Giáo án môn học Đại số 9 - Năm học 2008 - 2009 - Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức

Giáo án môn học Đại số 9 - Năm học 2008 - 2009 - Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức

I. MỤC TIÊU

- Học sinh biết tìm điều kiện xác định của và có kỹ năng thực hiệ điều đó khi biểu thức A không phức tạp

- Biết cách chứng minh định lý và biết vận dụng hàng đẳng thức để rút gọn biểu thức.

II. CHUẨN BỊ

• Bảng phụ,

• HS Ôn tập định lý PITAGO, Quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1. Ổn định lớp(1’)

2. Kiển tra bài cũ(7’)

?Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của a và viết ký hiệu

? các khẳng định sau đúng hay sai:

a. Căn bậc hai của 64 là: 8 và -8

 

doc 2 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 766Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số 9 - Năm học 2008 - 2009 - Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 18/08/2008
Ngày dạy: 19/08/2008
Tiết 2. §2. 	CĂN THỨC BẬC HAI 
VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC 
MỤC TIÊU
Học sinh biết tìm điều kiện xác định của và có kỹ năng thực hiệ điều đó khi biểu thức A không phức tạp
Biết cách chứng minh định lý và biết vận dụng hàng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
CHUẨN BỊ
Bảng phụ, 
HS Ôn tập định lý PITAGO, Quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ổn định lớp(1’)
Kiển tra bài cũ(7’)
?Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của a và viết ký hiệu
? các khẳng định sau đúng hay sai:
Căn bậc hai của 64 là: 8 và -8
Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I: Căn thức bậc 2(12’)
GV Đọc câu hỏi 1SGK
? Vì sao AB = 
GV giới thiệu là căn bậc hai của 25 - x2 còn 25 - x2 là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn
Đọc tổng quát SGK
GV chỉ xác định được nếu a ≥ 0
Þ xác định A ≥ 0
Đọc vi dụ 1 SGK
GV làm ?2
- GV yêu cầu HS làm BT 6 trang 10 SGK
HS đọc?1
Trong tam giác vuông ABC
AB2 +BC2 = AC2 (định lý Py ta go)
AB2 + x2 = 52
Þ AB2 = 25 - x2
Þ AB = 
HS đọc vi du 1
HS làm ?2
 xác định khi 
5 - 2x ≥ 0
5 ≥ 2x
x ≤ 2,5
HS làm
II: Hằng đẳng thức (18’)
- GV cho hs làm ?3
- GV hãy nhận xét bài làm của bạn
- GV kết luận đi đến định lý SGK
- GV hướng dẫn học sinh chứng minh.
Để chứng minh 
ta cần CM 
- GV đọc vd 2 SGK, VD 3 SGK
- Làm bài tập 7 trâng 10 SGK
- Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh
- GV nêu tổng quát SGK
- GV giới thiệu VD4 SGK
- Học sinh điền vào bảng
a
- 2
- 1
0
2
3
a2
4
1
0
4
9
2
1
0
2
3
Nếu a < 0 thì = - a
Nếu a ≥ 0 Thì = a
HS CM
HS làm BT7
a. 
b. 
c. 	
- HS ghi bài vào vở
VD4 SGK
a. 
 (vì x > 2 nên x - 2 > 0)
b. 
 (vì a < 0 nên a3 < 0)
4. Củng cố (7’)
GV nêu câu hỏi
+ có nghĩa khi nào?
+ bằng gì? khi A ≥ 0, khi A < 0
Làm bài tập 8 c,d
làm bt 9 SGK
HS làm
Đại diện lên bảng trình bày
Bài tập 8
c. 2a
d. 3(2 - x)
5. Hướng dẫn về nhà(2’)
Nắm vững điều kiện để có nghĩa, hằng đẳng thức .
Hiểu và chứng minh định lý với mọi a
làm bài tập 8(a,b), 10, 11,12,13 SGK

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 2.doc