Giáo án môn học Ngữ văn khối 9 - Tiết 143: Ôn tập phần tiếng Việt (tiếp)

Giáo án môn học Ngữ văn khối 9 - Tiết 143: Ôn tập phần tiếng Việt (tiếp)

Tiết 143

ÔN TẬP PHẦN TIẾNG VIỆT (TIẾP)

A . Mục tiêu

1. Kiến thức : Thông qua các tài liệu ngôn ngữ thực tế, giúp HS hệ thống hóa lại các vấn đề đã học trong học kì II.

2. Kỹ năng : Hệ thống hoá kiến thức.

3. Giáo dục : HS biết cách giao tiếp trong mọi hoàn cảnh.

B . Chuẩn bị của giáo viên và học sinh

1 . Giáo viên: SGK, SGV, bài soạn

2 . Học sinh: Chuẩn bị bài

C . Các hoạt động dạy- học

1. Ổn định

2. Kiểm tra bài cũ

? Thế nào là liên kết câu, liên kết đoạn ?

 

doc 3 trang Người đăng honghoa45 Lượt xem 823Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Ngữ văn khối 9 - Tiết 143: Ôn tập phần tiếng Việt (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25/3 /2012
Ngày giảng: 29/ 3/ 2012
Tiết 143
ÔN TẬP PHẦN TIẾNG VIỆT (TIẾP)
A . Mục tiêu
1. Kiến thức : Thông qua các tài liệu ngôn ngữ thực tế, giúp HS hệ thống hóa lại các vấn đề đã học trong học kì II.
2. Kỹ năng : Hệ thống hoá kiến thức.
3. Giáo dục : HS biết cách giao tiếp trong mọi hoàn cảnh.
B . Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1 . Giáo viên: SGK, SGV, bài soạn
2 . Học sinh: Chuẩn bị bài
C . Các hoạt động dạy- học
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
? Thế nào là liên kết câu, liên kết đoạn ?
3. Bài ôn tập
Hoạt động của Gv và Hs
Tg
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1
- HS: Nhắc lại khái niệm: Thế nào là liên kết câu, liên kết đoạn.
- B1: HS hoạt động nhóm
Xác định phép liên kết cho các từ ngữ in đậm.
20’
II . Liên kết câu và liên kết đoạn
A . Khái niệm
- Các đoạn văn trong một văn bản cũng như các câu trong một đoạn văn phải liên kết chặt chẽ với nhau về nội dung và hình thức:
- Về nôi dung:
+ Các đoạn văn phải phục vụ chủ để chung của văn bản, các câu phải phục vụ chủ đề của đoạn văn ( liên kết chủ đề)
+ Các đoạn văn và các câu phải đợc sắp xếp theo một trình tự hợp lí ( liên kết lô gíc)
- Về hình thức: Các câu hoặc các đoạn văn có thể được liên kết với nhau bằng một số biện pháp chính như:
+ Phép lặp
+ Phép đồng nghĩa, trái nghĩa
+ Phép liên tưởng
+ Phép thế
+ Phép nối
B . Luyện tập
1 . Bài 1
a, nhưng, nhưng rồi, vài à phép nối
b, cô bé – cô bé à phép lặp
 cô bé, nó à phép thế
c, bây giờ cao sang rồi ... nữa – thế à phép thế.
Phép liên kết
Từ ngữ tơng ứng
Lặp từ ngữ
Đồng – tráu nghĩa, liên tưởng
Thế
Nối
Cô bé
Nó 
Thế
Nhưng, nhưng rồi, và
Hoạt động 2
- HS : nhắc lại khái niệm: Nghĩa tường minh, hàm ý.
BT1:
HS: đọc truyện – SGK
? Qua câu in đậm ở cuối truyện, người ăn mày muốn nói điều gì với người nhà giàu
- HS: Thảo luận về câu nói của người ăn mày để tìm ra hàm ý.
- BT2: Tìm hàm ý của câu in đậm ?
+ TRường hợp nào hàm ý được tạo ra bằng các cố ý vi phạm phương châm hội thoại nào ?
20’
III . Nghĩa tường mình và hàm ý
A . Khái niệm
1 . Nghĩa tường minh: Là phần thông báo được diễn đạt trực tiếp bằng từ ngữ trong câu.
2 . Hám ý: Là phần thông báo tuy không được diễn đạt trực tiếp bằng từ ngữ trong câu nhưng có thể suy ra từ những từ ngữ ấy.
B . Luyện tập
1 . Bài 1 (111)
a, Đọc truyện: Chiếm hết chỗ
b, Nhận xét:
- Câu: ở dới ấy các nhà giàu chiếm hết cả chỗ rồi.
- Hàm ý: Địa ngục mới là nơi dành cho các ông ( người nhà giàu)
2 . Bài tập 2 (111)
a, Tớ thấy họ ăn mặc rất đẹp
à Hàm ý: đội bóng huyện chơi không hay
+ Hoặc tôi không muốn bình luận về vấn đề này.
+ Người nói cố ý vi phạm phương châm quan hệ
b, Tớ báo cho Chi rồi
à Hàm ý: Tớ cha báo cho Nam và Tuấn
+ Hoặc tôi không muốn nhắc đến tên Nam và Tuấn.
+ Người nói đã cố ý vi phạm phương châm về lượng.
*. Củng cố, dặn dò: 
- Về nhà học bài, chuẩn bị tiết sau

Tài liệu đính kèm:

  • docTIẾT143 ÔN TẬP PHẦN TV.doc