Giáo án môn học Ngữ văn 9 - Tuần học 16

Giáo án môn học Ngữ văn 9 - Tuần học 16

Tuần 16 Ngày soạn:

 Tiết 75: KIỂM TRA THƠ VÀ TRUYỆN HIỆN ĐẠI

I. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức:

2. Kĩ năng:

II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên:

2. Học sinh:

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

Hoạt động 1: Khởi động

1.Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ:

3.Giới thiệu bài mới:

Hoạt động 2: Tổ chức dạy và học bài mới

 

doc 5 trang Người đăng honghoa45 Lượt xem 562Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Ngữ văn 9 - Tuần học 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16	 Ngày soạn:
 Tiết 75: KIỂM TRA THƠ VÀ TRUYỆN HIỆN ĐẠI
I. MỤC TIấU :
1. Kiến thức: 
2. Kĩ năng: 
II. CHUẨN BỊ:
1. Giỏo viờn: 
2. Học sinh:
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động 1: Khởi động 
1.Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3.Giới thiệu bài mới:
Hoạt động 2: Tổ chức dạy và học bài mới 
	 Ngày soạn:
 Tiết 76; 77; 78: CỐ HƯƠNG
	 LỖ TẤN
I. MỤC TIấU :
1. Kiến thức: HS thấy được tinh thần phờ phỏn sõu sắc xó hội cũ và niềm tin trong sỏng vào sự xuất hiện tất yếu của cuộc sống mới, xó hội mới.
	Thấy được màu sắc trữ tỡnh đậm đà của tỏc phẩm và nghệ thuật so sỏnh đối chiếu.
2. Kĩ năng: Túm tắt văn bản tự sự.
3. Thỏi độ: Giỏo dục thỏi độ biết trõn trọng người nụng dõn cũng như phờ phỏn cỏch nhỡn nhận của họ.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giỏo viờn: 
2. Học sinh:
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động 1: Khởi động 
1.Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3.Giới thiệu bài mới:
Hoạt động 2: Tổ chức dạy và học bài mới 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề
NỘI DUNG BÀI HỌC
I. 
- HS tỡm hiểu chỳ thớch * sgk.
+ Nờu vài nột tiờu biểu về cuộc đời và sự nghiệp của nhà văn Lỗ Tấn?
+ Văn bản Cố hương là truyện ngắn nằm trong tập truyện nào của Lỗ Tấn?
II. 
- GV đọc mẫu một đoạn, hướng dẫn HS đọc.
+ Văn bản tren thuộc thể loại văn học nào?
+ nờu phương thức biểu đạt chớnh của văn bản?
+ Văn bản trờn cú thể chia làm mấy phần?
* GV củng cố tiết 1 chuyển sang tiết 2.
 Tiết 2
- GV hướng dẫn HS túm tắt văn bản.
III.
+ Văn bản trờn cú mấy nhõn vật chớnh? Nhõn vật nào là nhõn vật trung tõm?
+ Cú thể đồng nhất nhõn vật “ Tụi” với tỏc giả khụng?
+ Tõm trạng của nhõn vật “ Tụi” trờn đường về quờ được thể hiện như thế nào?
+ Những ngày ở quờ tõm trạng của nhõn vật “ Tụi” như thế nào?
+ Cảnh người, việc trong quỏ khứ được tg tỏi hiện như thế nào?
+ Qua đú, tỏc giả muốn thể hiện điều gỡ?
+ Cảm xỳc và tõm trạng của nhõn vật “ Tụi” trờn đường rời quờ như thế nào?
+ Ở cuối văn bản hỡnh ảnh con đường cú ý nghĩa gỡ?
- GV củng cố tiết học và chuyển sang tiết 3.
 Tiết 3
+ Nhuận Thổ ở quỏ khứ và hiện tại được miờu tả như thế nào?
+ Nguyờn nhõn nào dẫn đến sự thay đổi ghờ gớm của Nhuận Thổ và những người ở cố hương?
+ Qua đú tỏc giả muốn phản ỏnh điều gỡ?
* Tổng kết
+ Qua văn bản, tỏc giả muốn thể hiện điều gỡ?
+ Em cú nhận xột gỡ về thời gian và khụng gian được miờu tả trong văn bản?
Hoạt động 3
- GV hướng dẫn HS trả lời cõu hỏi 4 sgk/218.
A. TèM HIỂU BÀI
I. TÁC GIẢ, TÁC PHẨM
 (Sỏch giỏo khoa/216, 217)
II. KẾT CẤU
1. Thể loại: Truyện ngắn.
2. Phương thức biểu đạt: Tự sự.
3. Bố cục: 3 Phần:
P1: Từ đầu...làm ăn sinh sống
→ Trờn đường về quờ.
P2: TT...sạch trơn như quột.
→ Những ngày ở quờ.
P3: Cũn lại
→ Trờn đường rời quờ.
III. PHÂN TÍCH.
1. Nhõn vật Tụi ( Tấn)
a. Trờn đường về quờ.
Cảnh vật hiện tại Cảnh vật trong kớ ức
- Thụn xúm tiờu điều, - Đẹp hơn nhưng mờ
Im lỡm, dưới bầu trời nhạt, khụng cao hỡnh
Vàng ỳa, u ỏm, lạnh dung rừ nột.
lẽo giữa đụng.
→Lũng se lại, buồn. → luyến tiếc.
b. Những ngày ở quờ.
* Cảnh người, việc *Cảnh người, việc trong 
hiện tại. kớ ức.
- Gặp mẹ, bàn chuyện - Hồi ức về Nhuận Thổ
Thu dọn lờn đường và ngày giỗ linh đỡnh.
- Gặp lại chị hai Dương, - Về làng Tõy Thi đậu
Nhuận Thổ.	 phụ
- Thuỷ Sinh và Hoàn thõn
thiết, chơi đựa với nhau.
- Dõn làng đến chào, chia 
Tay, mua đồ, lấy đồ, vừa
mua vừa lấy .
→ Buồn hơn, đau xút → Đẹp, sung tỳc, chứa 
và cụ đơn hơn.	 chan tỡnh cảm.
c. Trờn đường rời quờ.
Cảnh vật hiện tại. Cảnh vật quỏ khứ.
- Con thuyền rời xa 	- Một cỏnh đồng cỏt màu dần, mờ dần ngụi nhà xanh biếc, cạnh bờ biển,
cũ và làng quờ trong trờn nền trời xanh đậm
hoàng hụn. treo lơ lửng một vừng 
 trăng vàng thắm.
→ Khụng lưu luyến, tin → Hỡnh ảnh đẹp, tràn đầy
tưởng vào con đường đó sức sống.
lựa chọn vào thế hệ 
tương lai. 
2. Nhõn vật Nhuận Thổ.
Nhuận Thổ hiện tại Nhuận thổ kớ ức.
- Cao gấp hai trước, da - Khuụn mặt trũn trĩnh
Vàng sạm, nếp săn sõu nước da bỏnh mật, đầu 
Húm, đầu đội mũ lụng đội mũ lụng chim bộ tớ 
Chim rỏch tươm, ỏo tẹo,cổ đeo vũng bạc sỏng 
Bụng mỏng dớnh. loỏng.
- Người co ro, cỳm rỳm, - Hiểu biết nhiều chuyện
Khụng núi ra tiếng. lạ, thật thà, chất phỏc.
- Chào, thưa kớnh cẩn. - Tự nhiờn, chan hoà.
→ Tỡnh cảnh sa sỳt, → Hỡnh ảnh tuyệt vời,
cuộc sống đúi nghốo, đỏng yờu.
xó hội đầy đoạ, biến 
Anh thành người đần
độn, mụ mẫm.
* Ghi nhớ: sgk/219.
B. LUYỆN TẬP
- Đoạn a: Tự sự, kết hợp với biểu cảm – làm nổi bật quan hệ gắn bú giữa hai người bạn thời thơ ấu.
- Đoạn b: Miờu tả( kết hợp hồi ức) – làm nổi bật cuộc sống của Nhuận thổ.
- Đoạn c: Lập luận – mong muốn thay đổi.
Hoạt động 4: Đỏnh giỏ. 
+ Hỡnh ảnh con đường ở cuối tỏc phẩm gợi cho em điều gỡ? 
+ Nờu cảm nhận của em về cuộc sống của người nụng dõn trong xh Trung Quốc xưa?
Hoạt động 5: Hướng dẫn hoạt động nối tiếp của học sinh.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan16.doc