Tiết 149
TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- HS hệ thống hóa kiến thức đã học từ lớp 6 đến lớp 9 về:
A . Từ loại
B . Cụm từ
C . Thành phần câu
D . Các kiểu câu.
- Hệ thống hóa kiến thức qua các hiện tượng cụ thê theo kiểu bài thực hành.
2. Kỹ năng : Hệ thống hoá kiến thức.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức sử dụng từ cho đúng.
B . CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1 . GV: SGK, SGV, bài soạn
2 . Học sinh: Ôn tập, chuẩn bị bài.
C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Ngày soạn: 8/ 4/ 2011 Ngày giảng: 12/ 4/ 2011 Tiết 149 TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : - HS hệ thống hóa kiến thức đã học từ lớp 6 đến lớp 9 về: A . Từ loại B . Cụm từ C . Thành phần câu D . Các kiểu câu. - Hệ thống hóa kiến thức qua các hiện tượng cụ thê theo kiểu bài thực hành. 2. Kỹ năng : Hệ thống hoá kiến thức. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức sử dụng từ cho đúng. B . CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1 . GV: SGK, SGV, bài soạn 2 . Học sinh: Ôn tập, chuẩn bị bài. C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1. Ổn định 2. Kiểm tra - Không 3. Bài ôn tập Hoạt động của Gv và Hs Tg Nội dung cần đạt Hoạt động 1 GV: Giúp HS nhớ lại các khái niệm danh từ, động từ, tính từ. - HS: Hoạt động nhóm làm bài tập 1 -BT1: Xác định danh từ, động từ, tính từ? - 1 HS lên bảng BT2+3: xác định khả năng kết hợp của sanh từ, động từ, tính từ. -HS hoạt động nhóm + Thêm những từ cho sẵn vào trước những từ thích hợp với chúng trong 3 cột. + Mỗi từ đó thuộc từ loại nào ? BT4: Kẻ bảng, điền từ theo mẫu. 25 A . TỪ LOẠI I . Danh từ, động từ, tính từ 1 . Bài 1 (tr 130) Xác định danh từ, động từ, tính từ. a, Danh từ: lần, lăng, làng b, Động từ: đọc, nghĩ ngợi, phục dịch, đập. c, Tính từ: hay, đột ngột, phải, sung sướng. 2 . Bài 2 (tr130)+ 3 (tr131) a, Danh từ có thể kết hợp với các từ: Những, các, một. - Những, các, một + lần, làng, cái làng, ông giáo. b, Động từ có thể kết hợp với các từ: hãy, đã, vừa - hãy, đã, vừa + đọc, nghĩ ngợi, phục dịch, đập. c, Tính từ có thể kết hợp với các từ rất, hơi, quá - rất, hơi, quá + hay, đột ngột, phải, sung sướng. 3 . Bài tập 4 ý nghĩa khái quát các từ loại Khả năng kết hợp Kết hợp về phía trước Từ loại Kết hợp về phía sau Chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, khái niệm) Những, các, một ba, năm Danh từ ấy, nọ, kia, đặc điểm vị trí. Chỉ hoạt động, trạng tháu của sự việc Hãy, đã, vừa, cùng, sẽ, đáng động từ đối tượng, địa điểm, thời gian, nguyên nhân Chỉ đặc điểm, tính chất của sự việc, hoạt động, trạng thái Rất, hơn, quá, vẫn, còn, đang tính từ vị trí, só sánh, mức độ. -BT5: Xác định từ loại cho các từ in đậm. Trong câu văn chúng được dùng như từ thuộc từ loại nào ? Hoạt động 2 BT1: Xếp các từ in đậm trong câu vào cột thích hợp theo bảng mẫu ? 20 4 . Bài 5 a, tròn à tính từ: được dùng như động từ b, lí tưởng à danh từ à dùng như tính từ. c, băn khoăn à tính từ à dùng như danh từ. II . Các loại từ khác. 1 . Bài tập 1 Bảng tổng hợp các từ loại khác Số từ Đại từ Lượng từ Chỉ từ Phó từ Quan hệ từ Trợ từ Tình thái từ Thán từ -ba -năm -tôi bao nhiêu bao giờ bấy giờ Những ấy đâu đã mới đã, đang ở, của nhưng như Cả chỉ ngay chỉ Hả Trời ơi - BT2: Tìm những từ chuyên dùng ở cuối câu để tạo câu nghi vấn ? ? Cho biết những từ ấy thuộc từ loại nào. 2 . Bài tập 2 a, Từ chuyên dùng tạo câu nghi vấn: à, ư, hử, hớ, hả b, Chúng thuộc tình thái từ. * Củng cố- Dặn dò: - Củng cố ? Phân biệt DT, ĐT, TT, ST ? - Dặn dò : HS kiểm tra lại các BT, hoàn chỉnh vào vở - Ôn tập, làm trước các bài tập ở phần B
Tài liệu đính kèm: