I . MỤC TIÊU:
- HS tiếp tục được rèn kỹ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thức bậc hai, chú ý tìm điều kiện xác định của căn thức, của biểu thức
- Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức với một hằng số, tìm x và các bài toán liên quan
II . CHUẨN BỊ:
Gv : Bảng phụ
HS : Ôn tập các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bảng nhóm
III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
1. Ổn định lớp(1’)
2. Kiểm tra bài cũ(7’)
HS 1 : Chữa bài 58 ( c )
HS 2 : Chữa bài 58 ( d )
HS 3 : Chữa bài 62 ( c )
GV kiểm tra một số bài dưới lớp
Nhận xét cho điểm
Ngày soạn: 07/10/2008 Ngày dạy: 08/10/2008 Tiết 13 LUYỆN TẬP I . MỤC TIÊU: - HS tiếp tục được rèn kỹ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thức bậc hai, chú ý tìm điều kiện xác định của căn thức, của biểu thức - Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức với một hằng số, tìm x và các bài toán liên quan II . CHUẨN BỊ: Gv : Bảng phụ HS : Ôn tập các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai Bảng nhóm III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP Ổn định lớp(1’) Kiểm tra bài cũ(7’) HS 1 : Chữa bài 58 ( c ) HS 2 : Chữa bài 58 ( d ) HS 3 : Chữa bài 62 ( c ) GV kiểm tra một số bài dưới lớp Nhận xét cho điểm 3: Luyện tập (35’) GV HS Bài 62 ( a , b ) GV yêu cầu HS làm vào vở GV lưu ý: cần tách ở biểu thức lấy căn các thừa số là số chính phương để đưa ra ngoài dấu căn GV theo dõi hướng dẫn HS làm dưới lớp Rút gọn biểu thức có chứa chữ trong căn thức Bài 64 Tr 33 SGK Chứng minh các đẳng thức sau: với a ³ 0 ; a¹ 1 GV : Nêu cách làm GV Hãy biến đổi vế trái của d0ẳng thức sao cho kết quả bằng vế phải Bài 65 Tr 34 SGK GV đưa bài tập lên bảng phụ GV Yêu cầu HS nêu cách làm rồi rút gọn Để so sánh giá trị của M với 1 ta làm thế nào Nếu HS không trả lời được GV gợi ý Để so sánh giá trị của M với 1 ta xét hiệu M -1 Bài tập: Cho biểu thức Q = a ) Rút gọn Q Với a > 0 ; a ¹ 1 ; a ¹ 4 b ) Tìm a để Q = - 1 c ) Tìm a để Q > 0 GV yêu cầu HS hoạt động nhóm Nửa lớp làm câu a và b Nửa lớp làm câu a và c GV đi kiểm tra các nhóm hoạt động nhận xét góp ý Bài 82 ( Tr 15 SBT ) GV đưa đềứ bài lên bảng phụ a ) Chứng minh: x2 + x + 1 = ( x + )2 + GV hướng dẫn HS biến đổi sao cho biến x nằm trong hết bình phương của một tổng b ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2 + x + 1 Giá trị đó đạt được khi x bằng bao nhiêu? GV gợi ý: ( x + )2 có giá trị như thế nào? Giờ sau mang máy tính bỏ túi, bảng số Rút kinh nghiệm HS làm bài dưới sự hướng dẫn của GV Hai HS lên bảng a ) HS nhận xét HS : Vế trái của đẳng thức có dạng hằng đẳng thức: 1 - a = 13 – ()3 = ( 1- ) (1+ +a ) Và 1- a = 12 – ()2 = ( 1+ ) ( 1 - ) HS làm bài tập, một HS lên bảng trình bày Biến đổi vế trái VT = = KL : Với a ³ 0 ; a¹ 1 sau khi biến đổi VT = VP Vậy đẳng thức đã được chứng minh HS làm bài tập, gọi 1 HS lên bảng rút gọn M = M = M = HS suy nghĩ trả lời HS : xét hiệu M – 1 M – 1 = Có a > 0 ; a¹ 1 Þ > 0 Þ < 0 Hay M – 1 < 0 Þ M < 1 HS hoạt động nhóm Đại diện nhóm trả lời Q = Q = Q = Q = b ) Q = -1 Û = -1 với a v > 0 ; a ¹ 1 ; a ¹ 4 Û -2 = - 3 Û 4 = 2 Û = Û a = (TM Đ K T) HS cả lớp nhận xét góp ý 4: Hướng dẫn về nhà (2’) Bài tập 63 ( b ) , 64 Tr 33 SGK Bài 80, 83 , 84 Tr 15 , 16 SBT Ôn tập định nghĩa căn bậc hai của một số, các định lý so sánh căn bậc hai số học, khai phương một tích một thương để tiết sau học “căn bậc ba “
Tài liệu đính kèm: