I. MỤC TIấU
Học sinh biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa vào trong dấu căn.
HS nắm được cỏc kĩ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn.
biết vận dụng cỏc phộp biến đổi trờn so sỏnh hai số và rỳt gọn biểu thức.
II. CHUẨN BỊ
- Bảng phụ , phấn màu, Bảng cỏc bài tập ghi sẵn
- Bẩng căn bậc hai
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp(1)
2. Kiểm tra bài cũ(5)
Chưa bài tập 47 a, b SBT
3. Bài mới
Ngày soạn: 21/09/2008 Ngày dạy: 22/09/2008 Tiết 9. §6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI MỤC TIÊU · Học sinh biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngồi dấu căn và đưa vào trong dấu căn. · HS nắm được các kĩ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngồi dấu căn. biết vận dụng các phép biến đổi trên so sánh hai số và rút gọn biểu thức. CHUẨN BỊ - Bảng phụ , phấn màu, Bảng các bài tập ghi sẵn - Bẩng căn bậc hai TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Ổn định lớp(1’) Kiểm tra bài cũ(5’) Chưa bài tập 47 a, b SBT Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Đưa thừa số ra ngồi dấu căn (11’) GV cho hs làm ?1 ? Đẳng thức trên được chứng minh dựa trên cơ sở nào GV đẳng thức trong ?1 cho phép ta thực hiện phép biến đổi GV phép biến đổi này gọi là đưa một thừa số ra ngồi dấu căn ? hãy cho biết thừa số nào được đưa ra ngồi dấu căn. GV làm Vi dụ 1 SGK GV làm Vi dụ 2 SGK GV yêu cầu HS hoạt động nhĩm làm ?2 GV từ cá vi dụ trên em nào rút ra được kết luận tổng quát Với hai biểu thứ A và B (B ³ 0) ta cĩ: GV hướng dẫn học sinh làm vi dụ 3 sgk GV làm ?3 tr 25 SGK HS HS khai phương một tích và định lí HS đưa thừa số a ra ngồi dấu căn HS làm vi dụ 1 SGK a) b) HS làm vi dụ 2: Rút gọn biểu thức: HS làm ?2: a) VD3 SGK ?3 HS làm: với b ³ 0 (vì b ³ 0) 2. Đưa một thừa số vào trong dấu căn GV giới thiệu GV hướng dẫn học sinh làm vd4 Cho HS hoạt động nhĩm làm ?4 Nửa lớp làm câu a, c Nửa lớp làm câu b, d GV nhận xét học sinh làm GV đưa một thừa số vào trong dấu căn hay ra ngồi dấu căn và ngựơc lại ta cĩ thể so sánh dễ dàng hơn VD 5: ? Để so sánh hai số trên em làm như thế nào: GV cho 2 học sinh lên bảng làm hai cách HS nghe và ghi vào vở: Với A ³ 0; B ³ 0 thì ta cĩ: Với A < 0 ; B ³ 0 thì HS làm: a) b) c. Vi dụ 5: Cách 1 Cách 2: Cuủng cố(15’) GV làm BT 43 d, tr 27 SGK GV gọi 2 em lên bảng làm GV nhận xét GV làm bài tập 44 SGK HS làm. HS làm bt 43(d, e) V. Hướng dẫn về nhà(2’) - Học thuộc định lí và các quy tắc , chứng minh lại định lí - Làm các bài tập 45, 47 tr 27 SGK - Đọc trước bài 5 Bảng căn bậc hai tiết sau mang bảng số đi
Tài liệu đính kèm: