nêu các cách chứng minh hai tam giác đồng dạng từ đó vận dụng chứng minh D BDO đồng dạng với tam giác COE theo trờng hợp ( g.g ) . - GV cho HS chứng minh sau đó lên bảng trình bày lời giải . - Từ đó suy ra hệ thức nào ? có nhận xét gì về tích BO . CO ? - D BDO đồng dạng với D COE ta suy ra đợc những hệ thức nào ? - Xét những cặp góc xen giữa các cặp cạnh tơng ứng tỉ lệ đó ta có gì ? - Vậy hai tam giác BOD và tam giác OED đồng dạng với nhau theo trờng hoẹp nào ? - Hãy chỉ ra các góc tơng ứng bằng nhau ? - Kẻ OK ^ DE đ Hãy so sánh OK ? OH rồi từ đó rút ra nhận xét GT : D ABC đều , OB = OC ( O ẻẻ BC ) ( Dẻ AB ; E ẻ AC ) KL : a) BD . CE không đổi b) D BOD đồng dạng với D OED đ DO là phân giác của c) (O) tiếp xúc với AB º H ; cm (O) tx với DE º K A Chứng minh a) Xét D BDO và D COE có D ( vì D ABC đều ) (1) E H K đ (2) B O C Từ (1) và (2) suy ra ta có D BDO đồng dạng với D COE đ đ BD . CE không đổi . b) Vì D BOD đồng dạng với D COE ( cmt ) đ mà CO = OB ( gt ) đ (3) Lại có : (4) đ D BOD đồng dạng với D OED ( c.g.c ) đ (hai góc tơng ứng của hai D đồng dạng) đ DO là phân giác của góc của BDE . c) Đờng tròn (O) tiếp xúc với AB tại H đ AB ^ OH tại H . Từ O kẻ OK ^ DE tại K . Vì O thuộc phân giác của góc BDE nên OK = OH đ K ẻ ( O ; OH ) Lại có DE ^ OK º K đ DE tiếp xúc với đờng tròn (O) tại K . * Hoạt động 4 : Giải bài tập 11 ( sgk - 135 ) (7’) - GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài sau đó yêu cầu HS vẽ hình và ghi GT , KL vào vở . - Nêu các yếu tố đã biết và các yêu cầu chứng minh ? - Nhận xét về vị trí của góc BPD với đờng tròn (O) rồi tính số đo của góc đó theo số đo của cung bị chắn ? - Góc AQC là góc gì ? có số đo nh thế nào ? Hãy tính AQC từ đó suy ra tổng hai góc BPD và AQC ? - GV yêu cầu HS tính tổng hai góc theo số đo của hai cung bị chắn . GT : Cho (O) và P ngoài (O) kẻ cát tuyến PAB và PCD Q ẻ sao cho sđ sđ KL : Tính Bài giải Theo (gt) ta có P nằm ngoài (O) đ ( Góc có đỉnh nằm ngoài đờng tròn (O) ) Lại có Q ẻ (O) ( gt) đ ( góc nội tiếp chắn cung AC ) đ đ đ ( Vì Q ẻ và lại có sđ sđ ) 4. Củng cố: (6’) Nêu các góc liên quan tới đờng tròn và số đo của góc đó với số đo của các cung bị chắn . Nêu các công thức tính độ dài đờng tròn , cung tròn . Diện tích hình tròn , quạt tròn . Giải bài tập 9 ( sgk - 135) GV gọi HS đọc đề bài cho HS thảo luận nhóm đa ra đáp án . Có AO là phân giác của góc BAC đ đ đ BD = CD (1) Tương tự CO là phân giác của góc ACB đ Lại có ( góc nt cùng chắn cung bằng nhau ) đ đ D DOC cân tại D đ DO = CD (2) đ Từ (1) và (2) đ BD = CD = DO đ Đáp án đúng là (D) 5. Hướng dẫn : Xem lại các bài tập đã chữa . Ôn tập kỹ các kiến thức về góc với đường tròn . Giải bài tập 8 , 10 ; 12 ; 13 ( sgk - 135 ) HD : BT (8) Lập tỉ số giứa R và r theo tam giác đồng dạng PAO' và PBO Tính PO' theo pitago và thay R = 2r đ r = 2cm đ Diện tích đờng tròn (O') là 4p ( cm2 ) - BT 10 ( chọn đáp án C ) : Các cung AB , BC , CA tạo thành đờng tròn do đó đ x = 470 Các góc của D ABC là : - BT 12 : Gọi cạnh hình vuông là a ; bán kính hình tròn là R đ 4a = 2pR đ a = đ Tính diện tích hình vuông và diện tích hình tròn theo p và R đ lập tỉ số ta có kết luận Tuần : 34 Tiết : 69 Soạn: /5/08 Dạy: /5/08 ôn tập cuối năm ( tiết 3 ) I. Mục tiêu : - Luyện tập cho HS một số bài toán tổng hợp về chứng minh hình . Rèn cho HS kỹ năng phân tích đề bài , vẽ hình , vận dụng các định lý vào bài toán chứng minh hình học . - Rèn kỹ năng trình bày bài toán hình logic và có hệ thống , trình tự . - Phân tích bài toán về quỹ tích , ôn lại cách giải bài toán quỹ tính cung chứa góc . II. Chuẩn bị : 1. Thày : Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án . Thước kẻ , com pa , bảng phụ ghi đầu bài bài tập . 2. Trò : Ôn tập kỹ các kiến thức đã học trong chương II và III III. Tiến trình dạy học : Tổ chức : ổn định tổ chức – kiểm tra sĩ số . (1’) Kiểm tra: (6’) - Nêu các góc liên quan tới đờng tròn và cách tính số đo các góc đó theo số đo của cung bị chắn - Nêu cách giải bài toán quỹ tích cung chứa góc . Giải bài tập 10 ( sgk - 135 ) 3. Bài mới : * Hoạt động 1 : Giải bài tập 13 ( SGK - 136 )(13’) D - GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài , vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán . - Trên hình vẽ em hãy cho biết điểm nào cố định điểm nào di động ? - Điểm D di động nhng có tính chất nào không đổi ? - Vậy D chuyển động trên đờng nào ? - Gợi ý : Hãy tính góc BDC theo số đo của cung BC ? - Sử dụng góc ngoài của tam giác ACD và tính chất tam giác cân ? - Khi A º B thì D trùng với điểm nào ? - Khi A º C thì D trùng với điểm nào ? - Vậy điểm D chuyển động trên đờng nào khi A chuyển động trên cung lớn BC ? GT : Cho (O) ; sđ A ẻ cung lớn BC , AD = AC A KL : D chuyển động trên đờng nào ? Bài giải Theo ( gt) ta có : AD = AC B C đ D ACD cân đ ( t/c D cân ) Mà ( góc ngoài của D ACD ) đ Vậy điểm D nhìn đoạn BC không đổi dới một góc 300 đ theo quỹ tích cung chứa góc ta có điểm D nằm trên cung chứa góc 300 dựng trên đoạn BC . - Khi điểm A trùng với B đ D trùng với điểm E ( với E là giao điểm của tiếp tuyến Bx với đờng tròn (O) ) . - Khi điểm A trùng với C đ D trùng với C . Vậy khi A chuyển động trên cung lớn BC thì D chuyển động trên cung CE thuộc cung chứa góc 300dựng trên BC. * Hoạt động 2 : Giải bài tập 15 ( 136 - sgk) (18’) - GV ra bài tập hướng dẫn HS vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán . - Bài toán cho gì ? chứng minh gì ? - Để chứng minh BD2 = AD . CD ta đi chứng minh cặp D nào đồng dạng ? - Hãy chứng minh D ABD và D BCD đồng dạng với nhau ? - GV yêu cầu HS chứng minh sau đó đa ra lời chứng minh cho HS đối chiếu . - Nêu cách chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp ? Theo em nên chứng minh theo tính chất nào ? - Gợi ý : Chứng minh điểm D , E cùng nhìn BC dới những góc bằng nhau đ Tứ giác BCDE nội tiếp theo quỹ tích cung chứa góc - HS chứng minh GV chữa bài và chốt lại cách làm ? - Nêu cách chứng minh BC // DE ? - Gợi ý : Chứng minh hai góc đồng vị bằng nhau : . - GV cho HS chứng minh miệng sau đó đa lời chứng minh yêu cầu HS tự làm vào vở GT : Cho D ABC ( AB = AC ) ; BC < AB nội tiếp (O) Bx ^ OB ; Cy ^ OC cắt AC và AB tại D , E KL : a) BD2 = AD . CD b) BCDE nội tiếp c) BC // DE Chứng minh a) Xét D ABD và D BCD có ( chung ) ( góc nội tiếp cùng chắn cung BC ) đ D ABD đồng dạng với D BCD đ đ BD2 = AD . CD ( Đcpcm) b) Ta có : ( Góc có đỉnh ở bên ngoài đờng tròn ) ( góc có đỉnh bên ngoài đờng tròn ) . Mà theo ( gt) ta có AB = AC đ đ đ E , D cùng nhìn BC dới hai góc bằng nhau đ theo quỹ tích cung chứa góc ta có tứ giác BCDE nội tiếp . c) Theo ( cmt ) tứ giác BCDE nội tiếp đ ta có : ( tính chất tổng hai góc đối của tứ giác nội tiếp ) Lại có : ( Hai góc kề bù ) đ (1) Mà D ABC cân ( gt) đ (2) Từ (1) và (2) đ đ BC // DE ( vì có hai góc ở vị trí đồng vị bằng nhau ) 4. Củng cố : (7’) Nêu tính chất các góc đối với đờn tròn . Cách tìm số đo các góc đó với cung bị chắn . Nêu tính chất hai tiếp tuyến của đờng tròn và quỹ tích cung chứa góc . Nêu cách giải bài tập 14 ( sgk - 135 ) + Dựng BC = 4 cm ( đặt bằng thớc thẳng ) + Dựng đờng d thẳng song song với BC cách BC 1 đoạn 1 cm . + Dựng cung chứa góc 1200 trên đoạn BC . + Dựng tâm I ( giao điểm của d và cung chứa góc 1200 trên BC ) + Dựng tiếp tuyến với (I) qua B và C cắt nhau tại A 5. Hướng dẫn : Học thuộc các định lý , công thức . Xem lại các bài tập đã chữa , giải tiếp các bài tập trong sgk - 135 , 136 . Giải bài tập 14 ( sgk - 135 ) - Theo HD phần củng cố . BT 16 : áp dụng công thức tính , S xq và V trụ với r = 2 cm ; h = 3 cm BT 17 : áp dụng công thức tính thể tích hình nón .
Tài liệu đính kèm: