Giáo án môn học lớp 3 - Tuần 18

Giáo án môn học lớp 3 - Tuần 18

 MÔN : TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI

TIẾT BÀI : VỆ SINH MÔI TRƯỜNG

I.Mục Tiêu : Sau bài học, học sinh biết.

- Nêu tác hại của rác thải đối với sức khỏe con người.

- Thực hiện những hành vi đúng để tránh ô nhiễm do rác thải gây ra đối với môi trường sống

II. Đồ dùng dạy học :

- Tranh ảnh sưu tầm được về rác thải, cảnh thu gom rác thải và xử lý rác thải .

- Các hình trong sách giáo khoa trang 68,69

III.Các hoạt động dạy học :

1.Bài cũ : Nhận xét bài kiểm tra học kỳ I

2.Bài mới

Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm

 

doc 41 trang Người đăng honghoa45 Lượt xem 855Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học lớp 3 - Tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 18 
 MÔN : TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
TIẾT	 BÀI : VỆ SINH MÔI TRƯỜNG
I.Mục Tiêu : Sau bài học, học sinh biết.
Nêu tác hại của rác thải đối với sức khỏe con người.
Thực hiện những hành vi đúng để tránh ô nhiễm do rác thải gây ra đối với môi trường sống
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh ảnh sưu tầm được về rác thải, cảnh thu gom rác thải và xử lý rác thải .
Các hình trong sách giáo khoa trang 68,69
III.Các hoạt động dạy học :
1.Bài cũ : Nhận xét bài kiểm tra học kỳ I
2.Bài mới 
Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm
Bài 1 : Thảo luận nhóm
Yêu cầu các nhóm quan sát hình 1,2 trang 68 sách giáo khoa và trả lời câu hỏi.
-Hãy nói cảm giác của em khi đi qua đống rác ?Rác có hại như thế nào ?
-Những sinh vật nào thường sống ở đống rác, chúng có hại gì đối với sức khỏe con người ?
Bài 2
-Giáo viên nêu kết luận: Trong các loại rác, có những loại rác dễ bị thối rửa và chứa nhiều vi khuẩn gây bệnh- chuột , gián, ruồi, muỗi thường sống nơi có rác. Chúng là những con vật trung gian truyền bệnh cho người.
Hoạt động 2 : Làm việc theo cặp
*Cách tiến hành :
Bài 1: HS quan sát các hình sách giáo khoa : Chỉ và nói việc làm nào đúng, việc làm nào sai
Bài 2 :
GV nêu gợi ý để học sinh liên hệ
-Em đã làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng ?
-Em hãy nêu cách xử lý rác ở địa phương em.
*Giáo viên giới thiệu những cách xử lý rác hợp vệ sinh
+Chôn
+Đốt
+Ủ
+Tái chế
Chia lớp thành 4 nhóm
Các nhóm quan sát tranh và thảo luận theo câu hỏi.
-Khi đi qua đống rác em cảm giác khó chịu
-Rác thải nếu vứt bừa bãi sẽ là vật trung gian truyền bệnh.
-Ruồi, muỗi, gián , chuột . Thường sống ở những đống rác, Chúng là những con vật trung gian truyền bệnh cho người.
-Một số nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung
-Học sinh sinh hoạt nhóm 2 theo bàn và thảo luận theo yêu cầu của giáo viên.
-Một số nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung.
Học sinh nghe và liên hệ với gia đình địa phương 
3.Củng cố, dặn dò :
Rác thải có tác hại như thế nào đối với sức khỏe con người ?
Nhận xét tiết học.
Vận động, tuyên truyền gia đình, địa phương xử lý rác thải hợp vệ sinh để giữ vệ sinh nơi công cộng .
 MÔN : TOÁN
TIẾT	BÀI : CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT
I.Mục Tiêu : Giúp HS
Nắm được quy tắc tính chu vi hình chữ nhật
Vận dụng quy tắc để tính chu vi hình chữ nhật ( biết chiều dài , chiều rộng của nó) và làm quen với giải toán có nội dung hình học ( liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật)
Rèn tính chính xác khi làm bài .
II. Đồ dùng dạy học . 
Vẽ sẵn 1 hình chữ nhật kích thước 3dm, 4dm
III.Các hoạt động dạy học :
1.Bài cũ : Vẽ 1 hình vuông có cạnh 3cm ?
Em hãy nêu đặc điểm của hình vuông.
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài : Nêu mục tiêu 
b.Xây dựng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật
-Nêu bài toán: Cho hình tứ giác MNPQ với kích thước 2dm, 3dm, 4dm,5dm 
Tính chu vi hình tứ giác đó ?
-Liên hệ sang bài toán : Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 4dm, chiều rộng 3dm. Tính chu vi hình chữ nhật đó 
 A B
 3dm
 D C
 4dm
-Nêu quy tắc (SGK) 
Chú ý “ Cùng đơn vị đo”
c.Luyện tập – thực hành
Bài 1 : Nêu yêu cầu của bài toán 
Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi hình chữ nhật
Chữa bài – cho điểm
Bài 2; Gọi 1 HS đọc đề bài 
Hỏi dữ kiện bài toán
Yêu cầu HS làm bài
Nhận xét – sửa sai – cho điểm
Bài 3 : Yêu cầu HS tính chu vi mỗi hình chữ nhật ABCD và MNPQ rồi so sánh chu vi của 2 hình và chọn câu trả lời đúng
Nhận xét chữa bài cho điểm 
Nghe giới thiệu
Tính vào bảng con 
2 + 3 + 4 + 5 = 14(dm)
Quan sát GV vẽ hình
Nêu cách tính
-Chu vi hình chữ nhật ABCD là
4 + 3 + 4 + 3 = 14(dm)
Hoặc (4 + 3) x 2 = 14 (dm)
Nhắc lại quy tắc 3 – 4 em 
Bài 1 : 2HS lên bảng làm
-Lớp làm bảng con 
a.Chu vi hình chữ nhật là
(10 +5) x 2 = 30 (cm)
b.Chu vi hình chữ nhật là
(27 + 13) x 2 = 80 9cm)
Bài 2 : HS tự giải và trình bài lời giải
Giải
Chi vi mảnh đất hình chữ nhật là
(35 + 20) x 2 = 110 (m)
Đáp số : 110m
Bài 3 : HS tự giải sau đó so sánh
Chu vi hình chữ nhật ABCD là
(63 + 31) x 2 = 188 (m)
Chu vi hình chữ nhật MNPQ là 
(54 + 10) x 2 = 188(m)
Vậy chu vi 2 hình bằng nhau 
(Khoanh ý c)
3.Củng cố – dặn dò 
Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm như thế nào ?
Về nhà luyện giải lại các bài tập đã làm
Nhận xét tiết học .
 MÔN : TOÁN 
TIẾT	BÀI : CHU VI HÌNH VUÔNG 
I.Mục Tiêu : Giúp HS
Biết cách tính chu vi hình vuông ( lấy độ dài 1 cạnh nhân với 4 )
Vận dụng quy tắc để tính chu vi 1 số hình có dạng hình vuông
II. Đồ dùng dạy học . 
Thước thẳng – phấn màu
Vẽ sẵn 1 hình vuông có cạnh 3dm lên bảng
III.Các hoạt động dạy học :
1.Bài cữ: Gọi 3 em đọc quy tắc tính chu vi hình chữ nhật.
Nhận xét – cho điểm
2.Bài mới 
a.Giới thiệu bài : Nêu mục tiêu tiết học .
b.Giới thiệu cách tính chu vi hình vuông ABCD cạnh 3dm. Hãy tính chu vi hình vuông đó
 A B
 3dm
 D C
Muốn tính chu vi hình vuông ABCD ta làm như thế nào ?
Yêu cầu HS tính theo cách khác chuyển phép cộng thành phép nhân
-3 Là gì của hình vuông ?
-Hình vuông có mấy cạnh, các cạnh như thế nào ?
*Kết luận : Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài 1 cạnh nhân với 4
C.Luyện tập – Thực hành
Bài 1 : Yêu cầu HS tính rồi điền kết qủa vào ô trống
-Nhận xét – chửa bài
Bài 2 : Gọi 1 HS đọc đề bài nêu dữ kiện bài toán
Yêu cầu HS làm bài
Nhận xét : chữa bài cho điểm
Bài 3 : Gọi 1 HS đọc đề bài 
Yêu cầu HS quan sát hình SGK
Yêu cầu HS làm bài 
Khuyến khích HS giải bằng nhiều cách 
Bài 4 Yêu cầu HS tự làm 
Cho HS đo hình vuông MNPQ rồi giải
Chữa bài – cho điểm 
3 HS trả lời
Nghe giới thiệu
Quan sát – hình trên bảng 
Ta lấy 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm)
3 x 4 = 12(dm)
Là độ dài cạnh của hình vuông 
4 cạnh bằng nhau
3 – 4 HS nhắc lại quy tắc .
Bài 1 : Tự làm rồi điền 
Cạnh hvuông
8cm
12cm
31cm
Chu vi h vuông
8 x 4 = 32(cm)
12 x 4 = 48(cm)
31 x 4 = (124(cm)
Bài 2 : 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở
Bài giải
Độ dài đoạn dây là
10 x 4 = 40 (cm)
Đáp số : 40cm
Bài 3 : Đọc đề bài 
Quan sát hình
1HS lên bảng làm, lớp làm vở
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là
20 x 3 = 60 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là 9 60 + 20) x 2 = 160 (cm)
Đáp số : 160 cm
Bài 4 : Tự đo và làm bài
Cạnh của hình vuông MNPQ là 3cm
Chu vi hình vuông MNPQ là
3 x 4 = 12 (cm)
Đáp số : 12 cm
3.Củng cố – dặn dò :
Muốn tính chu vi hình vuông ta làm như thế nào ?
Về luyện giải lại các bài tập
Nhận xét tiết học.
A
-Cho HS đọc yêu cầu của bài
-Cho HS làm bài cá nhân
-Cho HS giải nghĩa từ.
-Cho HS gạch dưới những từ chì sự vật được so sánh với nhau trong từng câu văn 
2 HS đọc yêu cầu của bài
-2HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
-HS giải nghĩa từ; nến: vật để thắp sáng, làm bằng mỡ hay sáp ở giữa có bấc , có nơi gọi là sáp hay đèn cầy.
-Dù : Vật như chiếc ô dùng để che nắng, mưa.
a.Những thân cây tràm vươn thẳng kên trời
Như
Những cây nến khổng lồ.
b.Được mọc san sít, thẳng đuột
Như
Hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bãi
Bài 3 
Yêu cầu 2 HS đọc đề bài, suy nghĩ phát biểu ý kiến
GV chốt lại lời giải đúng 
2HS đọc đề bài
-2HS lên bảng làm lớp làm vào vở
-HS lần lượt trả lời
-Từ biển trong câu ( từ trong biển lá xanh rờn) không còn có nghĩa là vùng nước mặn mênh mông trên bề mặt trái đất mà chuyển thành nghĩa một tập hợp rất nhiều sự vật: Lượng lá trong rừng tràm bạt ngàn trên 1 diện tích rộng lớn khiến ta tưởng như đang đứng trước 1 biển lá
3Củng cố , dặn dò :
GV khen những em học tốt 
Nhắc những em chưa kiểm tra đọc về nhà tiếp tục luyện đọc .
 TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
ÔN TẬP HỌC KÌ I
I/ Mục đích:
Sau bài học HS biết:
Kể tên các bộ phận của từng cơ quan trong cơ thể. 
Nêu chức năng của một trong các cơ quan : hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh.
Nêu một số việc nên làm để giữ vệ sinh các cơ quan trên.
 Nêu một số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc. 
Vẽ sơ đồ và giới thiệu về các thành viên trong gia đình.
II/ Đồ dùng dạy – học:
- Các hình trong SGK trang 62, 63.
III/ Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
 Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Chơi trò chơi ai nhanh? Ai đúng?
Mục tiêu: Thông qua trò chơi, HS có thể kể được tên và chức năng của các bộ phận của từng cơ quan trong cơ thể.
Cách tiến hành:
Bước 1 : GV chuẩn bị tranh to vẽ các cơ quan : hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh và các thẻ ghi tên, chứcnăng và cách giữ vệ sinh các cơ quan đó.
Bước 2: GV tổ chức cho HS quan sát tranh và gắn được thẻ vào tranh theo từng đội thi đua với nhau.
- GV chốt lại những đội gắn đúng và sửa lỗi cho đội gắn sai. Bố trí sắp xếp để các em yếu được tham gia chơi.
Hoạt động 2: Quan sát hình theo nhóm.
* Mục tiêu: HS kể được một số hoạt động công nghiệp, nông nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc.
* Cách tiến hành: 
Bước 1 : Chia nhóm và thảo luận.
 Quan sát hình theo nhóm : Cho biết các hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc có trong các hình 1,2,3,4 trang 67 SGK.
 Có thể liên hệ thực tế ở địa phương nơi đang sống để kể về những hoạt động nông nghiệp, công nghiệp,  mà em biết.
Bước 2: Từng nhóm dán tranh, ảnh về các hoạt động mà các em đã sưu tầm được theo cách trình bày của tùng nhóm, GV có thể cho các nhóm bình luận chéo nhau. 
Hoạt động 3 : Làm việc cá nhân.
Từng em vẽ sơ đồ và giới thiệu về gia đình của mình.
Khi HS giới thiệu, GV theo dõi và nhận xét xem HS vẽ và giới thiệu có đúng không để làm căn cứ đánh giá HS.
Lưu ý: Đánh giá kết quả học tập của HS
Căn cứ vào hướng dẫn đánh giá, GV có thể theo dõi và nhận xét về kết quả học tập của HS, về những nội dung đã học ở HKI để khẳng định việc đánh giá HS cuối HK đảm bảo chính xác.
 ... ẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.
-So với mẫu đơn, lá đơn này cần thể hiện nội dung gì ?
-Gọi 1 HS lên làm miệng
Hướng dẫn cách làm chú ý cách đổi câu cho hợp với yêu cầu đề
Gọi 1 số em đọc đơn của mình
Nhận xét – chấm điểm 
Nghe giới thiệu
Bốc thăm chọn bài để đọc
Đọc thuộc lòng cả bài hoặc khổ thơ theo yêu cầu trong thăm
Đọc yêu cầu của bài
Đọc mẫu đơn SGK/11
..Xin cấp lại thẻ đọc sách đã mất viết đơn vào vở ( điền vào mẫu in sẵn)
3 – 4 em đọc bài của mình
4.Củng cố – dặn dò :
Nêu cách trình bày 1 lá đơn
Về nhà nhớ và viết lại mẫu đơn. Những em chưa kiểm tra học thuộc lòng luyện đọc. Chuẩn bị giấy để viết thư tiết tới.
Nhận xét tiết học.
 MÔN : CHÍNH TẢ 
TIẾT: BÀI : ÔN TẬP (Tiết 8 ) + KIỂM TRA ĐỌC
I.Mục Tiêu : 
Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng 17 bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng.
Luyện tập viết đơn.
II. Đồ dùng dạy học . 
17 phiếu – mỗi phiếu ghi 1 bài tập đọc có yêu cầu Học thuộc lòng
Bàn phô tô mẫu đơn (SGK/11)
III.Các hoạt động dạy học :	
1.Giới thiệu bài : Nêu mục tiêu tiết học.
2.Kiểm tra tập đọc (1/3 số HS)
-Cho từng HS lên bốc thăm, sau khi bốc xem lại bài 1 – 2 phút
Nhận xét cho điểm
Những HS chưa thuộc cho kiểm tra lại vào tiết sau .
3.Bài tập 2 : 
Cho HS mở SGK/11 đọc mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.
-So với mẫu đơn, lá đơn này cần thể hiện nội dung gì ?
-Gọi 1 HS lên làm miệng
Hướng dẫn cách làm chú ý cách đổi câu cho hợp với yêu cầu đề
Gọi 1 số em đọc đơn của mình
Nhận xét – chấm điểm 
Nghe giới thiệu
Bốc thăm chọn bài để đọc
Đọc thuộc lòng cả bài hoặc khổ thơ theo yêu cầu trong thăm
Đọc yêu cầu của bài
Đọc mẫu đơn SGK/11
..Xin cấp lại thẻ đọc sách đã mất viết đơn vào vở ( điền vào mẫu in sẵn)
3 – 4 em đọc bài của mình
4.Củng cố – dặn dò :
Nêu cách trình bày 1 lá đơn
Về nhà nhớ và viết lại mẫu đơn. Những em chưa kiểm tra học thuộc lòng luyện đọc. Chuẩn bị giấy để viết thư tiết tới.
Nhận xét tiết học.
 MÔN :THỂ DỤC
 Tiết : BÀI : SƠ KẾT HỌC KÌ I
I Mục tiêu :-Sơ kết HKI , yêu cầu HS hệâ thống được những kiến thức,kĩ năng đã học ,những ưu điểm trong học tập từ đó cố gắng vươn lên tập luyện tốt hơn.
-Chơi trò chơi HS yêu thích.
II- Địa điểm –phương tiện :
Địa điểm : Sân trường sạch sẽ ,bảo đảm an toàn tập luyện
Phương tiện :Còi dụng cụ.
III-Nội dung và phương pháp lên lớp .
Nội dung 
Định lượng
Biện pháp tổ chức
Phần mở đầu :
Gvnhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
-Cả lớp chạy chậm theo một hàng dọc quanh sân tập 
Chơi trò chơi kết bạn
*Thực hiệnbài TD phát triển chung.
2- Phần cơ bản :-Sơ kết HKI.
Gvcùng HS hệ thống lại ,những kiến thức ,kĩ năng đã học trong HKI .
+Tập hợp hàng ngang ,dóng hàng, điểm số
+Bài TD phát triển chung 8 động tác
+Thể dục rèn luyện tư thế và kĩ năng vận động cơ bản .Đi vượt chướng ngại vật thấp,đi chuyển hướng phải trái .
+Trò chơi vận độnglà “tìm người chỉ huy “
“ Thi đua xếp hàng “,”Mèo đuổi chuột “,”Chim về tổ “,”Đua ngựa “.
GV nhận xét đánh giá kết quả học tập của HS trong lớp .
Khen những nhóm ,cá nhân thực hiện tốt 
-Nhắc nhỡ những tồn tại cần khắc phục.
-Chơi trò chơi mà HS yêu thích.
3- Phần kết thúc :-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
-Nhận xét tiết học
1-2 phút
1 phút
1 phút 
1-2 lần
17-20 phút
6-8 phút
1 phút 
1 phút
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
 x x x x x x x
x x x x x x x
 MÔN : THỂ DỤC
TIẾT: BÀI : ÔN ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ- BÀI TẬP RÈN LUYỆN TƯ THẾ
 VÀ KỸ NĂNG VẬN ĐỘNG CƠ BẢN 
I.Mục Tiêu :
- Ôân tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều theo 1 – 4 hàng dọc . Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác
- Ôân đi vượt chướng ngại vật thấp, đi chuyển hướng phải, trái. Yêu cầu học sinh thực hiện động tác thuần thục.
- Chơi trò “Mèo đuổi chuột ” .Yêu cầu học sinh tham gia chơi chủ động
II.Địa điểm , phương tiện.
- Địa điểm : Sân trường sạch sẽ, bảo đảm an toàn luyện tập.
- Phương tiện : Còi, dụng cụ, sân kẻ sẵn các vạch
III.Nội dung và phương pháp lên lớp .
Nội dung
Đ.Lượng
Phương pháp tổ chức 
1.Phần mở đầu :
-GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu
- Cả lớp chạy chậm theo 1 hàng dọc xung quanh sân
-Trò chơi : Kéo cưa lừa xẻ
2.Phần cơ bản :
-Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều theo 1 – 4 hàng dọc.
-Tập luyện theo tổ yêu cầu mỗi HS đều được làm chỉ huy ít nhất 1 lần
-Gv theo dõi, nhắc nhở, giúp HS.
-Ôân đi vượt chướng ngại vật thấp, đi chuyển hướng phải, trái.
-Cả lớp cùng thực hiện mỗi em cách nhau 2 – 3m
-Chơ trò chơi “Mèo đuỗi chuột”
-Có thể chơi cùng lúc 2 – 3 đôi cùng chạy 
 rồi mới chơi chính thức .
3.Phần kết thúc
-Đứng tại chỗ vỗ tay, hát
-GV hệ thống lại bài và nhận xét.
-Về nhà ôn các nội dung :ĐHĐN và rèn luyện tư thế cơ bản .
1- 2 phút
1 phút
1 phút
6 – 8 phút
7 - 9 phút
5 – 7 phút
1 phút
2 – 3 phút
 D
X X X X 
X X X X 
X X X X 
X X X X 
X X X X 
X X X X 
 D
X X X X X X X
X X X X X X X
X X X X X X X
X X X X X X X
 MÔN : THỦ CÔNG
TIẾT 	BÀI : CẮT, DÁN CHỮ VUI VẺ ( Tiết 2)
I. Mục Tiêu : - HS biết vận dụng kĩ năng kẻ, cắt, dán chữ đã học để cắt, dán chữ vui vẻ.
	- Kẻ, cắt, dán được chữ vui vẽ đúng quy trình kỹ thuật.
	- HS yêu thích sản phẩm cắt, dán, chữ.
II. Chuẩn bị : - Mẫu chữ vui vẻ
- Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ vui vẻ.
- Giấy thủ công, thước, bút chì, kéo, hồ dán .
III. Các hoạt động dạy học :
Bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
Bài mới :
Nội dung 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Hoạt động 3:Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét
*Hoạt động 4:Hướng dẫn HS thực hành
Cho HS nhắc lại cách kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ
Bước 1 : Kẻ, cắt các chữ cái của chữ vui vẻ và dấu hỏi
-Kích thước giống như đã học
-Cắt dấu hỏi : kè dấu hòi trong 1 ô vuông
Bước 2 : Dán thành chữ vui vẻ
-Kẻ 1 đường chuẩn, sắp xếp các chữ trên đường chuẩn như sau . gián các chữ cái trong 1 chữ cách nhau 1 ô, giữa chữ vui và chữ vẻ cách nhau 2 ô.
-Bội hồ vào từng chữ và dán vào các vị trí đã ướm.
-GV tổ chức cho HS tập kẻ, cắt, các chữ cái và dấu hỏi của chữ vui vẻ .
Cho HS thực hành kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ.
- Nhận xét- giúp đỡ những em còn lúng túng
- Cho HS trưng bày sản phẩm
4 em nhắc lại cách kẻ, cắt , dán chữ VUI VẺ
Hs tập kẻ, cắt vào giấy màu 
HS trưng bày sản phẩm
3.Củng cố dặn dò :1 em nhắc lại các bước cắt, dán chữ vui vẻ .Nhận xét tiết học. Về nhà chuẩn bị bút chì, thước kẻ, hồ dán, kéo, giấy thủ công để học tiết sau 
 SINH HOẠT TẬP THỂ TUẦN 18
Sinh hoạt lớp ,thi đua tháng ôn tập, học tốt chuẩn bị 
 kiểm tra học kì I . Sơ kết học kì I .
I- Mục tiêu : Sơ kết những việc đã làm được và chưa làm được trong học kì I .
-thi đua tháng ôn tập và học tốt chuẩn bị thi học kì I .
II-Các hoạt động dạy học :
1- Sơ kết học kì I :
Lớp trưởng sơ kết các mặt trước lớp :
+ Về học tập
+ Về vệ sinh
+ Về đạo đức
+ Về duy trì sĩ số
GV tổng hợp những việc mà lớp đã làm được và những việc chưa làm được trong học kì I
2- Phát động tháng ôn tập và học tốt chuẩn bị thi học kì I
Thi đua giữa các tổ –hàng ngày tổ trưởng báo điểm tốt cho lớp trưởng về tổ viên của mình .
Cuối tuần lớp trưởng tổng hợp.
GV tuyên dương tổ , cá nhân thực hiện tốt.
3- Phương hướng tuần 19 :
- Phát huy những ưu điểm của tuần 18 .
Khắc phuc những khuyết điểm còn tồn tại
Tiếp tục thực hiện phong trào vòng tay bè bạn
 MÔN : LUYỆN TẬP TOÁN 
TIẾT	BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG 
I.Mục Tiêu : 
Giúp HS ôn tập hệ thống các kiến thức đã học ở nhiều bài về phép nhân, chia trong bảng nhân, chia số có ba chữ số với số có một chử số, tính giá trị biểu thức.
Củng cố tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông, giải toán
II. Đồ dùng dạy học . 
Bảng phụ 
III.Các hoạt động dạy học :
1/ Bài cũ
Cho HS tính giá trị biểu thức
Hoạt động 2 
2/ Bài mới 
Bài 1 
Yêu cầu HS đọc đề và tự làm 
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu 
Bài 2 : Yêu cầu HS đọc đề cho thảo luận nhóm và tự giải
Cho HS đọc bài giải 
Bài 3 : Cho HS tự giải
2 HS lên bảng làm 
4 x 7 : 2 = 17 + 13 x 2 = 
Bài 1 : 2 HS đọc đề 
a.105 372 940 5 847 7
 X 5 X 4 44 188 14 121
 525 1488 40 07
 0 0
Bài 2 : 2HS đọc đề
Thảo luận nhóm 4 vuông
-2HS đọc bài giải
Giải
a.Chu vi hình chữ nhật là 
(25 + 15) x 2 = 80 (cm)
Chu vi hình vuông là :
21 x 4 = 84 (Cm)
b.Chu vi hình vuông lớn hơn và hơn số cm là
84 – 80 = 4 9cm)
Bài 3 
Giải
Cửa hàng đã bán số xe đạp là 
87 : 3 = 29 (xe)
Cửa hàng còn lại số xe đạp là
87 – 29 = 58 (xe)
3 .Củng cố, dặn dò
Nêu qui tắc tính giá trị của các biểu thức .
Về nhà xem lại bài .
 MÔN : LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT( CHÍNH TẢ)
TIẾT	BÀI : BA ĐIỀU ƯỚC ( ĐOẠN 1)
I.Mục Tiêu : 
Giúp HS viết đúng các chữ khó trong bài “ Ba điều ước”
Rèn HS viết chữ đẹp – sạch sẽ
Giáo dục HS tính cẩn thận
II. Đồ dùng dạy học . 
Bảng con
III.Các hoạt động dạy học :
1/ Bài cũ
GV đọc các từ : Siêng năng, khúc khuỷu, ngoằn nghèo, ríu rít.
-Cho HS nhận xét
2/ Bài mới 
-Giới thiệu bài.
-GV đọc mẫu đoạn viết
Hỏi : Chàng thợ rèn mơ ước những điều gì ?
-Đọc từng câu HS tìm những chữ khó 
-Đọc lại bài
-GV đọc cho HS viết bài.
-GV đọc cho HS dò bài
-GV chấm 10 vở – nhận xét
Bài tập : Điền vần ắc hoặc ăt vào chỗ trống.
Khăn m.., th.mắc. gigiũ
HS viết bảng con
1 em lên bảng viết
-Lắng nghe
-Làm vua, có nhiều tiền bay được như mây để đi đây đi đó
-Lắng nghe phát hiện chữ khó viết
Chàng Rít, ngắm cảnh, điều ước
HS viết bài
-Dò bài
Đổi vở cho nhau dò bài
Bài tập : HS thảo luận nhóm 2
Đại diện nhóm trả lời miệng
Khăn mặt, thắc mắc, giặt giũ
3. Củng cố :
Nhận xét tiết học.
Viết lại các chữ sai mỗi chữ 1 dòng.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 18.doc